PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS HOÀNG THU PHỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 I. Khung ma trận và bảng đặc tả 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra từ chủ đề “Mở đầu” đến “Đa dạng thế giới sống” (hết bài 28: Nấm) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 14 câu; thông hiểu: 2 câu; vận dụng: 0 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 2 2 0,5 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Các thể (trạng thái) của 1 1 0,25 chất. (4 tiết) 3. Oxygen (oxi) và không khí 1 1 0,25 (3 tiết) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 1 1 0,5 thực, thực phẩm thông dụng (8 tiết) 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi 2 2 0,5 hỗn hợp (6 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của 2 1 3 0,75 sự sống (9 tiết) 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 3 1 1 2 3 2,75 tiết) 8. Đa dạng thế giới sống 1/3 3 1/3 1 1 1/3 2 4 4,5 (hết bài 28: Nấm) (17 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số đơn vị kiến thức 1/3 14 2;1/3 2 2 0 1;1/3 0 6 16 10,00 Điểm số 0,5 3,5 2,5 0,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) 2 - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Trình bày được vai trò 2 C1 về Khoa học KHTN trong cuộc sống C2 tự nhiên. Các – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lĩnh vực chủ – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường yếu của khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo Khoa học tự thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). nhiên – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Giới thiệu Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối một số dụng tượng nghiên cứu. cụ đo và quy – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật tắc an toàn không sống. trong Vận dụng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. phòng thực bậc thấp hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) 1 – Sự đa dạng Nhận biết - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. của chất - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Ba thể - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. (trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. cơ bản của Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. 1 C3 đổi thể (trạng - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy thái) của chất - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. -Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi Thông hiểu - Phân biệt chất vật lí, tính chất hoá học của chất qua ví dụ. - Từ đặc điểm cơ bản 3 thể của chất, đưa ra được ví dụ cụ thể hoặc ngược lại. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng với mỗi quá trình chuyển thể: nóng chảy, bay hơi, đông đặc, sôi, ngưng tụ. - Nêu tính chất hóa học của một số chất trong cuộc sống - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Vận dụng - Thiết kế được thí nghiệm đơn giản về sự chuyển trạng thái từ thể cao rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Thiết kế được thí nghiệm đơn giản về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. 3. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) 1 Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C4 tan, ...). – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng – Trình bày được cách tiến hành thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và 1 ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. – Một số Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 1 C17 nhiên liệu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, – Một số gốm, thuỷ tinh,... nguyên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu – Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng lương thực – dầu, ... thực phẩm – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Biết cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững - Nêu được cách sử dụng của một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững; Phân biệt được năng lượng tái tạo và không tái tạo, để từ đó thấy được vấn đề an ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới - Biết cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững - Biết cách sử dụng một số lương thực – thực phẩm an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 2 Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 2 C5,C6 – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. - Từ 1 số hiện tượng trong thực tiễn, phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Vận dụng – Thiết kế được thí nghiệm đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp cao bằng phương pháp lọc – Thiết kế được thí nghiệm đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp cô cạn. – Thiết kế được thí nghiệm đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc, cô cạn. – Thiết kế được thí nghiệm đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp chiết. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 3 – Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C7 tế bào - Nêu được chức năng của tế bào. – Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. và kích - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. thước tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang – Cấu tạo và hợp ở cây xanh. chức năng tế - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào bào thực vật. – Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế và sinh sản bào nhân sơ. của tế bào Thông hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 1 C9 – Tế bào là chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. đơn vị cơ sở – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. của sự sống – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bậc thấp bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 2 3 – Từ tế bào Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C10 đến mô mô. 1 C11 – Từ mô đến - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan cơ quan. – Từ cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên đến hệ cơ hệ cơ quan. quan Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C18 – Từ hệ cơ cơ thể. quan đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên thể mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C12 mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh họa trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống – Hết bài 28: Nấm (17 tiết) 3 4 - Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và 1 C13 tên khoa học. 1 C14 - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản 1 C15 của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. 1 1 C20 a C16 - Nêu vai trò và ứng dụng của virus và vi khuẩn trong thực tiễn 1 C20 b - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 1 C20 c theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân bậc thấp và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một 1 C21 cao số hiện tượng trong thực tiễn. 3. Đề kiểm tra Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 2. Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành? A. Tự ý tiến hành thí nghiệm. B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm. Câu 3. Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất: A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi. D. Hơi sang lỏng Câu 4. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxỵgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide. Câu 5. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. Dung dịch. B. Huyền phù. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 6. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Chiết. B. Dùng máy li tâm. C. Cô cạn. D. Lọc. Câu 7. Tế bào là A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 8. Trong các loại tế bào sau, tế bào nào phải quan sát bằng kính hiển vi mới nhìn thấy? A. Tế bào trùng giày. B.Tế bào trứng ếch. C. Tế bào trứng cá chép. D. Tế bào tép chanh. Câu 9. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là A. Màng tế bào, ti thể, nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 10. Các loại mô cấu tạo nên lá cây (hình vẽ). Hãy cho biết lá cây không được được cấu tạo từ loại mô nào dưới đây? A. Mô cơ bản. B. Mô dẫn. C. Mô biểu bì. D. Mô cơ. Câu 11. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là: A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 12. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan. A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ và hệ thân Câu 13. Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên khoa học B. Tên địa phương C. Tên dân gian D. Tên phổ thông Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus? A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống. B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào. C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử. D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường. Câu 15. Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh thuỷ đậu. Câu 16. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn? A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. II. Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Gas là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy, khi cháy tỏa nhiều nhiệt và ít để lại muội than và được bán với giá cả hợp lý, là một trong những nhiên liệu đảm bảo cho an ninh năng lượng vậy: ? Em hiểu an ninh năng lượng là gì? Câu 18. (1,0 điểm): Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào ? Lấy ví dụ minh họa. Câu 19. (1,5 điểm): Cho hình ảnh cây lạc. a. Xác định các hệ cơ quan của cây lạc. b. Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích Câu 20 : (2,0 điểm): a.Theo Whitaker, 1969 thế giới sống được chia làm mấy giới ? Đó là những giới nào ? b. Trình bày vai trò của Virus. c. Từ đó đề xuất một số biện pháp phòng chống bệnh do virus gây ra ? Câu 21. (1,0 điểm): Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? Đề xuất cách bảo quản thức ăn không bị ôi thiu ? Đề số 2 I. Trắc nghiệm khách quan Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất Câu 2. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành? A. Ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo. C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng. Câu 3. Sự bay hơi là sự chuyển thể của chất: A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi. D. Hơi sang lỏng Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen? A. Không tan trong nước. B. Cần thiết cho sự sống. C. Không mùi và không vị. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 5. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? A. Dùng máy li tâm. B. Cô cạn. C. Chiết. D. Lọc. Câu 6. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Thể của chất. B. Mùi vị của chất. C. Tính chất của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 7. Tế bào nào có bào quan lục lạp thực hiện chức năng quang hợp? A. tế bào đông vật. B. tế bào vi khuẩn. C. tế bào thực vật. D. trực khuẩn thể . Câu 8. Trong các loại tế bào sau tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường được? A. Tế bào vi khuẩn. B.Tế bào trùng roi. C. Tế bào nấm men. D. Tế bào tép bưởi. Câu 9. Nhân tế bào (hoặc vùng nhân) có chức năng: A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào B. kiểm soát các chất các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào C. Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Quy đinh hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 10 : Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào? A. Chất tế bào B. Thành tế bào C. Nhân tế bào D. Màng tế bào Câu 11. Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể là: A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 12. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) hãy cho biết cơ quan nào dưới đây không phải của hệ chồi? A. Hoa B. Rễ C. Cành D. Lá Câu 13. Bậc phân loại cao nhất trong thế giới sống là: A.bộ. B.chi. C. giới. D. loài. Câu 14. Đặc điểm của virus: A. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc B. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc C. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào. D. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào. Câu 15. Vi khuẩn là gì? A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi Câu 16. Môi trường sống của vi khuẩn A. Chỉ ở dưới nước B. Chỉ ở trên cạn C. Ở khắp mọi nơi D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác II. Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Gas là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy, khi cháy tỏa nhiều nhiệt và ít để lại muội than và được bán với giá cả hợp lý, là một trong những nhiên liệu đảm bảo cho an ninh năng lượng vậy: ? Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? Câu 18. (1,0 điểm): Hệ cơ quan là gì ? Hãy kể tên các hệ cơ quan ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật ? Câu 19. (1,5 điểm): Cho hình ảnh cây lạc. a. Xác định các hệ cơ quan của cây lạc. b. Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích Câu 20 : (2,0 điểm): a.Theo Whitaker, 1969 thế giới sống được chia làm mấy giới ? Đó là những giới nào ? b.Trình bày vai trò của Vi khuẩn. c. Em hãy đề xuất một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra ? Câu 21. (1,0 điểm): Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? Đề xuất cách bảo quản thức ăn không bị ôi thiu? 4. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tài liệu đính kèm: