2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
 (Thời gian làm bài 45 phút)
I/ Phần Địa lí
 Mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TT
 chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNK TNK
 TNKQ TL TL TL TNKQ TL
 Q Q
 Phân môn Địa lí
 Chương 1+ 3 
 (10% - đã kiểm 
 tra giữa kì I) 2TN
 1 – Hình dạng, kích 
 (0,5 điểm thước Trái Đất 0,5đ
 =10%)
 TRÁI ĐẤT – 
 HÀNH TINH - Chuyển động của 1TL 
 2 CỦA HỆ MẶT Trái Đất quanh Mặt 1,0đ
 TRỜI Trời và hệ quả
 (1,0điểm=25%) – Cấu tạo của Trái Đất
 – Các mảng kiến tạo
 – Hiện tượng động 
 đất, núi lửa và sức phá 
 CẤU TẠO CỦA hoại của các tai biến 
 TRÁI ĐẤT. VỎ thiên nhiên này 4 TN 1TL* 1 TL* 1TL
3
 TRÁI ĐẤT – Quá trình nội sinh 1,0 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
 (2,5 điểm=45%) và ngoại sinh. Hiện 
 tượng tạo núi
 – Các dạng địa hình 
 chính
 – Khoáng sản 
 – Các tầng khí quyển. 
 KHÍ HẬU VÀ 
 Thành phần không 
 BIẾN ĐỔI KHÍ 
 khí 2TN 1TL*
4 HẬU 
 – Các khối khí. Khí áp 0,5đ 0,5đ
 (1,0 điểm= và gió
 22,5%)
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 2 TL 1TL 1 câu TL
 Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC:
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn Thông 
TT Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng 
 Chủ đề vị kiến thức hiểu Vận dụng
 biết cao
 Phân môn Địa lí
 1 - Hệ thống Nhận biết
 kinh, vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến 
 Toạ độ địa lí gốc, xích đạo, các bán cầu.
 Chương 1+ 3 
 của một địa – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành 
 (10% - đã điểm trên bản chính, bản đồ địa hình.
 kiểm tra giữa đồ
 – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2TN *
 kì I) - Các yếu tố – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục.
 0,5đ
 (0,5 điểm cơ bản của 
 =10%) bản đồ.
 - Các loại bản 
 đồ thông dụng
 - Lược đồ trí 
 nhớ
 2 – Vị trí của Nhận biết
 Trái Đất trong – Mô tả được chuyển động của Trái Đất
 hệ Mặt Trời
 quanh Mặt Trời.
 TRÁI ĐẤT – 
 – Hình dạng, Thông hiểu
 HÀNH TINH kích thước 1TL 
 CỦA HỆ MẶT Trái Đất – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo 1,0đ
 TRỜI – Chuyển mùa..
 (1,0điểm=22,5%) động của Trái 
 Đất và hệ quả 
 địa lí 3 – Cấu tạo của Nhận biết 4 TN
 Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 1,0 đ
 – Các mảng – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa 
 kiến tạo – Kể được tên một số loại khoáng sản. 
 – Hiện tượng Thông hiểu
 động đất, núi – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi 
 lửa và sức phá lửa. 1TL*
 hoại của các – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái 0,5đ
 tai biến thiên niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả.
 CẤU TẠO CỦA nhiên này – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh 
 TRÁI ĐẤT. VỎ – Quá trình và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
 TRÁI ĐẤT nội sinh và Vận dụng
 (2,5 điểm=45%) ngoại sinh. – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới 
 Hiện tượng tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 1 TL*
 tạo núi – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, 0,5đ
 – Các dạng địa đồi, cao nguyên, đồng bằng.
 hình chính – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn 
 – Khoáng sản giản.
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do 1TL
 động đất và núi lửa gây ra. 0,5đ
4 – Các tầng khí Nhận biết
 KHÍ HẬU quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng 
 phần không đối lưu và tầng bình lưu;
 VÀ BIẾN khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm 2TN 
 ĐỔI KHÍ – Các khối của một số khối khí. 0,5đ
 HẬU khí. Khí áp và – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió 
 (1,0 điểm= gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
 Thông hiểu
 1TL*
 22,5%) – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối 
 với tự nhiên và đời sống. 0,5đ
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 
 1 câu TL 1 câu TL
 TNKQ TL 
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Phân môn Địa lí
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt Trời?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 Câu 2. Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất từ
 A. Tây sang Đông C. Đông sang Tây
 B. Bắc xuống Nam D. Nam lên Bắc
 Câu 3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm
 A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp. D. 5 lớp.
 Câu 4. Khoáng sản năng lượng là
 A. than đá, dầu mỏ C. đồng, dầu mỏ. 
 B. than đá, sắt. D. than đá, đá vôi.
 Câu 5. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là
 A. 10000C. C. 15000C.
 B. 50000C. D. 37000C.
 Câu 6. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
 A. Hang động caxtơ. C. Núi lửa, động đất.
 B. Các đỉnh núi cao. D. Vực thẳm, hẻm vực.
 Câu 7. Gió mậu dịch hoạt động trong khoảng:
 A. 300B - 300 N. C. 300B - 600 B. 
 B. 300N - 600 N. D. 600B - 900 B.
 Câu 8. Khí Oxy chiếm bao nhiêu % trong thành phần không khí gần bề mặt Trái 
Đất?
 A. 1 B. 10 C. 21 D. 78
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu 1(1,5đ): 
 a, Cho hình sau: Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học em hãy cho biết: Vào ngày 22/6 bán cầu Bắc 
đang là mùa gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
 b,Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh về khái niệm, kết quả?
 Câu 2 (1,0 đ):
 a, Bằng sự hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của khí Oxy và hơi nước.
 b, Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi về độ cao.
 Câu 3 ( 0,5đ): Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về 
 thảm hoạ của một trận động đất trên thế giới mà em biết. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học: 2022- 2023.
 Môn: Lịch sử và Địa lí 6.
 Đề 1
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 0,25đ/ý đúng.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A C A B A A C
Câu Nội dung cần trả lời Điểm
 II/ Tự luận 3,0
 a, Vào ngày 22 tháng 6, nửa cầu Bắc là mùa nóng, nửa cầu Nam là mùa 1,0
 lạnh. Vì lúc đó nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời, có góc nhập xạ lớn 
 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Nam không ngả về phía 
 Mặt Trời nên có góc nhập xạ nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt
 b, Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh
 1 *) Nội sinh
 - KN: Là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất. 0,25
 - KQ: Tạo ra các dạng địa hình lớn.
 *) Ngoại sinh
 - KN: Là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
 - KQ: Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. 0,25
 a, Vai trò của Oxy và hơi nước.
 - Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. 0,25
 - Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, 0,25
 mưa,...
 b, Phân biệt dạng địa hình núi và đồi: (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
 2 
 Núi Đồi
 0,5
 Độ Từ 500 mét trở lên so Không quá 200m so với các 
 cao với mực nước biển. vùng đất xung quanh. 0,25đ
 0,25đ
 HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận động 0,5
 đất bất kì trên thế giới 
 * Mức không đầy đủ:
 3 HS thiếu hoặc sai yêu cầu nào thì trừ điểm ý đó( trừ mỗi ý sai là 0,25 
 điểm )
 * Mức không đạt:
 HS làm sai hoặc không làm được. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Phân môn Địa lí
ĐỀ 2
 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
 Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Măt Trời theo thứ tự xa dần Mặt 
Trời:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 Câu 2. Hướng chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ
 A. Nam lên Bắc C. Đông sang tây
 B. Bắc xuống Nam D. Tây sang Đông 
 Câu 3. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
 A. Rắn. C. Quánh dẻo.
 B. Lỏng D. Khí.
 Câu 4. Khoáng sản kim loại là
 A. than đá, sắt. C. đồng, dầu mỏ. 
 B. đồng, sắt D. than đá, đá vôi.
 Câu 5. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
 A. 70 - 80km. C. 80 - 90km.
 B. 5 - 70km. D. Trên 90km.
 Câu 6. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
 A. Động đất, núi lửa. C. Lũ lụt, sạt lở đất.
 B. Sóng thần, xoáy nước. D. Phong hóa, xâm thực.
 Câu 7. Gió Tây ôn đới nằm ở trong khoảng:
 A. 300B - 300 N. C. 300B - 600 B. 
 B. 300N - 600 N. D. Cả B và C.
 Câu 8. Khí Nitơ chiếm bao nhiêu % trong thành phần không khí gần bề mặt 
Trái Đất?
 A. 1 B. 10 C. 21 D. 78
 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu 1(1,5đ):
 a, Cho hình sau: Dựa vào hình 2 và kiến thức đã học em hãy cho biết: Vào ngày 22/12 bán cầu 
Bắc đang là mùa gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
 b, (0,5đ) Em hãy trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình 
ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi?
 Câu 2 (1,0 đ):
 a, Bằng sự hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của khí Carbonic đối với tự 
nhiên và đời sống.
 b, (0,5 đ) Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng về độ 
cao?
 Câu 3 (0,5đ)
 Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của 
hiện tượng phun trào núi lửa trên thế giới. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TẢ CỦ TỶ 1
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học: 2022- 2023.
 Môn: Lịch sử và Địa lí 6.
 Đề 2
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 0,25đ/ý đúng.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A D A B B A D D
Câu Nội dung cần trả lời Điểm
 II/ Tự luận 3,0
 a, Vào ngày 22 tháng 12 nữa cầu Bắc là mùa lạnh, nửa cầu Nam là mùa 1,0
 nóng. Vì lúc đó nửa cầu Nam ngả về phía Mặt Trời có góc nhập xạ lớn, 
 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Bắc không ngả về phía 
 Mặt Trời nên có góc nhập xạ nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt.
 1 b,Quá trình nội sinh và ngoại sinh cùng tác động đến hiện tượng tạo núi: 
 - Trong khi quá trình nội sinh tạo ra những dãy núi, khối núi lớn thì quá trình 
 ngoại sinh lại bào mòn, phá hủy đi các dạng địa hình mà nội sinh tạo nên, 0,5
 tạo ra các dạng địa hình mới (đồi, địa hình cac-xtơ,...). 
 a, Vai trò của khí Carbonic
 - Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo nên 0,25
 chất hữu cơ và oxy - những dưỡng chất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất. 0,25
 - Là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều 
 hoà đối với sự sống, 
 b, Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng về độ cao:
 (Mỗi ý đúng được 0,25đ) 0,5
 2
 Đồng bằng Cao nguyên
 Độ Độ cao tuyệt đối Độ cao tuyệt đối từ 500m 
 cao thường dưới 200m, trở lên 
 nhưng cũng có những 
 bình nguyên cao gần 
 500m 
 - HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận động 0,5
 đất bất kì trên thế giới 
 * Mức không đầy đủ:
 3 HS thiếu hoặc sai yêu cầu nào thì trừ điểm ý đó( trừ mỗi ý sai là 0,25 
 điểm )
 * Mức không đạt:
 HS làm sai hoặc không làm được.

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023.docx