Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) Tổng Mức độ nhận thức % điểm Thông Vận dụng Chươn Nhận biết Vận dụng Nội dung/đơn vị hiểu cao TT g/ (TNKQ) (TL) kiến thức (TL) (TL) chủ đề T T TNK T N N TN TL TL TL Q L K K KQ Q Q Địa Lí TRÁI – Hình dạng, ĐẤT – kích thước Trái HÀNH Đất TINH – Chuyển động CỦA của Trái Đất và HỆ hệ quả địa lí 5% 2 MẶT – Chuyển động TN* TRỜI của Trái Đất và (10% - hệ quả địa lí đã kiểm tra giữa kì I) 0,5 điểm TRÁI – Vị trí của Trái 1 ĐẤT – Đất trong hệ Mặt HÀNH Trời TINH – Hình dạng, CỦA kích thước Trái 1 HỆ Đất TL* 10% MẶT – Chuyển động TRỜI của Trái Đất và ( 2 tiết; hệ quả địa lí 1,0 điểm) CẤU – Cấu tạo của 2TN 1TL* 1TL* 1TLb TẠO Trái Đất * CỦA – Các mảng kiến TRÁI tạo ĐẤT. – Hiện tượng VỎ động đất, núi lửa TRÁI và sức phá hoại 2 ĐẤT của các tai biến 25% (6 tiết; thiên nhiên này 2,5 – Quá trình nội điểm) sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản KHÍ – Các tầng khí HẬU quyển. Thành VÀ phần không khí 3 BIẾN – Các khối khí. 4TN ĐỔI Khí áp và gió * 10% KHÍ – Nhiệt độ và HẬU mưa. Thời tiết, (2 tiết; khí hậu 1,0 – Sự biến đổi khí điểm) hậu và biện pháp ứng phó. 8 câu ½ ½ 11 Số câu/loại câu 2 câu câu câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 THỜI 2. Xã hội NGUY nguyên thuỷ 2TN 5% ÊN THUỶ 2 XÃ 1.Ai Cập và HỘI Lưỡng Hà CỔ 2. Ấn Độ 6TN 1TL 1TL 1TL 45% ĐẠI 3. Trung Quốc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100 % Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) Số câu hỏi theo mứcộ đ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Thông Vận Mức ộđ đánh giá Nhận Vận T Chủ đề vị kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 TRÁI – Hình dạng, Nhận biết ĐẤT – kích thước Trái – Xác định được vị trí HÀNH Đất của Trái Đất trong hệ TINH – Chuyển động Mặt Trời. CỦA HỆ của Trái Đất và – Mô tả được chuyển 2 TN MẶT hệ quả địa lí động của Trái Đất: TRỜI – Chuyển động quanh trục. (10% - đã của Trái Đất và kiểm tra hệ quả địa lí giữa kì I) 0,5 điểm TRÁI – Vị trí của Nhận biết 1 TL* ĐẤT – Trái Đất trong – Xác định được vị trí HÀNH hệ Mặt Trời của Trái Đất trong hệ TINH – Hình dạng, Mặt Trời. CỦA HỆ kích thước Trái – Mô tả được hình MẶT Đất dạng, kích thước Trái TRỜI – Chuyển động Đất. (2 tiết; của Trái Đất và – Mô tả được chuyển 1,0 điểm) hệ quả địa lí động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. (TH) Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2 CẤU – Cấu tạo của Nhận biết TẠO Trái Đất – Trình bày được cấu CỦA – Các mảng tạo của Trái Đất gồm TRÁI kiến tạo ba lớp. ĐẤT. VỎ – Hiện tượng – Trình bày được hiện TRÁI động đất, núi tượng động đất, núi ĐẤT lửa và sức phá lửa (6 tiết; hoại của các tai – Kể được tên một số 2,5 điểm) biến thiên loại khoáng sản. nhiên này Thông hiểu – Quá trình nội – Nêu được nguyên sinh và ngoại nhân của hiện tượng sinh. Hiện động đất và núi lửa. tượng tạo núi – Phân biệt được quá – Các dạng địa trình nội sinh và hình chính ngoại sinh: Khái – Khoáng sản niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và 1 ngoại sinh trong hiện 2 TN* 1TL* TL(a) 1TL(b) tượng tạo núi. * Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ – Các tầng khí Nhận biết HẬU VÀ quyển. Thành – Mô tả được các tầng BIẾN phần không khí khí quyển, đặc điểm ĐỔI KHÍ – Các khối khí. chính của tầng đối lưu HẬU Khí áp và gió và tầng bình lưu; (2 tiết; – Nhiệt độ và – Kể được tên và nêu 1,0 điểm) mưa. Thời tiết, được đặc điểm về khí hậu nhiệt độ, độ ẩm của – Sự biến đổi một số khối khí. khí hậu và biện – Trình bày được sự pháp ứng phó. phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí 4TN hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ (a) TL (b) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1 2. Xã hội - Trình bày được nguyên thuỷ những nét chính về 2 TN đời sống của người THỜI thời nguyên thuỷ (vật NGUYÊN chất, tinh thần, tổ THUỶ chức xã hội,...) trên Trái đất 1. Ai Cập và Nhận biết Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai 4TN Cập và người Lưỡng 2 Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu XÃ HỘI – Nêu được tác động CỔ ĐẠI của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối 1TL với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 2 TN – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 1TL có ảnh hưởng đến hiện nay 3. Trung Quốc Thông hiểu 1TL – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế 1TL chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Hướng Trái Đất quay quanh Mặt Trời từ A. Tây sang Đông B. Bắc xuống Nam C. Đông sang tây D. Nam lên Bắc Câu 3: Lõi Trái Đất có độ dày: A. Trên 3000km B. 1000 km C. 1500 km D. 2000 km Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Phi kim loại D. Năng lượng Câu 5: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là: A. Tầng đối lưu B. Tầng ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu Câu 6. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 7. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 9. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tinh khôn? A. Sinh sống trong các hang động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 11: Nhà nước cổ đại nào được thành lập năm 3200 TCN ? A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Hy Lạp. D. La Mã. Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 13. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 14. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là D. đấu trường Cô-li-dê. B. vườn treo Ba-bi-lon. C. đại bảo tháp San-chi D. kim tự tháp Kê-ốp. Câu 15. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a. C. Bra-man D. Su-đra. Câu 16. Phát minh nào dưới đây là của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống 10 chữ số. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Hệ thống 60 chữ số D. Hệ chữ cái La Mã II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm). Hùng sống ở Hà Nội và có bạn sống ở Luân Đôn (Anh). Vào lúc 10 giờ trưa, sau khi đi học về Hùng định gọi điện cho bạn để nói chuyện. Bố khuyên Hùng không nên gọi điện giờ này? Theo em tại sao bố khuyên Hùng như vậy? Câu 18. (0,5 điểm). Trình bày được hiện tượng của động đất. Câu 19. (1,5 điểm) a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của một trận núi lửa hoạt động trên thế giới mà em biết. Câu 20. (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập? Câu 21. (0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình thống nhất Trung Quốc của nhà Tần? Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại? Câu 23. (0,5 điểm) Theo em, tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? _____________________________________ Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Mộc tinh. D. Kim tinh. Câu 2. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất từ: A. Nam lên Bắc B. Bắc xuống Nam C. Đông sang tây D. Tây sang Đông Câu 3: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A. 1 000oC B. 5 000oC C. 7 000oC D. 3 000oC Câu 4: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A. Than đá, dầu mỏ B. Sắt, mangan C. Đồng, chì D. Muối mỏ, apatit Câu 5: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là: A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu 6. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí đại dương. C. Khối khí nóng. D. Khối khí lạnh. Câu 7. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng ẩm. C. Nóng khô. B. Mát ẩm. D. Mát khô. Câu 8. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp. B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp. C. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. Câu 9. Hình thức tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống vật chất của Người tối cổ? A. Sinh sống trong các hang, động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Biết làm đồ trang sức tinh tế, khéo léo D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 11. Nhà nước cổ đại nào được thành lập vào khoảng Thiên niên kỉ IV TCN? A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Trung Quốc. Câu 12. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. Câu 13. Người Ai Cập cổ đại viết chữ lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. B. Mai rùa, xương thú. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 14. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là D. Đấu trường Cô-li-dê. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C.Đại bảo tháp San-chi D. Kim tự tháp Kê-ốp. Câu 15. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Vai-si-a. B. Ksa-tri-a. C. Bra-man D. Su-đra. Câu 16. Chữ viết nào dưới đây là của dân Ấn Độ cổ đại? A. Chữ La- Tinh B. Chữ Phạn C.Chữ La - mã D. Chữ Hán II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm). Một trận bóng đá được truyền hình trực tiếp ở Pari (Pháp) vào lúc 8 giờ, An muốn xem trực tiếp trận bóng đá đó. Vậy An sẽ phải xem vào lúc mấy giờ ở Việt Nam? Vì sao? Câu 18. (0,5 điểm). Trình bày được sự hình thành của núi lửa. Câu 19. (1,5 điểm) a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đưa ra một số thông tin về thảm hoạ của hiện tượng phun trào núi lửa trên thế giới. Câu 20. (0,75 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà ? Câu 21. (0,75 điểm) Hãy mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc của nhà Tần? Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. Câu 23. (0,5điểm) Theo em, tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay? ________________________________ Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D A B A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C A D C A II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 17 - Khi Hà Nội (Việt Nam) là 10 giờ thì lúc đó ở Luân Đôn (Anh) là 3 0,5 giờ sáng. - Vào thời điểm đó bạn của Hùng đang là giờ ngủ. Vì vậy Hùng 0,5 không nên gọi điện nói chuyện. 18 - Sự hình thành của động đất: do hoạt động của núi lửa, sự dịch 0,5 chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất a. Sự khác nhau giữa núi và đồi: Núi Đồi - Dạng địa hình nhô cao rõ rệt - Là dạng địa hình nhô cao nhưng 0,5 so với mặt bằng xung quanh không quá 200m so với vùng đất xung quanh - So với mực nước biển: Từ - Không quá 200m 0,25 500 mét trở lên 19 - Hình dạng: Có đỉnh nhọn, - Đỉnh tròn, sườn thoải 0,25 sườn dốc b. HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận núi lửa hoạt động bất kì trên thế giới. - Vd: Trong suốt năm 2021, tất cả các hoạt động của núi lửa đều diễn 0,5 ra trên đỉnh núi, nơi những vòi phun dung nham cao tới một km thường xuyên thắp sáng bầu trời phía đông đảo Sicily ở Italy Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ Ai Cập - Ai Cập hình thành trên lưu vực sông Nin, nơi đây có lượng phù sa 0,5 20 màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp (trồng lúa nước) - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính thúc đẩy thương mại phát triển 0,25 Mô tả quá trình thống nhất đất nước của Tần Thuỷ Hoàng 0,75 đ + Khoảng thế kỉ VIII TCN, nhà Chu suy yếu, các nước ở lưu vực Hoàng Hà, Trường Giang nổi dậy đánh chiếm lẫn nhau trong suốt 5 0,5 21 thế kỉ tiếp theo. Lịch sử gọi là thời Xuân Thu – Chiến Quốc. + Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại các 0,25 nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN. 22 Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ Trung Quốc cổ đại. Tôn giáo của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ, trở 23 thành 2 trong những tôn giáo có số lượng tín đồ đông đảo nhất trên thế giới. Phòng GD & ĐT Bắc Hà Trường PTDTBT THCS Hoàng Thu Phố HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2022-2023) Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian chép đề) ĐỀ 2 Phần Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A C B C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C A C B D B II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - An phải bật tivi xem trực tiếp trân bóng đá đó vào lúc 15h cùng 0,5 17 ngày. - Vì giờ ở Pari chậm hơn giờ Việt Nam 7 khu vực giờ. 0,5 - Sự hình thành núi lửa: là do lớp vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng 18 mac-ma theo khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào nên mặt đất tạo thành 0.5 núi lửa. a. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng: Đồng Bằng Cao Nguyên - Đồng bằng: là dạng địa hình - Cao nguyên: Có sườn dốc. 0,25 thấp. - Độ cao tuyệt đối thường - Độ cao tuyệt đối từ 500m 0,25 dưới 200m, nhưng cũng có trở lên. những bình nguyên cao gần 500m. - Giá trị kinh tế: thuận lợi 0,25 - Có hai loại bình nguyên là: trồng cây công nghiệp và bình nguyên do băng hà bào chăn nuôi gia súc. 19 mòn và bình nguyên bồi tụ - Kinh tế chậm phát triển hơn 0,25 (do phù sa các con sông bồi bình nguyên. tụ). - Giá trị kinh tế: thuận lợi tưới tiêu, gieo trồng các loại cây lương thực. 0.5 b. HS đưa ra được thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận động đất bất kì trên thế giới. - VD: Cơn sóng thần lịch sử xảy ra sau thảm họa động đất tại thành phố Miyako, tỉnh Iwate, Nhật Bản 11/03201 Điều kiện tự nhiên có tác động đến sự hình thành nền văn minh 0,75đ Lưỡng Hà - Lưỡng Hà là vùng đất giữa hai con sông Ơ- phơ- rát và Ti- gơ- rơ, 0,5 20 nơi đây có lượng phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp (trồng lúa nước) - Các dòng sông trở thành những tuyến đường giao thương chính thúc đẩy thương mại phát triển 0,25 21 Mô tả quá trình xác lập chế độ phong kiến của nhà Tần 0,75 đ + Nhà Tần chia đất nước thành các quận huyện, đặt các chức quan 0,25 cai quản + Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên 0,25 cả nước + Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ 0,25 và tá điền được xác lập Xây dựng đường thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của 1,0 đ Trung Quốc cổ đại. 22 Tác phẩm văn học của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay 0,5 đ Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana được truyền bá ra 23 bên ngoài, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ Chảo Văn Thanh
Tài liệu đính kèm: