2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)

pdf 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố (Có đáp án + Ma trận)
 Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
 Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
 Tổng
 Mức độ nhận thức %
 điểm
 Thông Vận dụng
 Chươn Nhận biết Vận dụng
 Nội dung/đơn vị hiểu cao
TT g/ (TNKQ) (TL)
 kiến thức (TL) (TL)
 chủ đề
 T T
 TNK T N N TN
 TL TL TL
 Q L K K KQ
 Q Q
 Địa Lí
 TRÁI – Hình dạng, 
 ĐẤT – kích thước Trái 
 HÀNH Đất
 TINH – Chuyển động 
 CỦA của Trái Đất và 
 HỆ hệ quả địa lí 5%
 2 
 MẶT – Chuyển động 
 TN*
 TRỜI của Trái Đất và 
 (10% - hệ quả địa lí
 đã kiểm 
 tra giữa 
 kì I)
 0,5 
 điểm
 TRÁI – Vị trí của Trái 
1 ĐẤT – Đất trong hệ Mặt
 HÀNH Trời
 TINH – Hình dạng, 
 CỦA kích thước Trái 1 
 HỆ Đất TL* 10%
 MẶT – Chuyển động 
 TRỜI của Trái Đất và 
 ( 2 tiết; hệ quả địa lí
 1,0 
 điểm)
 CẤU – Cấu tạo của 2TN 1TL* 1TL* 1TLb
 TẠO Trái Đất *
 CỦA – Các mảng kiến
 TRÁI tạo
 ĐẤT. – Hiện tượng 
 VỎ động đất, núi lửa
 TRÁI và sức phá hoại 
2 ĐẤT của các tai biến 25%
 (6 tiết; thiên nhiên này 2,5 – Quá trình nội 
 điểm) sinh và ngoại 
 sinh. Hiện tượng
 tạo núi
 – Các dạng địa 
 hình chính
 – Khoáng sản
 KHÍ – Các tầng khí 
 HẬU quyển. Thành 
 VÀ phần không khí
 3 BIẾN – Các khối khí. 4TN
 ĐỔI Khí áp và gió * 10%
 KHÍ – Nhiệt độ và 
 HẬU mưa. Thời tiết, 
 (2 tiết; khí hậu
 1,0 – Sự biến đổi khí
 điểm) hậu và biện pháp
 ứng phó.
 8 câu ½ ½ 11 
 Số câu/loại câu 2 câu
 câu câu câu
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 Phân môn Lịch sử
 1 THỜI 2. Xã hội
 NGUY nguyên thuỷ
 2TN 5%
 ÊN
 THUỶ
 2 XÃ 1.Ai Cập và
 HỘI Lưỡng Hà
 CỔ 2. Ấn Độ 6TN 1TL 1TL 1TL 45%
 ĐẠI 3. Trung Quốc
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100
 % Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
 Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
 Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức
T Chương/ Nội dung/Đơn Thông Vận
 Mức ộđ đánh giá Nhận Vận
T Chủ đề vị kiến thức hiểu dụng
 biết dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
1 TRÁI – Hình dạng, Nhận biết
 ĐẤT – kích thước Trái – Xác định được vị trí
 HÀNH Đất của Trái Đất trong hệ 
 TINH – Chuyển động Mặt Trời.
 CỦA HỆ của Trái Đất và – Mô tả được chuyển 
 2 TN
 MẶT hệ quả địa lí động của Trái Đất: 
 TRỜI – Chuyển động quanh trục.
 (10% - đã của Trái Đất và
 kiểm tra hệ quả địa lí
 giữa kì I)
 0,5 điểm
 TRÁI – Vị trí của Nhận biết 1 TL*
 ĐẤT – Trái Đất trong – Xác định được vị trí
 HÀNH hệ Mặt Trời của Trái Đất trong hệ 
 TINH – Hình dạng, Mặt Trời.
 CỦA HỆ kích thước Trái – Mô tả được hình 
 MẶT Đất dạng, kích thước Trái 
 TRỜI – Chuyển động Đất.
 (2 tiết; của Trái Đất và – Mô tả được chuyển 
 1,0 điểm) hệ quả địa lí động của Trái Đất: 
 quanh trục và quanh 
 Mặt Trời. (TH)
 Thông hiểu
 – Nhận biết được giờ 
 địa phương, giờ khu 
 vực (múi giờ).
 – Trình bày được hiện
 tượng ngày đêm luân 
 phiên nhau
 – Trình bày được hiện
 tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
 Vận dụng
 – Mô tả được sự lệch 
 hướng chuyển động 
 của vật thể theo chiều 
 kinh tuyến.
 – So sánh được giờ 
 của hai địa điểm trên 
 Trái Đất.
2 CẤU – Cấu tạo của Nhận biết
 TẠO Trái Đất – Trình bày được cấu 
 CỦA – Các mảng tạo của Trái Đất gồm 
 TRÁI kiến tạo ba lớp.
 ĐẤT. VỎ – Hiện tượng – Trình bày được hiện
 TRÁI động đất, núi tượng động đất, núi 
 ĐẤT lửa và sức phá lửa
 (6 tiết; hoại của các tai – Kể được tên một số 
 2,5 điểm) biến thiên loại khoáng sản.
 nhiên này Thông hiểu
 – Quá trình nội – Nêu được nguyên 
 sinh và ngoại nhân của hiện tượng 
 sinh. Hiện động đất và núi lửa.
 tượng tạo núi – Phân biệt được quá 
 – Các dạng địa trình nội sinh và 
 hình chính ngoại sinh: Khái 
 – Khoáng sản niệm, nguyên nhân, 
 biểu hiện, kết quả.
 – Trình bày được tác 
 động đồng thời của 
 quá trình nội sinh và 1
 ngoại sinh trong hiện 2 TN* 1TL* TL(a) 1TL(b)
 tượng tạo núi. *
 Vận dụng
 – Xác định được trên 
 lược đồ các mảng 
 kiến tạo lớn, đới tiếp 
 giáp của hai mảng xô 
 vào nhau.
 – Phân biệt được các 
 dạng địa hình chính 
 trên Trái Đất: Núi, 
 đồi, cao nguyên, đồng
 bằng.
 – Đọc được lược đồ 
 địa hình tỉ lệ lớn và 
 lát cắt địa hình đơn 
 giản.
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được 
 thông tin về các thảm 
 hoạ thiên nhiên do 
 động đất và núi lửa 
 gây ra. 3 KHÍ – Các tầng khí Nhận biết
 HẬU VÀ quyển. Thành – Mô tả được các tầng
 BIẾN phần không khí khí quyển, đặc điểm 
 ĐỔI KHÍ – Các khối khí. chính của tầng đối lưu
 HẬU Khí áp và gió và tầng bình lưu;
 (2 tiết; – Nhiệt độ và – Kể được tên và nêu 
 1,0 điểm) mưa. Thời tiết, được đặc điểm về 
 khí hậu nhiệt độ, độ ẩm của 
 – Sự biến đổi một số khối khí.
 khí hậu và biện – Trình bày được sự 
 pháp ứng phó. phân bố các đai khí áp
 và các loại gió thổi 
 thường xuyên trên 
 Trái Đất.
 – Trình bày được sự 
 thay đổi nhiệt độ bề 
 mặt Trái Đất theo vĩ 
 độ.
 Thông hiểu
 – Hiểu được vai trò 
 của oxy, hơi nước và 
 khí carbonic đối với 
 tự nhiên và đời sống.
 – Trình bày được khái
 quát đặc điểm của 
 một trong các đới khí 4TN
 hậu: ranh giới, nhiệt 
 độ, lượng mưa, chế 
 độ gió.
 – Nêu được một số 
 biểu hiện của biến đổi
 khí hậu. – Mô tả được
 hiện tượng hình thành
 mây, mưa.
 Vận dụng
 – Biết cách sử dụng 
 nhiệt kế, ẩm kế, khí 
 áp kế.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được biểu 
 đồ nhiệt độ, lượng 
 mưa; xác định được 
 đặc điểm về nhiệt độ 
 và lượng mưa của 
 một số địa điểm trên 
 bản đồ khí hậu thế 
 giới.
 – Trình bày được một 
 số biện pháp phòng 
 tránh thiên tai và ứng 
 phó với biến đổi khí 
 hậu.
 Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ (a)
 TL (b) TL
 TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
 Phân môn Lịch sử
1 2. Xã hội - Trình bày được
 nguyên thuỷ những nét chính về 2 TN
 đời sống của người
 THỜI
 thời nguyên thuỷ (vật
 NGUYÊN
 chất, tinh thần, tổ
 THUỶ
 chức xã hội,...) trên
 Trái đất
 1. Ai Cập và Nhận biết
 Lưỡng Hà – Trình bày được quá
 trình thành lập nhà
 nước của người Ai 4TN
 Cập và người Lưỡng
2 Hà.
 – Kể tên và nêu được
 những thành tựu chủ
 yếu về văn hoá ở Ai
 Cập, Lưỡng Hà
 Thông hiểu
 XÃ HỘI – Nêu được tác động
 CỔ ĐẠI của điều kiện tự
 nhiên (các dòng sông,
 đất đai màu mỡ) đối 1TL
 với sự hình thành nền
 văn minh Ai Cập và
 Lưỡng Hà.
 2. Ấn Độ Nhận biết
 – Nêu được những
 thành tựu văn hoá
 tiêu biểu của Ấn Độ 2 TN
 – Trình bày được
 những điểm chính về
 chế độ xã hội của Ấn
 Độ
 Vận dụng cao
 - Liên hệ được một số
 thành tựu văn hoá
 tiêu biểu của Ấn Độ 1TL
 có ảnh hưởng đến
 hiện nay
 3. Trung Quốc Thông hiểu 1TL
 – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất
 và sự xác lập chế độ
 phong kiến ở Trung
 Quốc dưới thời Tần
 Thuỷ Hoàng
 Vận dụng
 – Xây dựng được
 đường thời gian từ đế 1TL
 chế Hán, Nam Bắc
 triều đến nhà Tuỳ.
 Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu
 TNKQ TL TL TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ 1
 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
 A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
 Câu 2. Hướng Trái Đất quay quanh Mặt Trời từ A. Tây sang Đông B. Bắc xuống Nam
 C. Đông sang tây D. Nam lên Bắc
 Câu 3: Lõi Trái Đất có độ dày:
 A. Trên 3000km B. 1000 km
 C. 1500 km D. 2000 km
 Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng 
sản:
 A. Kim loại màu B. Kim loại đen
 C. Phi kim loại D. Năng lượng
 Câu 5: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:
 A. Tầng đối lưu B. Tầng ion nhiệt 
 C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu
 Câu 6. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
 A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao.
 C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi.
 Câu 7. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
 A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực.
 C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới.
 Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
 Câu 9. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là
 A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc.
 C. nhà nước. D. làng, bản.
 Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người 
 tinh khôn?
 A. Sinh sống trong các hang động, mái đá.
 B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm
 C. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
 D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
 Câu 11: Nhà nước cổ đại nào được thành lập năm 3200 TCN ?
 A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập.
 C. Hy Lạp. D. La Mã.
 Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là
 A. En-xi. B. Thiên tử.
 C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế.
 Câu 13. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây?
 A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú.
 C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng.
 Câu 14. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ
 đại là
 D. đấu trường Cô-li-dê. B. vườn treo Ba-bi-lon.
 C. đại bảo tháp San-chi D. kim tự tháp Kê-ốp.
 Câu 15. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã 
 hội Ấn Độ cổ đại?
 A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a.
 C. Bra-man D. Su-đra.
 Câu 16. Phát minh nào dưới đây là của cư dân Ấn Độ cổ đại?
 A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh.
 C. Hệ thống 60 chữ số D. Hệ chữ cái La Mã II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu 17. (1,0 điểm). Hùng sống ở Hà Nội và có bạn sống ở Luân Đôn (Anh). Vào
lúc 10 giờ trưa, sau khi đi học về Hùng định gọi điện cho bạn để nói chuyện. Bố khuyên
Hùng không nên gọi điện giờ này? Theo em tại sao bố khuyên Hùng như vậy?
 Câu 18. (0,5 điểm). Trình bày được hiện tượng của động đất.
 Câu 19. (1,5 điểm)
a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi.
b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của một
trận núi lửa hoạt động trên thế giới mà em biết.
 Câu 20. (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình
thành nền văn minh Ai Cập?
 Câu 21. (0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình thống nhất Trung Quốc của nhà Tần?
 Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy
của Trung Quốc cổ đại?
 Câu 23. (0,5 điểm) Theo em, tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay?
 _____________________________________
Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ 2
 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
 Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
 Câu 1. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ
tự xa dần Mặt Trời?
 A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Mộc tinh. D. Kim tinh.
 Câu 2. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất từ:
 A. Nam lên Bắc B. Bắc xuống Nam
 C. Đông sang tây D. Tây sang Đông 
 Câu 3: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
 A. 1 000oC B. 5 000oC
 C. 7 000oC D. 3 000oC
 Câu 4: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng
 A. Than đá, dầu mỏ B. Sắt, mangan
 C. Đồng, chì D. Muối mỏ, apatit
 Câu 5: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
 A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
 B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
 C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
 D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
 Câu 6. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
 A. Khối khí lục địa. B. Khối khí đại dương. 
 C. Khối khí nóng. D. Khối khí lạnh.
 Câu 7. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?
 A. Nóng ẩm. C. Nóng khô.
 B. Mát ẩm. D. Mát khô.
 Câu 8. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
 A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
 C. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
 Câu 9. Hình thức tổ chức xã hội của Người tinh khôn là
 A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc.
 C. nhà nước. D. làng, bản.
 Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tối
cổ?
 A. Sinh sống trong các hang, động, mái đá.
 B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm
 C. Biết làm đồ trang sức tinh tế, khéo léo
 D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
 Câu 11. Nhà nước cổ đại nào được thành lập vào khoảng Thiên niên kỉ IV
TCN?
 A. Ấn Độ. B. Ai Cập.
 C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc.
 Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là
 A. En-xi. B. Thiên tử.
 C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế.
 Câu 13. Người Ai Cập cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây?
 A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú.
 C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng.
 Câu 14. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng
Hà cổ đại là
 D. Đấu trường Cô-li-dê. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
 C.Đại bảo tháp San-chi D. Kim tự tháp Kê-ốp.
 Câu 15. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã
hội Ấn Độ cổ đại? A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a.
 C. Bra-man D. Su-đra.
 Câu 16. Chữ viết nào dưới đây là của dân Ấn Độ cổ đại?
 A. Chữ La- Tinh B. Chữ Phạn
 C.Chữ La - mã D. Chữ Hán
 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu 17. (1,0 điểm). Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp ở Pari (Pháp) vào
lúc 8 giờ, An muốn xem trực tiếp trận bóng đá đó. Vậy An sẽ phải xem vào lúc mấy giờ ở
Việt Nam? Vì sao?
 Câu 18. (0,5 điểm). Trình bày được sự hình thành của núi lửa.
 Câu 19. (1,5 điểm)
a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng.
b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của hiện 
tượng phun trào núi lửa trên thế giới.
 Câu 20. (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình
thành nền văn minh Lưỡng Hà ?
 Câu 21. (0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc
của nhà Tần?
 Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy
của Trung Quốc cổ đại.
 Câu 23. (0,5điểm) Theo em, tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến
hiện nay?
 ________________________________
Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A A D A B A C
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án A B B C A D C A II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 17 - Khi Hà Nội (Việt Nam) là 10 giờ thì lúc đó ở Luân Đôn (Anh) là 3 0,5
 giờ sáng.
 - Vào thời điểm đó bạn của Hùng đang là giờ ngủ. Vì vậy Hùng 0,5
 không nên gọi điện nói chuyện.
 18 - Sự hình thành của động đất: do hoạt động của núi lửa, sự dịch 0,5
 chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất
 a. Sự khác nhau giữa núi và đồi:
 Núi Đồi
 - Dạng địa hình nhô cao rõ rệt - Là dạng địa hình nhô cao nhưng 0,5
 so với mặt bằng xung quanh không quá 200m so với vùng đất
 xung quanh
 - So với mực nước biển: Từ - Không quá 200m 0,25
 500 mét trở lên
 19 - Hình dạng: Có đỉnh nhọn, - Đỉnh tròn, sườn thoải 0,25
 sườn dốc
 b. HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 
 trận núi lửa hoạt động bất kì trên thế giới.
 - Vd: Trong suốt năm 2021, tất cả các hoạt động của núi lửa đều diễn 0,5
 ra trên đỉnh núi, nơi những vòi phun dung nham cao tới một km
 thường xuyên thắp sáng bầu trời phía đông đảo Sicily ở Italy
 Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ
 Ai Cập
 - Ai Cập hình thành trên lưu vực sông Nin, nơi đây có lượng phù sa
 0,5
 20 màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
 (trồng lúa nước)
 - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính
 thúc đẩy thương mại phát triển 0,25
 Mô tả quá trình thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng 0,75 đ
 + Khoảng thế kỉ VIII TCN, nhà Chu suy yếu, các nước ở lưu vực
 Hoàng Hà, Trường Giang nổi dậy đánh chiếm lẫn nhau trong suốt 5 0,5
 21
 thế kỉ tiếp theo. Lịch sử gọi là thời Xuân Thu – Chiến Quốc.
 + Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại các 0,25
 nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN.
 22 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ
 Trung Quốc cổ đại. Tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ
 Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ, trở
 23
 thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo nhất trên
 thế giới.
Phòng GD & ĐT Bắc Hà 
Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 (Năm học 2022-2023)
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ 2 Phần Địa lí
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A D B A C B C D
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án B A C A C B D B
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 - An phải bật tivi xem trực tiếp trân bóng đá đó vào lúc 15h cùng 0,5
 17 ngày.
 - Vì giờ ở Pari chậm hơn giờ Việt Nam 7 khu vực giờ. 0,5
 - Sự hình thành núi lửa: là do lớp vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng
 18 mac-ma theo khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào nên mặt đất tạo thành 0.5
 núi lửa.
 a. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng:
 Đồng Bằng Cao Nguyên
 - Đồng bằng: là dạng địa hình - Cao nguyên: Có sườn dốc. 0,25
 thấp.
 - Độ cao tuyệt đối thường - Độ cao tuyệt đối từ 500m 0,25
 dưới 200m, nhưng cũng có trở lên.
 những bình nguyên cao gần
 500m. - Giá trị kinh tế: thuận lợi 0,25
 - Có hai loại bình nguyên là: trồng cây công nghiệp và
 bình nguyên do băng hà bào chăn nuôi gia súc.
 19 mòn và bình nguyên bồi tụ - Kinh tế chậm phát triển hơn 0,25
 (do phù sa các con sông bồi bình nguyên.
 tụ).
 - Giá trị kinh tế: thuận lợi
 tưới tiêu, gieo trồng các loại
 cây lương thực. 0.5
 b. HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 
 trận động đất bất kì trên thế giới.
 - VD: Cơn sóng thần lịch sử xảy ra sau thảm họa động đất tại thành 
 phố Miyako, tỉnh Iwate, Nhật Bản 11/03201 
 Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ
 Lưỡng Hà
 - Lưỡng Hà là vùng đất giữa hai con sông Ơ- phơ- rát và Ti- gơ- rơ,
 0,5
 20 nơi đây có lượng phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho
 phát triển nông nghiệp (trồng lúa nước)
 - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính
 thúc đẩy thương mại phát triển 0,25
 21 Mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến của nhà Tần 0,75 đ
 + Nhà Tần chia đất nước thành các quận huyện, đặt các chức quan 0,25
 cai quản + Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên 0,25
 cả nước
 + Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ 0,25
 và tá điền được xác lập
 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ
 Trung Quốc cổ đại.
22
 Tác phẩm văn học của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ
 Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana được truyền bá ra
23
 bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông
 Nam Á.
BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ 
 Chảo Văn Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023.pdf