PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: KHTN LÙNG PHÌNH Lớp: 6 Năm học: 2022 - 2023 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 2. Các phép đo (10 tiết) 3. Các thể của chất (4 tiết) 4. Oxygen (oxi) và không khí 4 1 1 4 2,5 (5 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (9 tiết) 6. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi 2 1 1 2 1,5 hỗn hợp (5 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của 2 1 1 2 1,25 sự sống (4 tiết) 7. Từ tế bào đến cơ thể (8 1/2 4 1/2 1 4 2,5 tiết) 8. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn, Nấm (15 4 1/2 1/2 1 4 2,25 tiết) Số đơn vị kiến thức 0,5 14 1,5 2 2,5 0 0,5 0 5 16 10 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 0.5 3,5 2,5 0.5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: KHTN LÙNG PHÌNH Lớp: 6 Năm học: 2022 - 2023 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. học tự – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường nhiên. Các khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, lĩnh vực đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). chủ yếu của Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối Khoa học tự hiểu tượng nghiên cứu. nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Giới thiệu – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và một số dụng vật không sống. cụ đo và Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. quy tắc an dụng bậc – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. toàn trong thấp – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng phòng thực thực hành. hành 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. dài, khối biết - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. lượng - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, và thời gian thời gian. - Thang – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) nhiệt độ Thông Xác định được giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước Celsius, đo hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhiệt độ nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và dụng bậc nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. thấp – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận dụng bậc sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát cao một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể của chất (4 tiết) – Sự đa Biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thể (trạng Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự thái) của ngưng tụ, đông đặc. chất – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn dụng sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, dụng cao mặt thoáng chất lỏng và gió. 4. Oxygen (oxi) và không khí (5 tiết) 1 4 Nhận - Nêu được một số tính chất của oxygen 4 C1,2,3,4 biết - Nêu được tầm quan trọng của oxygen - Nêu được thành phần của không khí -Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí - Trình bày được vai trò của không khí đối với môi trường tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm không khí Thông – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 1 C17 hiểu tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần dụng phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. dụng cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (9 tiết) – Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu vật liệu hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, – Một số cao su, gốm, thuỷ tinh,... nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu – Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, nguyên liệu ... – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu lương thực thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – thực – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – phẩm thực phẩm trong cuộc sống. Vận – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật dụng cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (5 tiết) 1 2 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) Nhận – Nêu được khái niệm hỗn hợp. biết – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 2 C5,6 hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. 1 C18 dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (4 tiết) 1 2 – Khái niệm Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. 2 C7,8 tế bào biết - Nêu được chức năng của tế bào. – Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. và kích - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. thước tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang bào hợp ở cây xanh. – Cấu tạo - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế và chức bào thực vật. năng tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, – Sự lớn lên tế bào nhân sơ. và sinh sản Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần của tế bào hiểu chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Tế bào là – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. đơn vị cơ – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế sở của sự bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). sống Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 1 C19 dụng bào thực vật. – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (8 tiết) 1 4 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) Nhận - Nêu khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể 1 ý 4 C20 C9,10,11,12 biết - Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. - Trình bày được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. - Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. - Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 ý C20 hiểu mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận - Viết được sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể dụng Vận Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên dụng bậc mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cao cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn, nấm (15 tiết) 1 4 Nhận Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và 4 C13,14,15,16 tên khoa học. - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được cấu tạo của vi rus, vi khuẩn - Nêu được vai trò của virus và vi khuẩn - Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Kể tên được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. hiểu - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân 1 ý C21 dụng và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) ý) vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Vận - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn, nấm để giải thích 1 ý C21 dụng cao một số hiện tượng trong thực tiễn. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: KHTN LÙNG PHÌNH Lớp: 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Năm học: 2022 - 2023 Đề số 1 A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Tính chất của oxygen là: A.Là chất lỏng , không màu, không mùi, nặng hơn không khí B.Là chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí C.Là chất lỏng , không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí D.Là chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí Câu 2. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của oxygen. A.Đốt cháy nhiên liệu B.Cung cấp cho quá trình hô hấp C.Bơm vào các khinh khí cầu D.Hàn cắt kim loại. Câu 3. Thành phần của không khí gồm A.21% oxygen, 78% nitrogen, 1% các chất khác. B.78% oxygen, 21% nitrogen, 1% các chất khác. C.1% oxygen, 78% nitrogen, 21% các chất khác. D.21 % oxygen, 1% nitrogen, 78% các chất khác. Câu 4. Biện pháp bảo vệ môi trường không khí là A.Trồng cây xanh B.Đốt cháy rừng C.Xả rác bừa bãi D.Khai thác đá. Câu 5. Hòa bột sắn dây vào nước ta thu được hỗn hợp nào dưới đây A.Dung dịchB. Huyền phù C.Nhũ tương D.Bọt Câu 6. Để tách muối ăn ra khỏi dung dịch ta dùng phương pháp nào dưới đây A.Cô cạn B.Chiết C.Lọc D.Chưng cất Câu 7. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 8. Tế bào hồng cầu có chức năng gì? A. Vận chuyển khí oxygen B.Vận chuyển chất dinh dưỡng C.Tạo kháng thể D.Có vai trò trong quá trình đông máu Câu 9. Tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau cùng thực hiện cùng một chức năng là A. Mô B. cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Cơ thể Câu 10. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 11. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan. A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ và hệ thân Câu 12. Sinh vật nào dưới đây là cơ thể đơn bào A.Cây bắp cải B.Con mèo C.Con ngựaD.Vi khuẩn Câu 13. Mỗi sinh vật có A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học. C. hai cách gọi tên: thên địa phương và tên phổ thông. D. một cách gọi tên duy nhất: tên khao học Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus? A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống. B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào. C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường. Câu 15. Vi khuẩn gồm các thành phần cấu tạo nào dưới đây. A.Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. B.Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân, lục lạp. C.Thành tế bào, màng tế bào, vùng nhân, không bào D.Màng tế bào, chất tế bào,lục lạp, không bào. Câu 16. Bệnh nào dưới đây do vi khuẩn gây ra. A.Bệnh covid-19 B.Bệnh Lao C.Bệnh cúm gàD.Bệnh khảm ở cây cà chua. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17 (1,5 điểm). a.Trong bản tin dự báo thời tiết thường có dự báo về độ ẩm không khí. Điều đó chứng tỏ trong không khí chứa chất gì? Chất đó được tạo ra từ đâu? b.Trong không khí chưa 1% các chất khác. Em hãy cho biết đó là các chất nào? Câu 18 (1,0 điểm) Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát Câu 19. (0.75 điểm) Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 20. (1,5 điểm) a.Kể tên các cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? b.Khi em đi bơi, những cơ quan và hệ cơ quan nào trong cơ thể cùng phối hợp hoạt động? Câu 21.(1.25 điểm) a.Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các động vật sau: cá chép, trâu, lợn, gà. b.Em hãy vận dụng kiến thức đã học để nhận biết nấm độc PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRA HỌC KÌ I LÙNG PHÌNH Môn: KHTN Lớp: 6 Năm học: 2022 - 2023 Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C A A B C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A C B D B D A D B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17 ▪ a. Trong các bản tin dự báo thời tiết, thường có dự báo về độ ẩm của không khí. Điều đó chứng tỏ trong không khí có chứa hơi nước. 0,5 Dưới tác động của gió và ánh sáng mặt trời, lượng nước từ các sông hồ ao suốt, biển, đại dương có thể bốc hơi và bay vào không khí. Nhiệt độ càng cao, các phân tử nước chuyển động càng nhanh và hỗn loạn khiến lượng hơi nước phát tán vào không khí càng nhiều hơn. Đây chính là cơ chế chính của việc 0,5 hình thành độ ẩm trong không khí. b.1% carbon dioxide, argon, hơi nước và một số chất khí khác 0,5 Câu 18 Đem hòa tan hỗn hợp vào nước sôi rồi cho qua phễu lọc, do cát không tan trong nước nên nằm trên phễu lọc và ta thu được dung dịch muối ăn. 0,5 - Cô cạn dung dịch muối ăn vừa thu được, ta được muối ăn nguyên chất ở trạng thái rắn. 0,5 Câu 19 Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có mối quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau. 0,25 Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể sinh vật lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc chết. 0,5 Câu 20 a.Các cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người: Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và phổi. 0,5 b. . Khi em đi bơi, lúc đó các hệ cơ quan phối hợp chặt chẽ tăng cường hoạt động : Hệ thần kinh điều khiển các hệ cơ hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, hệ hô hấp hoạt động mạnh, thở nhanh và sâu hơn 1,0 Câu 21 1,0 0,25 a. b Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, có bao gốc nấm, vòng cuống nấm, PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: KHTN LÙNG PHÌNH Lớp: 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Năm học: 2022 - 2023 Đề số 2 A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Tính chất của oxygen là: A.Là chất lỏng , không màu, không mùi, nặng hơn không khí B.Là chất lỏng , không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí C.Là chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí D.Là chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí Câu 2. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của oxygen. A.Đốt cháy nhiên liệu B.Bơm vào các khinh khí cầu C.Cung cấp cho quá trình hô hấp D.Hàn cắt kim loại. Câu 3. Thành phần của không khí gồm A.78% oxygen, 21% nitrogen, 1% các chất khác. B.1% oxygen, 78% nitrogen, 21% các chất khác. C.21% oxygen, 78% nitrogen, 1% các chất khác. D.21 % oxygen, 1% nitrogen, 78% các chất khác. Câu 4. Biện pháp bảo vệ môi trường không khí là A.Đốt cháy rừng B.Xả rác bừa bãi C.Khai thác đá. D.Trồng cây xanh Câu 5. Hòa bột sắn dây vào nước ta thu được hỗn hợp nào dưới đây A. Huyền phù B.Dung dịch C.Nhũ tương D.Bọt Câu 6. Để tách muối ăn ra khỏi dung dịch ta dùng phương pháp nào dưới đây A.Lọc B.Cô cạn C.Chiết D.Chưng cất Câu 7. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 8. Tế bào hồng cầu có chức năng gì? A.Vận chuyển chất dinh dưỡng B.Tạo kháng thể C. Vận chuyển khí oxygen D.Có vai trò trong quá trình đông máu Câu 9: Tên phổ thông của loài được hiểu là A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia. B. tên giống + tên loài + (tên tác giả, năm công bố). C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố). Câu 10. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị.B. Bệnh dại. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả. Câu 11: Virus nào gây nên đại dịch Covid 19? A. HIV. B. Corona. C. HP. D. Andenovirus. Câu 12. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên ? A. Trùng kiết lị. B. Trùng roi xanh. C. Trùng sốt rét. D. Trùng biến hình. Câu 13: Trùng sốt rét là tác nhân của căn bệnh nào sau đây? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh lao. C. Bệnh sốt rét. D. Bệnh sốt xuất huyết. Câu 14: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới. B. Chi (giống) —> Loài —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới. C. Giới —> Ngành —>Lớp —> Bộ —> Họ —> Chi (giống) —> Loài. D. Loài —> Chi (giống) —> Bộ —> Họ —> Lớp —> Ngành —> Giới. Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virus? A. Virus đã có cấu trúc tế bào. B. Virus chưa có cấu trúc tế bào. C. Virus chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic. D. Virus chưa có cấu trúc tế bào và có vỏ là protein và lõi là axit nucleic. Câu 16. Quan sát hình ảnh bên và cho biết đây là loài sinh vật nào? A. Trùng đế giày B. Trùng roi xanh C. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17 (1,5 điểm). a.Trong bản tin dự báo thời tiết thường có dự báo về độ ẩm không khí. Điều đó chứng tỏ trong không khí chứa chất gì? Chất đó được tạo ra từ đâu? b.Trong không khí chưa 1% các chất khác. Em hãy cho biết đó là các chất nào? Câu 18 (1,0 điểm) Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp muối ăn và đồng. Câu 19. (0.75 điểm) Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 20. (1,5 điểm) a.Kể tên các cơ quan thuộc hệ tiêu hóa ở người? b.Khi em tập thể dục, những cơ quan và hệ cơ quan nào trong cơ thể cùng phối hợp hoạt động? Câu 21.(1.25 điểm) a.Hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các động vật sau: cá rô, Bò, Chó, Ngỗng b.Em hãy nêu các biện pháp phòng chống lây lan của vi rút corona (covid19) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRA HỌC KÌ I LÙNG PHÌNH Môn: KHTN Lớp: 6 Năm học: 2022 - 2023 Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B C D A A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B B A C A A B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17 ▪ a. Trong các bản tin dự báo thời tiết, thường có dự báo về độ ẩm của không khí. Điều đó chứng tỏ trong không khí có chứa hơi nước. 0,5 Dưới tác động của gió và ánh sáng mặt trời, lượng nước từ các sông hồ ao suốt, biển, đại dương có thể bốc hơi và bay vào không khí. Nhiệt độ càng cao, các phân tử nước chuyển động càng nhanh và hỗn loạn khiến lượng hơi nước phát tán vào không khí càng nhiều hơn. Đây chính là cơ chế chính của việc hình thành độ 0,5 ẩm trong không khí. b.1% carbon dioxide, argon, hơi nước và một số chất khí khác 0,5 Câu 18 Đem hòa tan hỗn hợp vào nước sôi rồi cho qua phễu lọc, do đồng không tan trong 0,5 nước nên nằm trên phễu lọc và ta thu được dung dịch muối ăn. - Cô cạn dung dịch muối ăn vừa thu được, ta được muối ăn nguyên chất ở trạng thái rắn. 0,5 Câu 19 Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có mối quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau. 0,25 Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể sinh vật lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc chết. 0,5 Câu 20 a. Các cơ quan thuộc hệ tiêu hóa ở người: Ống tiêu hóa (miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già) và tuyến tiêu hóa. 0,5 b. Khi em tập thể dục, lúc đó các hệ cơ quan phối hợp chặt chẽ tăng cường hoạt động : Hệ thần kinh điều khiển các hệ cơ hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, hệ hô hấp hoạt động mạnh, thở nhanh và sâu hơn, mồ hôi tiết nhiều 1,0 hơn Câu 21 a 1,0 b. Đeo khẩu trang, Giữ khoảng cách, khai báo y tế, không tụ tập, khử khuẩn và tiêm vắc xin. 0,25
Tài liệu đính kèm: