2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 07/11/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 9 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu 1 (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 Môn: KHTN 9 
 Năm học: 2022 - 2023 
 Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 
 Chủ đề 
 thấp 
 TN TL TN TL TN TL TN TL 
Kim loại. - Nêu được dãy - Viết được 
Sơ lược hoạt động hóa phương trình 
về bảng học của kim hóa học thực 
 loại để dự đoán hiện dãy 
 tuần 
 kết quả phản chuyển đổi hóa 
hoàn các ứng của kim học. 2 câu 
nguyên tố loại. 1,25 đ 
hóa học 12,5% 
Số câu: 1 1 
Số điểm: 0,25 đ 1,0 đ 
Tỉ lệ: 2,5% 10% 
 - Tính phần 
 - Nhận biết trăm thể tích 
 được hợp chất khí etilen 
Hiđrocacb
 hữu cơ theo trong hỗn hợp 
on. Nhiên thành phần 
 khí hoặc thể 2 câu 
liệu nguyên tố. 
 tích khí đã 1,75 đ 
 tham gia phản 17,5% 
 ứng ở đktc. 
Số câu: 1 1 
Số điểm: 0,25 đ 1,5 đ 
Tỉ lệ: 2,5% 15% 
 - Nêu được - Vận dụng kiến 
 biến đổi cơ bản thức để giải 
NST và 
 của NST quá thích sự khác 
sự phân 
 trình nguyên biệt về bộ NST 2 câu 
bào 
 phân, giảm của loài ong. 1,5 đ 
 phân. (Pisa) 15% 
Số câu: 1 1 câu 
Số điểm: 0,5 đ 1,0 đ 
Tỉ lệ: 5% 10% 
 - Phân biệt các 
Đột biến 
 loại đột biến 2 câu 
Số câu: 1 câu 1 câu 1,0 đ 
Số điểm: 0,5 đ 0,5 đ 10% 
Tỉ lệ: 5% 5% Tính quy - Phát biểu - Vận dụng 
luật của được quy luật giải bài tập di 
hiện phân li, quy truyền 
tượng di luật phân ly Menđen. 
 1 câu 
truyền – độc lập của 
 1,5 đ 
biến dị Menđen. 
 15% 
 1/2 1/2 
Số câu: 
 câu câu 
Số điểm: 
 0,5 đ 1,0 đ 
Tỉ lệ: 
 5% 10% 
 Viết được hệ Tính được điện 
 thức định luật năng tiêu thụ và 
 ôm, công thức số tiền phải trả 
Định luật tính điện trở 
ôm, công của đoạn mạch 
suất, công gồm 2 điện trở, 
của dòng công thức tính 
điện điện năng tiêu 
 thụ 
 2c 
 0,5đ 0,5đ 1đ 
 Vận dụng làm 
Định luật bài tập liên 
ôm cho quan đến định 
đoạn luật ôm cho 
mạch đoạn mạch mắc 
mắc nối nối tiếp và 
tiếp và song song. 
song song 1c 1c 
 2đ 2đ 
 12 câu 
 2,0 điểm 2,0 điểm 4,5 điểm 1,5 điểm 
Tổng 10 đ 
 20% 20% 45% 15% 
 100% 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 
 ĐỀ SỐ 1 Môn thi: KHTN 9 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ tên:........................................ 
Lớp:....................... 
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Câu 1: (0,5 điểm) 
 Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống sao cho đúng với kiến thức 
đã học: 
 1. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đậu Hà Lan có 2n = 14 NST, nhưng do 
tác động của tác nhân gây đột biến đã tạo tế bào có bộ NST là 15. Đây là dạng đột 
biến cấu trúc NST. 
 2. Một gen N có A=T= 250 (Nu); G = X = 800 (Nu). Do đột biến nên tạo ra 
gen L có A=T= 249 (Nu); G = X = 800 (Nu). Đây là dạng đột biến mất 1 cặp Nu 
 (A-T). 
Câu 2: (0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng: 
1. Trong quá trình giảm phân, NST tồn tại trạng thái kép ở những giai đoạn 
nào? 
 A/ Kì đầu I, kì giữa I. kì sau I, kì cuối I. C/ Kì sau II, kì cuối II. 
 B/ Kì đầu II, kì giữa II. D/ Kì sau I, kì cuối II. 
Câu 3: (0,25 điểm) Cho kim loại sau: Fe. Hãy cho biết kim loại có thể tác dụng 
được với dung dịch muối nào dưới đây ? 
 A. AlCl3 B. ZnSO4 C. AgNO3 D. MgSO4 
Câu 4: (0,25 điểm) Dãy gồm toàn các hợp chất hữu cơ là: 
 A. C2H6, C2H6O, C2H5Br, C4H10. B. C3H8, C2H6O, CH3Cl, Na2CO3. 
 C. C2H5Br, CH4O, C4H10, CO. D. C2H6, C2H4O2, NaHCO3, CH4.
Câu 5 (0,5điểm). Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng (từ hoặc cụm 
từ). 
 Hệ thức định luật ôm viết là(1) Điện trở tương đương 
của mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song là(2) 
Phần II: Tự luận (8 điểm) 
Câu 6: (0,5 điểm) 
 Cho biết, ở Ngô có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy cho biết số lượng NST 
có trong các thể đột biến sau: 
 a/ Thể 3 nhiễm (2n + 1). 
 b/ Thể tam bội (3n). 
Câu 7: (1,5 điểm) 
 a/ Nêu nội dung quy luật phân li của Menđen? 
 b/ Ở ớt, gen A: quy định thân cao; a: quy định thân thấp; B: quy định quả 
tròn, b: quy định quả bầu dục. Hai cặp gen phân li độc lập với nhau. Hãy cho biết 
kết quả phân li kiểu gen, kiểu hình đời F1 của phép lai sau: P: AaBb x aabb 
Câu 8: (1,0 điểm). Ong mật Phần lớn các tế bào sinh vật nhân thực NST tồn tại ở dạng lưỡng bội(2n) 
nghĩa là chúng chứa hai bản sao của mỗi NST. Hai bản sao này gọi là NST tương 
đồng; Một chiếc có nguồn gốc từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ. Tuy nhiên 
không phải tế bào nhân thực đều lưỡng bội. Một số có thể ở đơn bội hoặc đa bội. 
 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao ong đực số nhiễm sắc 
thể tồn tại bộ đơn bội và cho biết bộ NST của ong đực, ong cái. 
Câu 9: (1,0 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng cách viết PTHH ( ghi rõ 
điều kiện nếu có). 
 Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 
Câu 10: (1,5 điểm) 
 Đốt cháy 2,24 (l) khí Etilen thu được khí cacbonic và hơi nước. 
 a, Viết phương trình hóa học xảy ra? 
 b, Tính thể tích khí cacbonic thu được? (đktc) 
 (Cho biết H = 1, C = 12, O = 16) 
Câu 11 (2 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: R1 4;R2 6;R3 12 ,I = 0,5A 
a.Tính Rtđ R2 
 b) I1, I2, I3 = ? R1 
 A B 
 R3 
Câu 12 (0,5 điểm). Một máy photocopy có công suất định mức 2kW, nếu máy 
chạy hết công suất trong 2h thì hết bao nhiêu tiền điện nếu 1kWh hết 1800đ ? 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 – 2023 
 ĐỀ SỐ 2 Môn thi: KHTN 9 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ tên:........................................ 
Lớp:....................... 
 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Câu 1: (0,5 điểm). 
 Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống sao cho đúng với kiến thức 
đã học: 
 1. Trong tế bào sinh dưỡng của 1 loài có 2n = 56 NST, nhưng do tác động 
của tác nhân gây đột biến đã tạo tế bào có bộ NST là 57. Đây là dạng đột biến số 
lượng NST. 
 2. Một gen Q có A=T= 500 (Nu); G = X = 650 (Nu). Do đột biến nên tạo ra 
gen H có A=T= 500 (Nu); G = X = 649 (Nu). Đây là dạng đột biến mất 2 cặp Nu 
(G-X). 
Câu 2: (0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng: 
 Trong quá trình nguyên phân, NST tồn tại trạng thái kép ở giai đoạn nào? 
 A/ Kì đầu C/ Kì giữa 
 B/ Kì sau D/ Kì cuối 
Câu 3: (0,25 điểm) Cho kim loại sau: Zn. Hãy cho biết kim loại có thể tác dụng 
được với dung dịch muối nào dưới đây ? 
A. CuSO4 B. ZnSO4 C. Mg(NO3)2 D. CaCl2 
Câu 4: (0,25 điểm) Dãy gồm toàn các hợp chất hữu cơ là: 
 A. C2H6, C2H4O2, NaHCO3, CH4. B. C3H8, C2H6O, CH3Cl, Na2CO3. 
 C. C2H5Br, CH4O, C4H10, CO. D. C2H6, C2H6O, C2H5Br, C4H10 
Câu 5 (0,5điểm). 
 a.Công của dòng điện tính theo công thức (1) 
 b.Điện trở tương đương của mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song 
là(2) 
 Phần II: Tự luận (8 điểm) 
Câu 6: (0,5 điểm) 
 Cho biết ở một loài gà có bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Hãy cho biết số lượng 
NST có trong các thể đột biến sau: 
 a/ Thể 1 nhiễm (2n - 1). 
 b/ Thể tam bội (3n). 
Câu 7: (1,5 điểm) 
 a/ Nêu nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen? 
 b/ Ở ớt, gen A: quy định thân cao; a: quy định thân thấp; B: quy định quả 
tròn, b: quy định quả bầu dục. Hai cặp gen phân li độc lập với nhau. Hãy cho biết 
kết quả phân li kiểu gen, kiểu hình đời F1 của phép lai sau: P: Aabb x aaBb 
Câu 8: (1,0 điểm). Ong mật 
 Phần lớn các tế bào sinh vật nhân thực NST tồn tại ở dạng lưỡng bội(2n) 
nghĩa là chúng chứa hai bản sao của mỗi NST. Hai bản sao này gọi là NST tương đồng; Một chiếc có nguồn gốc từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ. Tuy nhiên 
không phải tế bào nhân thực đều lưỡng bội. Một số có thể ở đơn bội hoặc đa bội. 
 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao ong đực số nhiễm sắc 
thể tồn tại bộ đơn bội và cho biết bộ NST của ong đực, ong cái. 
Câu 9: (1,0 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng cách viết PTHH ( ghi rõ 
điều kiện nếu có). 
 Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgO 
Câu 10: (1,5 điểm) 
 Đốt cháy 2,24 (l) khí Etilen thu được khí cacbonic và hơi nước. 
 a, Viết phương trình hóa học xảy ra? 
 b, Tính thể tích khí cacbonic thu được? (đktc) 
 (Cho biết H = 1, C = 12, O = 16) 
Câu 11 (2điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: ,I = 0,5A 
a.Tính Rtđ 
 R1 4;R2 6;R3 12
b) I1, I2, I3 = ? 
 R2
 A B 
 R1 
 R3 
Câu 12 (0,5 điểm). Một máy photocopy có công suất định mức 4hW, nếu máy 
chạy hết công suất trong 1h thì hết bao nhiêu tiền điện nếu 1kW/h hết 1800đ ? 
 HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KÌ I - MÔN KHTN 9 
 Đề 1: 
 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
Câu Đáp án Điểm 
 1.S 0,25 
 1 
 2.Đ 0,25 
 2 A, B 0,5 
 3 C 0,25 
 4 A 0,25 
 (1) I =U/R 0,25 
 5 
 (2) Rtđ = R1+R2 0,25 
 Phần II: Tự luận (8 điểm) 
Câu Đáp án Điểm 
 a/ Thể 3 nhiễm: 2n + 1 = 21 0,25 
 6 
 b/ Thể tam bội: 3n = 30 0,25 
 a/ Nội dung quy luật phân li: 
 Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong 0,5 
 cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản 
 chất như ở cơ thể thuần chủng của P. 
