PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Giáo dục địa phương 7 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chủ đề Tục ngữ, ca Chỉ ra Hiểu, lí giải dao tỉnh được câu được nội Lào Cai tục ngữ là dung của của dân câu tục ngữ tộc nào Lễ hội đặc Biết được sắc của tỉnh nguồn gốc, ý Lào Cai nghĩa một số lễ hội tiêu biểu ở Lào Cai Nhà truyền Biết được Trình bày thống các kiểu nhà được kiểu dân tộc tỉnh truyền thống nhà truyền Lào Cai của dân tộc thống của Hà Nhì, dân tộc Mông Mông, Dao. Phòng Học chống tệ nạn sinh xử xã hội ở Lào lí được Cai tình huống. Xây dựng Xác định nếp sống được cách văn hóa ở xây dựng cộng đồng nếp sống văn dân cư tỉnh hóa. Lào Cai Số câu 4 0,5 1,5 1 Số điểm 2,0 1,0 4,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 40% 30% TS câu 4,5 1,5 1,0 7 TS điểm 3,0 4,0 3,0 10 T.Tỉ lệ 30% 40% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Giáo dục địa phương 7 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề I Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Nguồn gốc lễ hội Gầu Tào của đồng bào Mông là? A. Lễ hội Gầu tào được tổ chức ở quy mô gia đình. B. Mang tính chất một lễ hội nông nghiệp và được toàn thể cộng đồng hưởng ứng. C. cầu các vị thần ban phúc lộc được toàn thể cộng đồng hưởng ứng, đến góp vui nên trở thành lễ hội. D. Đáp án A,B. Câu 2 (0,5 điểm): Các ý nào sau đây đúng về ý nghĩa của lễ hội Gầu Tào của người dân tộc Mông: A. Lễ hội Gầu Tào là lễ hội không có ý nghĩa. B. Đây là nét văn hoá đặc sắc của người Mông trong dịp đầu xuân. C. Gắn với đời sống vật chất của người Mông ởLào Cai.. D. Được tổ chức rầm rộ. Câu 3 (1,0 điểm): Kiểu nhà truyền thống của dân tộc Hà Nhì là? A. Nhà trình tường B. Nhà nửa sàn, nửa đất C. Nhà sàn D. Nhà đất Câu 4: Các hoạt động có nếp sống văn hóa là? A. Không tổ chức đám cưới linh đình, xa hoa, lãng phí. B. Xây dựng điểm vui chơi giải trí cho trẻ em. C. Sinh đẻ có kế hoạch. D. Cả 3 đáp án trên. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 ( 2,0 điểm) Câu tục ngữ sau là của dân tộc nào? Hãy giải thích ý nội dung của câu tục ngữ đó? Mười cây mạ cấy muộn không bằng năm cây mạ cấy sớm. Câu 6 (3,0 điểm): Nêu những nét chính về kiểu nhà truyền thống của dân tộc Tày? Câu 7 (3,0 điểm): Em sẽ làm gì trong tình huống sau “ Một nhóm bạn ở lớp rủ em chơi bài ăn tiền” ..Hết . PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Giáo dục địa phương 7 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề II Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Đọc và chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1 (0,5 điểm): Nguồn gốc lễ hội Roóng Poọc (Xuống đồng) của đồng bào dân tộc Giáy là: A. Lễ hội Roóng Poọc (lễ hội Xuống đồng) là lễ hội cầu mùa độc đáo được tổ chức vào ngày Thìn đầu tiên trong tháng Giêng âm lịch của đồng bào dân tộc Giáy ở Lào Cai. B. Lễ hội bao gồm nhiều trò chơi dân gian. C. cầu các vị thần ban phúc lộc được toàn thể cộng đồng hưởng ứng, đến góp vui nên trở thành lễ hội D. tổ chức vào đầu tháng Giêng hằng năm. Câu 2 (0,5 điểm): Các ý nào sau đây đúng về ý nghĩa của lễ hội Gầu Tào của người dân tộc Mông: A. Lễ hội Gầu Tào là lễ hội không có ý nghĩa. B. Đây là nét văn hoá đặc sắc của người Mông trong dịp đầu xuân. C.Gắn với đời sống vật chất của người Mông ởLào Cai.. D. Được tổ chức rầm rộ. Câu 3 (0,5 điểm): Kiểu nhà truyền thống của dân tộc Mông là? A. Nhà trình tường B. Nhà nửa sàn, nửa đất C. Nhà sàn D. Nhà đất Câu 4: Các hoạt động có nếp sống văn hóa là? A. Không tổ chức đám cưới linh đình, xa hoa, lãng phí. B. Xây dựng điểm vui chơi giải trí cho trẻ em. C. Sinh đẻ có kế hoạch. D. Cả 3 đáp án trên. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2 điểm): Câu tục ngữ sau là của dân tộc nào? Hãy giải thích ý nội dung của câu tục ngữ đó? Tháng Tư gieo trồng tháng Mười thu hoạch, Tháng tư lười biếng tháng Mười chẳng thu Câu 6 (3,0 điểm): Trình bày kiểu nhà truyền thống của dân tộc Dao? Câu 7 (3,0 điểm): Em sẽ làm gì trong tình huống sau? “Có người lạ nhờ em chuyển một gói đồ đến một địa điểm và hứa sẽ trả công” ..Hết . PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: GDCTĐP 7 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề I I. Trắc nghiệm (2,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D B A D II. Tự luận Đáp án Điểm Câu Câu tục ngữ của dân tộc: Tày 1,0 5 Nội dung: nói về kinh nghiệm tronglao động sản xuất. 1,0 6 * Nhà truyền thống của dân tộc Tày: 0,5 - Kiểu nhà: Nhà sàn - Đặc điểm + Nhà làm bằng gỗ có hai hoặc ba gian tùy điều kiện của 0,5 mỗi gia đình. + Hướng nhà: Tựa lưng vào núi, phía trước là đồng ruộng, ao hồ. 0,5 Tự luận + Mái nhà thường làm dốc lập bằng cỏ tranh, cọ hoặc ngói 0,5 nung. + Sàn nhà cao khoảng 1,8m phía trên là nơi sinh hoạt chung, 0,5 dưới nhà sân để trống hoặc tận dụng để chứa nông cụ. 0,5 + Trong nhà: Người Tày dựng một nhà sàn nhỏ bên cạnh để làm bếp. 7 Học sinh linh động cách trả lời - Nêu cách giải quyết 1,5 - Giải thích lí do 1,5 Tổng 7 Quy đổi ra điểm 10 - Từ 0 đến dưới 5 điểm: Không đạt - Từ 5 đếm 10 điểm: Đạt Đề II I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B A D II. Tự luận: (8 điểm) Đáp án Điểm Câu Câu tục ngữ của dân tộc: Bố Y 1,0 5 Nội dung: nói về kinh nghiệm tronglao động sản xuất. 1,0 6 * Kiểu nhà của dân tộc Dao: Nửa sàn, nửa đất 0,5 - Đặc điểm: + Nền nhà được xếp bằng nhiều viên đá lớn nhỏ tạo độ 0,5 vững chắc, có chiều cao trung bình so với nhà thông thường. + Nhà có ba gian. Tường làm bằng ván gỗ xẻ 0,5 + Mái lập bằng gỗ tốt, có độ bền và tuổi thọ cao, phủ xuống 0,5 thấp. + Khung nhà được chống đỡ bằng những hàng cột chôn sâu 0,5 Tự luận xuống đất. + Xung quanh có nhà sàn nhỏ hoặc nhà sàn dựng lộ thiên để 0,5 mở rộng không gian sinh hoạt. 7 Học sinh linh động cách trả lời - Nêu cách giải quyết 1,5 - Giải thích lí do 1,5 Tổng 7 Quy đổi ra điểm 10 - Từ 0 đến dưới 5 điểm: Không đạt - Từ 5 đến 10 điểm: Đạt Người xây dựng đề KT TTCM duyệt BGH duyệt Xìn Thị Xuyên Đặng Thị Thương
Tài liệu đính kèm: