PHÒNG GDĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC &THCS PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 7 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung/đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q Chủ đề - Cải cách tôn 0.25đ 1. giáo 1 TN* 2,5% Tây Âu từ thế 1 kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI Chủ đề Thành tựu chính 2. Trung trị, kinh tế, văn Quốc từ hóa của Trung 2 thế kỉ Quốc từ thế kỉ 0.25đ VII đến VII đến giữa thế 1TN* giữa thế kỉ XIX. 2,5% kỉ XIX 3 Chủ đề 1. Vương triều 3 Gupta Ấn Độ từ giữa 2. Vương triều 2TN thế kỉ IV Hồi giáo Delhi đến giữa 0,5đ thế kỉ 3. Đế quốc 5% XIX Mogul 4 Chủ đề 1. Khái quát về 4 Đông Nam Á từ Đông nửa sau thế kỉ 1TL 1TL Nam Á X đến nửa đầu 2đ từ sau thế kỉ XVI thế kỉ X 20% đến thế kỉ XVI 2. Vương quốc Campuchia, 1,5đ Lào 2TN 1TL 15% 5 Chủ đề Việt Nam từ 5: năm 938 đến 0,5đ năm 1009: thời Việt Ngô – Đinh – 5% Nam từ Tiền Lê 2TN đầu thế kỉ X đến XVI Tổng Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 IV. Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Tây Âu Cải cách tôn Nhận biết từ thế kỉ giáo - Nêu được nguyên nhân 1TN* V đến của phong trào cải cách nửa đầu tôn giáo thế kỉ XVI 2 Trung Thành tựu Nhận biết 1TN* Quốc từ chính trị, kinh - Nêu được những nét thế kỉ VII tế, văn hóa của chính về sự thịnh vượng đến giữa thế kỉ của Trung Quốc dưới thời XIX. Đường 3 ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết 2TN TỪ triều Gupta - Nêu được những nét THẾ KỈ chính về điều kiện tự IV ĐẾN 2. Vương nhiên của Ấn Độ GIỮA triều Hồi - Trình bày khái quát THẾ KỈ giáo Delhi XIX được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã 3. Đế quốc hội của Ấn Độ dưới thời Mogul các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 4 ĐÔNG 1. Khái quát Thông hiểu 1TL NAM Á về Đông - Mô tả được quá trình TỪ Nam Á từ hình thành, phát triển của NỬA nửa sau thế các quốc gia Đông Nam Á SAU kỉ X đến nửa THẾ KỈ đầu thế kỉ từ nửa sau thế kỉ X đến X ĐẾN XVI nửa đầu thế kỉ XVI. NỬA - Giới thiệu được những ĐẦU thành tựu văn hoá tiêu THẾ KỈ biểu của Đông Nam Á từ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1TL Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kĩ đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương Nhận biết 2TN quốc - Nêu được một số nét tiêu Campuchia, biểu về văn hoá của Vương Lào quốc Campuchia, Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng 1TL - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 5 VIỆT Việt Nam từ Nhận biết 2TN NAM năm 938 đến - Nêu được những nét TỪ năm 1009: chính về thời Ngô ĐẦU thời Ngô – - Trình bày được công THẾ KỈ X ĐẾN Đinh – Tiền cuộc thống nhất đất nước ĐẦU Lê của Đinh Bộ Lĩnh và sự THẾ KỈ thành lập nhà Đinh XVI - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô- Đinh- Tiền Lê Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% PHÒNG GDĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC &THCS PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 7 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời ĐỀ 1 gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. Câu 2 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung Quốc dưới thời Đường? A. Giảm thuế. B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân . C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng. Câu 3 (0,25 điểm): Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì Câu 4 (0,25 điểm): Đâu không phải là biện pháp mà vua A-cơ-ba thực hiện để phát triển kinh tế? A. Đo đạc lại ruộng đất. B. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi. C. Đưa nhiều loại cây mới vào trồng trọt. D. Quy định mức thuế hợp lí. Câu 5 (0,25 điểm): Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt của vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng mạnh. B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả người Châu Âu. D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm lược của Miến Điện. Câu 6 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. đền tháp Bô-rô-bu-đua. B. Thạt Luổng. C. chùa Vàng. D. đô thị cổ Pa-gan. Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây của Ngô Quyền không thể hiện được ý thức xây dựng quốc gia độc lập tự chủ? A. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới ở trung ương C. Quy định lại các lễ nghi trong triều, trang phục của quan lại cao cấp D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán. Câu 8 (0,25 điểm): Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô Quyền ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Cổ Loa D. Mê Linh II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 10 (1,0 điểm): Qua việc tìm hiểu Vương quốc Lào thời Lan Xang, em hãy nhận xét về sự phát triển Vương quốc Lào thời Lan Xang? Câu 11 (0,5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI ? PHÒNG GDĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC &THCS PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 7 TẢ CỦ TỶ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời ĐỀ 2 gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. Câu 2 (0,25 điểm): Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuât nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ D. Nông dân không có ruộng cày cấy, nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 3 (0,25 điểm): Vua A-cơ-ba đã chia đất nước thành bao nhiêu tỉnh? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4 (0,25 điểm): Dưới sự trị vì của mình, vua A-cơ-ba (1566 - 1605) đã thi hành nhiều biện pháp tiến bộ để xây dựng đất nước. Đó là biện pháp gì? A. Xoá bỏ Hồi giáo. B. Dành nhiều đặc quyền cho quý tộc gốc Mông Cổ. C. Xoá bỏ sự kì thị tôn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo; khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá Ấn Độ. D. Xây dựng chính quyền vững mạnh. Câu 5 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là thành tựu văn hóa rực rỡ của người Khơ me ? A. Sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ B. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy C. Xây dựng kiến trúc đền, tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo D. Sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú Câu 6 (0,25 điểm): Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào? A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo. Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây không phải là việc làm của Ngô Quyền sau khi xưng vương? A. Đóng đô ở Cổ Loa B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ D. Cho đúc tiền để lưu hành trong nước. Câu 8 (0,25 điểm): Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta xảy ra sự kiện gì ? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’ D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. II. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 10 (1,0 điểm) Qua việc tìm hiểu Vương quốc Cam pu chia thời Ang-co, em hãy nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Cam pu chia thời kì này? Câu 11 (0,5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ? PHÒNG GDĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC &THCS HỌC KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 Phân môn: Lịch sử 7 ĐỀ 1 Năm học: 2022-2023 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B B B D C II. Tự 3,0 luận Câu 9 Quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á 1,5đ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. a. Sự hình thành - Nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XII: các vương quốc tiếp tục phát 0,25 triển:Vương quốc Pa-gan (Mi-an-ma), Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a - Từ thế kỉ XIII: ra đời, thống nhất một số vương quốc lớn:Vương quốc 0,25 A-út-thay-a (Thái Lan); Vương quốc Lan-xang .. b. Sự phát triển - Chính trị: Bộ máy nhà nước được củng cố, quyền lực nhà vua được 0,25 tăng cường. - Kinh tế: phát triển khá thịnh đạt 0,25 - Luật pháp: hoàn thiện với nhiều bộ luật như Si-va-sa-xa-a (In-đô-nê- 0,25 xi-a), Hình thư (Đại Việt) - Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp phát triển. 0,25 Câu 10 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1,0 - Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến từng bước được củng cố, kiện 0,25 toàn. - Kinh tế phát triển thịnh vượng, xã hội ổn định, văn hóa phát triển. 0,25 -> Đây là giai đoạn lịch sử thịnh vượng nhất của Lào nhưng lại diễn ra 0,5 trong thời gian rất ngắn (2 thế kỷ). Câu 11 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu 0,5 của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: 0,25 - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. PHÒNG GDĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC &THCS HỌC KÌ I TẢ CỦ TỶ 1 Phân môn: Lịch sử 7 ĐỀ 2 Năm học: 2022-2023 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C B A D C II. Tự 3,0 luận Câu 9 Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia 1,5đ Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI: * Tín ngưỡng - tôn giáo: - Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến. - Thế kỉ XII - XIII: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á. 0,25 * Chữ viết: 0,25 - Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ thống chữ Phạn. Khoảng thế kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm 0,5 từ chữ Hán. * Văn học: - Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh. * Kiến trúc, điêu khắc: 0,25 - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma),...Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo 0,25 và ấn tượng Câu 10 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1,0 Angkor: - Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện 0,5 trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, ngoại giao. - Giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á. 0,5 Câu 11 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu 0,5 của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. 0,25 Giáo viên ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH Đặng Thị Thương Đặng Thị Thương
Tài liệu đính kèm: