Ngày soạn: 24/12/2022 Ngày kiểm tra:29/12/2022 Tiết: 69 + 70: KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Thời gian làm bài:90 phút - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Số ý Số câu Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận tự trắc luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 2(C1, C2) 2 0,5 (5 tiết) Nguyên tử. Nguyên tố hóa 2(C3, C4) 2 0,5 học (7 tiết) Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 2(C5,C6) 2 0,5 học (7 tiết) Phân tửđơn chất hợp chất liên kết hóa học. 1(C21) 1 1,0 Hóa trị công thức hóa học (12 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Số ý Số câu Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận tự trắc luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tốc độ của chuyển động (5 2(C7,C8) 1(C26) 1 3 1,5 tiết) Đồ thị quãng đường – thời 1(C22) 2(C9,C10) 1 2 2 gian (6 tiết) Sự truyền âm (3 2(C11,C12) 1(C23) 1 2 1,0 tiết) Biên độ, tần số, 4(C13, độ to và độ cao C14, 1(C24) 1 3 1,5 của âm (5 tiết) C15,C16) Phản xạ âm (2 2(C17,C18) 0 2 0,5 tiết) Ánh sáng, tia 2(C19,C20) 1(C25) 1 2 1,0 sáng (3 tiết) Số câu trắc nghiệm/ ý tự 16 3 2 2 2 1 7 20 luận Điểm số 4,0 2,5 0,5 1,5 0,5 1,0 5,0 5,0 10 4,0 điểm Tổng số điểm 3,0điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (ý số) (câu số) câu) Bài mở đầu: Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (6tiết) - Phương Nhận - Trình bày được pháp và kỹ biết một số phương 2 C1, C2 năng học pháp và kĩ năng tập môn trong học tập môn KHTN Khoa học tự nhiên. Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: hiểu quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Chủ đề 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học (8 tiết) Nhận - Trình bày được mô hình nguyên tử biết của Rutherford - Bohr (mô hình sắp xếp - electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 1 Nguyên - Nêu được khối lượng của một nguyên C3 tử. tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối - lượng nguyên tử). Nguyên - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá 1 C4 học. học. Thông - Viếtđượccôngthứchoáhọcvàđọc hiểu đượctên của20nguyêntốđầutiên Chủ đề 2: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) Nhận - Nêu được các nguyên tắc xây dựng biết bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. - Sơ Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ lược hiểu ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim bảng loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi tuần kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong hoàn bảng tuần hoàn. các - Sắp xếp được các nguyên tố theo nguyên chiều tăng hoặc giảm của điện tích hạt 2 C5, C6 tố hóa nhân học Vận Tính được số electron, notron, proton dụng trong một nguyên tử. Vận dụng cao Chủ đề 3: Phân tử (14 tiết) -Phân Nhận - Nêu được khái niệm phân tử, đơn tử - biết chất, hợp chất. đơn - Dựa vào thành phần nguyên tố tạo nên chất – chất xác định được đơn chất, hợp chất. hợp - Nêu được mô hình sắp xếp electron chất. trong vỏ nguyên tử của một số nguyên -Giới tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng thiệu hoá trị theo nguyên tắc dùng chung về liên electron để tạo ra lớp vỏ electron của kết hóa nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho học. các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, - Hóa H2O, CO2, N2, .). trị và - Nêu được sự hình thành liên kết ion công theo nguyên tắc cho và nhận electron để thức tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên hóa tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn học. giản như NaCl, MgO, ). - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất hiểu và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. - Xác định được hóa trị của CTHH - Viếtđượccông thứchoáhọccủamộtsốchất vàhợpchấtđơngiảnthôngdụng. Vận - Xácđịnhđượccôngthứchoáhọccủahợp dụng chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượngphântử. - Xác định được hóa trị của nguyên tô 1 C21 trong hợp chất. Vận - dụng Tínhđượcphầntrăm(%)nguyêntốtronghợp cao chấtkhibiếtcôngthứchoáhọccủahợpchất. - Vận dụng được biểu thức giải một số bài tập đơn giản. Chủ đề 4: tốc độ (11t) Nhận - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ biết thường dùng. 2 C7, C8 Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian hiểu đi quãng đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang Tốc độ điện trong dụng cụ thực hành ở nhà của trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm chuyển tra tốc độ các phương tiện giao thông. động Vận Xác định được tốc độ qua quãng đường (5 tiết) dụng vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Vận Xác định được tốc độ trung bình qua dụng quãng đường vật đi được trong khoảng 1 C26 cao thời gian tương ứng. Đồ thị Nhận quãng biết đường – thời Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian (6 hiểu gian cho chuyển động thẳng. 1 C22 tiết) Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho dụng trước, tìm được quãng đường vật đi 2 C9, C10 (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Chủ đề 5: Âm thanh (10 tiết) Nhận Biết được âm truyền được trong các biết chất rắn, lỏng, khí và không truyền 2 C11, C12 được trong chân không. Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn hiểu giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C23 Sự - Giải thích được sự truyền sóng âm truyền trong không khí. âm (3 tiết) Vận - Giải thích các dây của đàn ghita lại có dụng độ mảnh khác nhau - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng cao Nhận - Nêu được đơn vị của tần số là héc (kí Biên biết hiệu là Hz) C13,14,C15,C16 độ, tần 3 - Nêu được sự liên quan của độ to của số, độ âm với biên độ âm. to và Thông độ cao hiểu của âm (5 tiết) Vận - Vận dụng kiến thức vào giải thích 1 C24 dụng hiện tượng trong thực tế. Vận - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các dụng vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các cao nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, biết vật phản xạ âm kém. 2 C17,C18 Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn hiểu giản thường gặp trong thực tế về sóng Phản âm. xạ âm Vận - Đề xuất được phương án đơn giản để (2 tiết) dụng hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng cao Chủ đề 6: Ánh sáng ( 3 tiết) Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng của biết năng lượng. 2 C19,C20 Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí hiểu nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí 1 C25 Ánh nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng sáng, bằng một chùm sáng hẹp song song. tia Vận - Thực hiện được thí nghiệm thu được sáng dụng năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Vận dụng cao PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy lựa chọn phương án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho các bước sau: (1)Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2)Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3)Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4)Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 2 :“Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng phân loại. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự đoán. D. Kĩ năng đo. Câu 3:Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton.C. neutron.D. proton và electron. Câu 4: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium. Câu 5:Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. khối lượng B. điện tích hạt nhân C. tỉ trọng D. số neutron Câu 6 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. B, C, F, O. B. I, Br, Cl, F. C. Cl, S, P, Si. D. F, Br, I, At. Câu 7.Trong hệ đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 8. Công thức tính tốc độ nào sau đây là đúng: s s A. v B. t C. s v.t D. v = s.t t v Câu 9. Các đồ thị (I), (II) biểu diễn chuyển động của xe (I) và xe (II). Dựa vào đồ thị cho biết hai xe gặp nhau lúc nào? A. Hai xe gặp nhau sau khi xe (II) xuất phát 40 giây. B. Hai xe gặp nhau sau khi xe (II) xuất phát 20 giây. C. Hai xe gặp nhau sau khi xe (II) xuất phát 50 giây. D. Hai xe gặp nhau sau khi xe (II) xuất phát 60 giây. Câu 10: Dựa vào đồ thị dưới đây và tính tốc độ của vật chuyển động trong khoảng thời gian đi 30 giây cuối cùng? A. 0 m/s.B. 0,5 m/s.C. 2 m/s.D. 5 m/s. Câu 11. Âm thanh không thể truyền được qua môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Tường bê tông. C. Nước biển. D. Không khí Câu 12.Học sinh nghe được tiếng giảng bài của giáo viên do âm thanh truyền qua môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Tường bê tông. C. Nước biển.D. Không khí Câu 13. Đơn vị của tần số là: A. dB B. m C. Hz D. s Câu 14: Âm phát ra nhỏ hơn khi nào? A. Khi biên độ dao động lớn hơn B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn C. Khi tần số dao động lớn hơn D. Khi tần số dao động nhỏ hơn. Câu 15: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng thì thầm có độ to là: A. 40 dB B. 50 dB C. 20 dB D. 60 dB Câu 16: Yếu tố nào quyết định độ to của âm? A. Biên độ dao động âmC. Biên độ và thời gian dao động âm B. Tần số và biên độ dao động âm D. Tất cả các yếu tố trên Câu 17:Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. Tấm kim loại, áo len, cao su. C. Mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. D. Miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 18:Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: A. Phẳng và sáng. B. Nhẵn và cứng. C. Gồ ghề và mềm. D. Mấp mô và cứng Câu 19: Chọn phát biểu đúng? A. Vật sáng gồm nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Vật hắt lại ánh sáng là vật không tự phát ra ánh sáng. D. Cả A, B, C đúng. Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “ ” để thành câu hoàn chỉnh: là vật tự nó phát ra ánh sáng. A. Nguồn sáng. B. Vật sáng. C. Vật hắt sáng .D. Mọi vật bất kì. PHẦN II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 21(1,0điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố Ca và C trong hợp chất sau: CaO; CH4 (biết hóa trị O(II), H(I)) Câu 22 (1.5 điểm): Trong một giây đầu tiên một vật đứng yên tại một vị trí. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được 4 m trên một đường thẳng. Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của vật trong khoảng thời gian trên. Câu 23(0.5 điểm): Tại sao khi xem phim nếu đứng xa màn ảnh ta thường thấy miệng các diễn viên mấp máy sau đó mới nghe tiếng? Câu 24(0.5 điểm):Tại sao chúng ta không nghe được âm do cánh của con chim đang bay tạo ra? Câu 25(0.5 điểm): Với các dụng cụ: đèn sợi đốt, kính lúp, tờ bìa màu đen, nhiệt kế. Hãy lên phương án và tiến hành thí nghiệm để thu được năng lượng ánh sáng? Câu26 (1,0 điểm): Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tính tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường ? ........................Hết.............................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 03 trang) Đề số 1 PHẦNI.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B D B D C A A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C B C A C B D A PHẦNII. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ) Câu Kiến thức Điểm a II Câu 21 CaO (1,0điểm) Gọi hóa trị của K là a: . Theo QTHT: a.1 = 1.II 0,25 => a = II => Hóa trị của Ca: II 0,25 b I 0,25 C H 4 Gọi hóa trị của C là b: .Theo QTHT: b.1 = I.4 0,25 => b = IV => Hóa trị của C: IV Câu 22 Đồ thị quãng đường - thời gian của vật (1.5 điểm) 1,5 Câu23 Vì vận tốc ánh sáng trong không khí lớn hơn vận tốc âm (0,5 điểm) thanh truyền trong không khí. Nên ta nhìn thấy miệng các 0,5 diễn viên mấp máy, rồi mới nghe thấy tiếng. Câu 24 Vì tai ta có thể nghe được những âm do vật dao động với 0.25 (0.5 điểm) tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz. Do tần số dao động của cánh chim nhỏ (< 20Hz) nên tai 0.25 người không nghe được âm do cánh chim đang bay tạo ra. Câu 25 Phương án thí nghiệm (0.5 điểm) Dùng kính lúp hội tụ tia sáng từ đèn sợi đốt phát ra, dùng tờ bìa màu đen hứng tia sáng tại điểm hội tụ, dùng nhiệt kế đo nhiệt độ tại điểm hội tụ. Tiến hành thí nghiệm 0.25 + Bật đèn sợi đốt. + Dùng kính lúp đặt sát đèn sợi đốt. + Dùng tấm bìa màu đen hứng điểm hội tụ của tia ló sau khi đi qua kính lúp. + Để một thời gian đủ dài sau đó dùng nhiệt kế đo nhiệt độ điểm hội tụ đó. Kết luận: Nhiệt độ điểm hội tụ tăng cao chứng tỏ ánh sáng mang năng 0.25 lượng, quang năng được chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 26 Thời gian bạn Linh đi quãng đường 8 km với tốc độ 12 0,25 (1,0 điểm) km/h là: s 8 2 0,25 t (h) 40 (min) v 12 3 - Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ 0,25 nhà đến trường là 0,25 s1 s2 6 8 7 vtb (km / min) 14 (km / h) t1 t2 20 40 30 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy lựa chọn phương án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Thực hiện kế hoạch (5) Kết luận Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 2 : Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát. B. Kĩ năng phân loại C. Kĩ năng dự đoán. D. Kĩ năng đo. Câu 3:Trong hạt nhân nguyên tử, hạt không mang điện là A. electron. B. proton.C. neutron.D. proton và electron. Câu 4: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Calcium. Câu 5: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là A.số proton trong nguyên tử.C. số electron trong hạt nhân. B.số neutron trong nguyên tử.D.số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 6 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Be, Fe, Ca, Cu. B. Ca, K, Mg, Al. C. Al, Zn, Co, Ca. D. Li, Na, K, Cs. Câu 7. Đơn vị tốc độ chuyển động là A. km.h B. m/s C. km D. s/m Câu 8. Công thức tính tốc độ của vật là: v s s A. v = s.t B. s = tC. t = vD. v = t Câu 9. Dựa vào đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động (hình bên) Trong các thông tin dưới đây, cho biết thông tin nào sai? A. Tốc độ của vật là 2 m/s. B. Sau 2s, vật đi được 4m. C. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6, vật đi được 12 m. D. Thời gian để vật đi được 8m là 4s. Câu 10: Dựa vào đồ thị dưới đây và tính tốc độ của vật chuyển động trong khoảng thời gian đi 10 giây đầu? A. 0 m/s.B. 0,5 m/s.C. 1,5 m/s.D. 1 m/s. Câu 11.Việc áp tai xuống đất giúp các chiến binh có thể phát hiện được tiếng động do một đoàn quân đang di chuyển tạo ra do âm thanh truyền qua môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Không khí Câu 12.Âm thanh không thể truyền được qua môi trường nào sau đây? A. Tường bê tông. B. Chân không. C. Nước biển. D. Không khí Câu 13: Héc (Hz) là đơn vị của A. Quãng đường. B. Tần số. C. Độ to của âm. D. Tốc độ. Câu 14: Âm phát ra càng to khi A. nguồn âm có kích thước càng lớn. B. nguồn âm dao động càng mạnh. C. nguồn âm dao động càng nhanh. D. nguồn âm có khối lượng càng lớn. Câu 15: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là: A. 40 dB B. 50 dB C. 60 dB D. 70 dB Câu 16:Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi? A. Biên độ và tần số dao động của âm. B. Tần số dao động của âm. C. Vận tốc truyền âm. D. Biên độ dao động của âm. Câu 17:Hãy xác định câu đúng trong các câu sau đây? A. Những vật có bề mặt nhẵn, cứng phản xạ âm tốt. B. Bức tường càng dày phản xạ âm càng tốt. C. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề hấp thụ âm kém. D. Khi gặp mặt phẳng xù xì, âm truyền qua hoàn toàn, không bị phản xạ. Câu 18: Vật nào dưới dây là vật phản xạ âm tốt A. Mảnh xốp C. Tường phủ dạ, nhung B. Mảnh kính D. Vải bông. Câu 19:Ánh sáng A. là một dạng của năng lượng. B. giúp ta có thể nhìn thấy được các vật. C. chiếu xuống Trái Đất theo từng chùm sáng. D. Cả A, B, C. Câu 20:Vật tự nó phát ra ánh sáng gọi là. A. Vật hắt sáng.B. Vật sáng.C. Nguồn sáng.D. Mọi vật bất kì. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1.0 điểm) Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, Fe trong hợp chất sau: MgO; FeCl2 (biết hóa trị O(II), Cl(I)) Câu 22 (1.5 điểm) : Trong một giây đầu tiên một vật đứng yên tại một vị trí. Trong 2 giây tiếp theo vật đi được 4 m trên một đường thẳng. Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của vật trong khoảng thời gian trên. Câu 23(0,5 điểm): Khi nhai kẹo giòn, cứng, ta nghe thấy tiếng động chói tai, nhưng những người xung quanh ta lại hầu như không nghe thấy gì. Hãy giải thích tại sao? Câu 24(0.5 điểm): Tại sao ta nghe tiếng “ vo, vo “ của ong mà không nghe tiếng vỗ cánh của chim? Câu 25: Với các dụng cụ: đèn tạo ra chùm sáng hẹp song song, tấm bìa chắn sáng, giấy trắng, hãy lên phương án và tiến hành thí nghiệm để tạo ra các chùm sáng trên mặt giấy. Câu 26. (1,0 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95 km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường? ........................Hết.............................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023 TẢ CỦ TỶ 2 Môn: KHTN Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 03 trang) Đề số 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C D A D B D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B B A A A B D C PHẦNII. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm a II Câu 21. Mg O (1,0 điểm) Gọi hóa trị của Mg là a: . Theo QTHT: a.1 = 1.II 0,25 => a = II => Hóa trị của Mg : II 0,25 b I 0,25 FeCl 2 Gọi hóa trị của Fe là b: .Theo QTHT: 1.b = 2.I 0,25 => b = II => Hóa trị của Fe: II Câu 22 Đồ thị quãng đường - thời gian của vật (1,5 điểm) 1,5 Câu 23 Xương sọ, xương hàm cũng là những chất rắn, nên nó truyền (0,5 điểm) âm tốt đến màng nhĩ làm tai nghe rõ, còn âm truyền qua không khí sang người bên cạnh không tốt bằng. Vì vậy ta nghe được 0,5 tiếng động chói tai, còn người bên cạnh hầu như không nghe thấy gì. Câu 24 Vì tai ta có thể nghe được những âm do vật dao động với tần số 0,25 (0,5 điểm) từ 20 Hz đến 20000 Hz. Do tần số dao động của cánh chim nhỏ (< 20Hz) nên tai người 0,25 không nghe được âm do cánh chim đang bay tạo ra. Câu25 Phương án thí nghiệm: (0,5 điểm) Dùng đèn chiếu chùm tia sáng qua tấm bìa đã được đục 2 lỗ nhỏ đối xứng, đặt tờ giấy trắng sao cho chùm tia sáng đi là là trên bề 0,25 mặt tờ giấy. Tiến hành thí nghiệm:Tạo chùm song song Đặt sát đèn pin vào tấm bìa đã đục lỗ, đặt tờ giấy sao cho chùm tia sáng đi qua lỗ đi là là trên bề mặt tờ giấy. Điều chỉnh đèn sao cho 0,25 thu được hình ảnh tia sáng song song Câu 26 Thời gian người đi bộ đi hết quãng đường thứ nhất là: 0,25 (1,0 điểm) s 3000 t 1 1500 (s) 1 0,25 v1 2 Vận tốc trung bình của người đi bộ trên cả hai đoạn đường là: 0,25 s1 s2 3000 1950 vtb 1,5 (m / s) 0,25 t1 t2 1500 1800 GV RA ĐỀ TCM DUYỆT BGH DUYỆT Đào Minh Khánh Thào Seo Lùng
Tài liệu đính kèm: