2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 08/11/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC 2022 - 2023 
 Môn: Khoa học tự nhiên 8 
 Mức độ nhận thức 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
 Chủ đề Tổng 
 TN TL TN TL TN TL 
Lực đẩy ác si mét và sự nổi Mô tả được trạng thái 
 của vật khi ở trong chất 
 lỏng 
Số câu hỏi 1 1 
Số điểm 0,5 0,5 
Công cơ học – Công suất Học sinh chỉ ra được Vận dụng được công thức tính công, công 
 trường hợp có công cơ suất vào tình huống thực tế 
 học 
Số câu hỏi 1 1 2 
Số điểm 0,5 1,0 1,5 
Nâng cao sức khỏe trong - Nêu được các khái - Tính được các chỉ số định lượng thể lực. 
trường học niệm về cơ thể khỏe (PISA) 
 mạnh. 
Số câu hỏi 1 1 2 
Số điểm 0,75 2,0 2,75 
 Nêu và phân tích được 
 sự ảnh hưởng lẫn nhau 
Sinh vật với môi trường giữa các sinh vật cùng 
 loài và các sinh vật 
 khác loài. 
Số câu hỏi 1 1 
Số điểm 1,25 1,25 
Oxi - Không khí. Nhận biết nguyên liệu Ứng dụng của oxi trong đời sống và sản 
Hiddro – Nước. điều chế oxi trong xuất phòng thí nghiệm. 
Số câu hỏi 1 1 2 
Số điểm 0,25 1,0 1,25 
Dung dịch Tính được nồng độ 
 Nêu khái 
 phần trăm hoặc nồng độ 
 niệm độ tan 
 mol của dung dịch. 
Số câu hỏi 1 1 2 
Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 
Oxit Phân loại và gọi tên 
 oxit 
Số câu hỏi 1 1 
Số điểm 1,25 1,25 
Tổng số câu hỏi 4 4 3 11 
Tổng số điểm 2 4 4 10 
 TRƯỜNG PTDTBTTHCS KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 CỐC LẦU Môn: KHTN 8 
Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 
Lớp: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 1 
 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Câu 1: 0,75 (điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chống cho đúng với kiến 
thức đã học. 
 Các cụm từ gợi ý cần điền: tinh thần, bên trong, minh mẫn, bề ngoài, trạng 
thái, thể chất, thương tật. 
 Một cơ thể khỏe mạnh không chỉ được biểu hiện ở (1) ... 
mà còn thể hiện sự (2) , tinh anh, khỏe khoắn từ chính 
(3) . cơ thể, một cơ thể khỏe mạnh cần sự kết hợp hoàn hảo ở hai 
mặt thể chất và tinh thần. 
 Câu 2 (0,5 điểm). Những trường hợp nào sau đây có công cơ học ? 
 A. Một ô tô chở cát từ Cốc Lầu đến Bản Cái 
 B. Một máy xúc đang nổ máy nhưng đứng yên 
 C. Học sinh đá bóng trên sân trường 
 D. Học sinh đang ngồi im suy nghĩ làm bài tập toán 
 Câu 3 (0,25 điểm). Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng 
thí nghiệm: 
 A. K2O B. KClO3 C. H2SO4 D.KCl 
 Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm( ) trong câu sau 
để hoàn thiện khái niệm về độ tan: 
 Độ tan của 1 chất trong nước(S) là (1) . hòa tan 
trong 100g nước để tạo thành (2) ở nhiệt độ xác định. 
 II. Tự luận (8,0 điểm) 
 Câu 5: (1,25 điểm) 
 Phân biệt quan hệ cạnh tranh khác loài và sinh vật ăn sinh vật khác? Cho ví 
dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh và sinh vật ăn sinh vật khác? 
 Câu 6: (2,0 điểm) Cơ thể khoẻ mạnh 
 Để kiểm tra tình trạng sức khoẻ của mình bạn Huy đã tiến hành đo các chỉ số 
cơ thể, kết quả: vòng ngực 47cm, chiều cao 125, cân nặng 39 kg. Từ kết quả trên 
Huy cho rằng mình đang thuộc đối tượng trung bình. 
 Bằng kiến thức đã học, em hãy Biết 
giúp Huy: Chỉ số Pignet Sức khoẻ 
 a. Tính chỉ số thể lực Pignet của 0 - 20,8 Cường tráng 
Huy và cho biết bạn Huy đang ở tình 20,9 - 24,1 Rất khoẻ 
trạng sức khoẻ nào? 24,2 - 27,4 Khoẻ 
 b. Đưa ra lời khuyên để giúp Huy 27,5 - 33,9 Trung bình 
có được cơ thể khoẻ mạnh hơn. 34,0 - 37,2 Yếu 
 37,3 - 40,5 Rất yếu 
 ≥ 40,6 Kém 
 Câu 7 (0,5 điểm). Vẽ lực tác dụng lên vật 
m và cho biết trạng thái của vật . Mặt nước 
trường hợp ở hình 1 ? 
 m 
 Hình 1 
 Câu 8 (1,0 điểm). 
 Một học sinh kéo bao gạo nặng 45kg bằng một lực kéo 450N di chuyển 
được quãng đường dài 1,5m theo phương của lực hết 120 giây 
 a/ Tính công mà học sinh đã thực hiện ? 
 b/ Tính công suất ? 
 Câu 9 (1,25 điểm). 
 Phân loại và gọi tên các oxit sau: MgO, CaO, NO, Al2O3, SO2. 
 Câu 10 (1 điểm). 
 Hòa tan hết 12,6 gam NaCl vào 22 gam nước ở 200 C được dung dịch bão 
hòa. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. 
 Câu 11: (1 điểm). Trình bày một số ứng dụng của oxi trong đời sống và sản 
xuất ? 
 TRƯỜNG PTDTBTTHCS KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 CỐC LẦU Môn: KHTN 8 
Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 
Lớp: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 2 
 I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) 
 Câu 1: 0,75 (điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chống cho đúng với kiến 
thức đã học. 
 Các cụm từ gợi ý cần điền: tinh thần, bên trong, minh mẫn, bề ngoài, trạng 
thái, thể chất, thương tật. 
 Sức khỏe là một (1) ... toàn diện về thể chất, 
(2) và xã hội chứ không chỉ là không có bệnh hay 
(3) . 
 Câu 2: (0,5 điểm). Những trường hợp nào sau đây có công cơ học ? 
 A. Một xe máy đi từ Nậm Lúc ra Bảo Nhai 
 B. Một ô tô nổ máy nhưng đứng yên 
 C. Học sinh vác bó củi từ kho củi sang bếp nấu cơm 
 D. Học sinh đang ngồi im suy nghĩ làm bài tập toán 
 Câu 3 :(0,25 điểm). Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong 
phòng thí nghiệm: 
A. KMnO4 B. KCl C. H2SO4 D. NO2 
 Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm( ) trong câu sau 
để hoàn thiện khái niệm về độ tan: 
 Độ tan của 1 chất trong nước(S) là (1) . hòa tan 
trong 100g nước để tạo thành (2) . ở nhiệt độ xác 
định. 
 II. Tự luận (8,0 điểm) 
 Câu 5: (1,25 điểm) 
 Phân biệt quan hệ cộng sinh và hội sinh? Cho ví dụ minh họa cho mối quan 
hệ cộng sinh và hội sinh? 
 Câu 6: (2,0 điểm) Cơ thể khoẻ mạnh 
 Để kiểm tra tình trạng sức khoẻ của mình bạn Phương đã tiến hành đo các 
chỉ số cơ thể, kết quả: vòng ngực 46cm, chiều cao 120, cân nặng 38 kg. Từ kết quả 
trên Huy cho rằng mình đang thuộc đối tượng trung bình. 
 Bằng kiến thức đã học, em hãy Biết 
giúp bạn Phương: chỉ số Pignet Sức khoẻ 
 a. Tính chỉ số thể lực Pignet, cho 0 - 20,8 Cường tráng 
biết bạn Phương đang ở tình trạng sức 20,9 - 24,1 Rất khoẻ 
khoẻ nào? 24,2 - 27,4 Khoẻ 
 b. Đưa ra lời khuyên để giúp 27,5 - 33,9 Trung bình 
Phương có được cơ thể khoẻ mạnh hơn. 34,0 - 37,2 Yếu 
 37,3 - 40,5 Rất yếu 
 ≥ 40,6 Kém 
 Câu 7 (0,5 điểm). 
 Vẽ lực tác dụng lên vật m và . Mặt nước 
cho biết trạng thái của vật 
trường hợp ở hình 1 ? m 
 Hình 1 
 Câu 8 (1,0 điểm). 
 Người ta kéo bao cát nặng 45kg bằng một lực kéo 350N di chuyển được 
quãng đường dài 2,0m theo phương của lực hết 240 giây 
 a/ Tính công mà học sinh đã thực hiện ? 
 b/ Tính công suất ? 
 Câu 9 : (1,25 điểm). 
 Phân loại và gọi tên các oxit sau: K2O,CaO, CO2, FeO, SO3. 
 Câu 10: (1 điểm). 
 Hòa tan hết 11,8 gam NaCl vào 23 gam nước ở 200 C được dung dịch bão 
hòa. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch. 
 Câu 11: (1 điểm). 
 Trình bày một số ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS LƯỢNG HỌC KÌ I 
 CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 - 2023 
 Môn: KHTN 8 
 ( Hướng dẫn chấm có 02 trang, gồm 11 câu ) 
 Đề số 1 
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 
 Đáp án (1) bề ngoài A, C B (1) Số gam chất đó 
 (2) minh mẫn (2) Dung dịch bão 
 (3) bên trong hòa 
II. Tự luận (8,0điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 5 - Quan hệ cạnh tranh: các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, 0,5 
 nơi ở và các điều kiện sống khác. Các loài kìm hãm sự phát 
 triển của nhau. 
 Ví dụ: Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng,... 0,25 
 - Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác: gồm động vật ăn thực 
 vật, động vật ăn động vật, thực vật bắt sâu bọ. 0,25 
 Ví dụ: Mèo bắt chuột,.... 0,25 
 6 Pignet = 135 - (47 + 39) = 39 0,5 
 Huy đang ở tình trạng sức khoẻ: Yếu. 0,5 
 Huy cần thực hiện một số biện pháp như sau: 
 + Tích cực tập luyện thể dục thể thao. 0,5 
 + Thực hiện ăn uống đủ chất theo đúng khẩu phần ăn. 0,5 
 7 Fa 
 m 0,25đ 
 P 
 Vật chìm xuống đáy 0,25đ 
 Tóm tắt và đáp số 
 8 F=450N 
 S=1,5m 
 t = 120s 
 a/ A =? 
 b/ P=? 0,25 
 Giải 
 a/ Công của lực kéo là 0,25 
 adct: A =F.s 
 Thay số A = 450.1,5 =675J 
 b/ Công suất của lực kéo 0,25 
 P =A/t 
 Thay số: P =675/120 = 5,625W 
 Đ/s: 675J; 5,6W 0,25 9 - Oxit bazơ: 
 + CaO: Canxi oxit 0,25đ 
 + MgO: Magie oxit 0,25đ 
 + Al2O3: Nhôm oxit 0,25đ 
 - Oxit axit: 
 + NO: Nito mono xit 0,25đ 
 + SO2: Lưu huỳnh đioxit 0,25đ 
10 - Khối lượng dung dịch NaCl là: 
 mdd = mct + mdm = 12,6 + 22 = 34,6g 0,5đ 
 - Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là. 
 mct 0,5đ 
 C% = .100 % = (12,6 : 34,6) x 100 % = 36,4% 
 mdd 
 - Sự hô hấp: oxi cần thiết cho con người & động vật, những 0,5 
 người phi công bay lên cao, thợ lặn, chiến sĩ chữa cháy. 
 - Sự đốt nhiên liệu: các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt 
11 
 độ cao hơn trong không khí, trong công nghiệp s/x gang 0,5 
 thép, chế tạo mìn phá đá, oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu 
 trong tên lửa. 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS LƯỢNG HỌC KÌ I 
 CỐC LẦU NĂM HỌC 2022 - 2023 
 Môn: KHTN 8 
 ( Hướng dẫn chấm có 02 trang, gồm 11 câu ) 
 Đề số 2 
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 
 Đáp án (1) trạng thái A, C A (1) Số gam chất đó 
 (2) tinh thần (2) Dung dịch bão 
 (3) thương tật hòa 
II. Tự luận (8,0 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 5 - Quan hệ cộng sinh: là sự hợp tác cùng có lợi giữa các 0,25 
 loài sinh vật. 
 Ví dụ: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu,... 0,25 
 - Quan hệ hội sinh: là sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, 
 trong đó một bên có lợi, còn bên kia không có lợi cũng 0,5 
 không có hại 
 Ví dụ: Cá ép bám vào rùa biển,.. 0,25 
 6 Pignet = 120 - (46 + 38) = 36 0,5 
 Phương đang ở tình trạng sức khoẻ: Rất yếu. 0,5 
 Phương cần thực hiện một số biện pháp nhưu sau: 
 + Tích cực tập luyện thể dục thể thao. 0,5 
 + Thực hiện ăn uống đủ chất theo đúng khẩu phần ăn. 0,5 
 7 Fa 
 m 0,25đ 
 P 
 Vật chìm xuống đáy 0,25đ 
 Tóm tắt và đáp số 
 8 F=350N 
 S=2,0m 
 t = 240s 
 a/ A =? 
 b/ P=? 0,25 
 Giải 
 a/ Công của lực kéo là 0,25 
 adct: A =F.s 
 Thay số A = 350.2 =700J 
 b/ Công suất của lực kéo 0,25 
 P =A/t 
 Thay số: P =700/240 = 2,9W 
 Đ/s: 700J; 2,9W 0,25 
 9 - Oxit bazơ: + CaO: Canxi oxit 0,25đ 
 + K2O: Kali oxit 0,25đ 
 + FeO: Sắt (II) oxit 0,25đ 
 - Oxit axit: 
 + CO2: Cacbon đioxit 0,25đ 
 + SO3: Lưu huỳnh trioxit 0,25đ 
10 - Khối lượng dung dịch NaCl là: 
 mdd = mct + mdm = 11,8+ 23 = 34,8 g 0,5đ 
 - Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là. 
 C% = mct .100%=(11,8: 34,8) x 100% = 33,9% 0,5đ 
 mdd
 - Sự hô hấp: oxi cần thiết cho con người & động vật, 0,5 
 những người phi công bay lên cao, thợ lặn, chiến sĩ chữa 
 cháy. 
11 - Sự đốt nhiên liệu: các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra 0,5 
 nhiệt độ cao hơn trong không khí, trong công nghiệp s/x 
 gang thép, chế tạo mìn phá đá, oxi lỏng dùng để đốt nhiên 
 liệu trong tên lửa. 
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_8_nam_hoc_2022_2023.pdf