 * Bài tập : 
 7 
 P: AaBb x aabb 
 GP: AB, Ab, aB, ab ab 0,25 
 F1: KG: 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb 0,25 
 KH: 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả bầu dục: 1 thân 0,5 
 thấp, quả tròn: 1 thân thấp, quả bầu dục. 
 Giải thích: 
 - Trứng được thụ tinh cho ra ong cái(ong thợ) 0,25 
 8 - Trứng không được thụ tinh cho ra ong đực. 0,25 
 - Bộ NST ong cái 2n = 32 0,25 
 - Bộ NST ong đực n = 16 0,25 
 t0
 1. 4Al + 3O2  2Al2O3 0,25 
 2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 0,25 
 9 
 3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,25 
 4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,25 
 Số mol của C2H4 tham gia phản ứng là: 
 v 2,24 0,25 
 n = = 0,1 mol 
 22,4 22,4 
 a. PTHH: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,5 
 10 
 1 mol 2 mol 0,25 
 0,1mol x= 0,2 mol 0,25 
 b. Thể tích của CO2 thu được là: 
 V= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) 0,25 a) 
 RR23. 0,5đ 
 RRtd 1
 RR23 
 6.12 0,5đ 
 4 8(  ) 
 6 12 
 b) 
11 
 IIAI 12 0,5( ); 
 0,5đ 
 U IR. 1
 2 23 ... (A ) 
 RR22 3
 1 1 0,5đ 
 I I I 0,5 (A) 
 3 2 3 6
 Điện năng tiêu thụ: A =P.t=2.2 =4kWh 0,25đ 
12 Số tiền: 4.1800 =7200đ 0,25đ 
 Đề 2: 
 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 1.Đ 0,25 
 1 
 2.S 0,25 
 2 A, C 0,5 
 3 A 0,25 
 4 D 0,25 
 (1) A=Uit=P.t 0,25 
 5 
 (2) Rtđ = 1/R1 +1/R2 0,25 
 Phần II: Tự luận (8 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 a/ Thể 1 nhiễm: 2n - 1 = 77 0,25 
 6 
 b/ Thể tam bội: 3n = 117 0,25 
 a/ Nội dung quy luật phân li độc lập: 
 Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát 0,5 
 sinh giao tử. 
 * Bài tập : 
 7 P: Aabb x aaBb 
 GP: Ab, ab aB, ab 0,25 
 F1: KG: 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb 0,25 
 KH: 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả bầu dục: 1 thân 0,5 
 thấp, quả tròn: 1 thân thấp, quả bầu dục. 
 Giải thích: 
 - Trứng được thụ tinh cho ra ong cái(ong thợ) 0,25 
 8 - Trứng không được thụ tinh cho ra ong đực. 0,25 
 - Bộ NST ong cái 2n = 32 
 0,25 
 - Bộ NST ong đực n = 16 
 0,25 
 1. 2Mg + O2 2MgO 0,25 
 t0
 2. MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O 0,25 
 9 
 3. MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 0,25 
 4. Mg(OH)2 MgO + H2O 0,25 
 Số mol của C2H4 tham gia phản ứng là: 
 0,25 
 n = = 0,1 mol 
 v 2,24 
 a. PTHH:22,4 C 22,42H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,5 
 10 
 1 mol 2 mol 0,25 
 0,1mol x= 0,2 mol 0,25 
 b. Thể tích của CO2 thu được là: 
 V= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) 0,25 
 11 a) 0,5đ 
 RR. 
 RR 23
 td 1 RR 0,5đ 
 23 
 6.12 
 4 8(  )
 b) 6 12 
 0,5đ 
 IIAI 12 0,5( ); 
 U IR. 1
 2 23 ... (A )
 RR 3 0,5 
 22 
 1 1
 I I I 0,5 (A)
 3 2 3 6
 Điện năng tiêu thụ: A =P.t=4.1 =4kW/h 0,25đ 
 12 
 Số tiền: 4.1800 =7200đ 0,25đ 
Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_9_nam_hoc_2022_2023.pdf