TRƯỜNG THCS BẢO NHAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: GDCD 7 Họ tên:......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:........................... Mã đề: 001 ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đáp án nào dưới đây không phải là truyền thống tốt đẹp của quê hương? A. Hiếu học. B. Buôn thần bán thánh. C. Yêu nước. D. Nhân nghĩa. Câu 2: Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương? A. Khôi phục các hoạt động mê tín dị đoan. B. Gây mất an ninh trât tự thôn xóm. C. Tôn tạo các giá trị văn hóa truyền thống. D. Tổ chức các hoạt động đỏ đen trong lễ hội. Câu 3: Đặt mình vào vị trí của người khác, nhận biết và hiểu được cảm xúc của người đó là thể hiện nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Quan tâm. B. Cảm thông. C. Chia sẻ. D. Yêu thương. Câu 4: Đồng cảm, san sẻ với người khác khi gặp khó khăn, hoạn nạn theo khả năng của mình là thể hiện nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Quan tâm. B. Cảm thông. C. Chia sẻ. D. Yêu thương. Câu 5: Trong học tập khi cá nhân có thái độ chủ động, cố gắng tự mình thực hiện tốt nhiệm vụ học tập mà không cần ai nhắc nhở, khuyên bảo là biểu hiện của học tập A. tự giác, tích cực. B. ỷ nại, dựa dẫm. C. thờ ơ, và lười biếng. D. hồ hởi và thờ ơ. Câu 6: Câu tục ngữ: “Nói lời phải giữ lấy lời/đừng như con bướm đậu rồi lại bay” nói đến điều gì? A. Lòng chung thủy. B. Lòng trung thành. C. Giữ chữ tín. D. Giữ vẻ đẹp. Câu 7: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là gì? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Lẽ phải. D. Giữ chữ tín. Câu 8: Biểu hiện của giữ chữ tín là gì? A. Giữ đúng lời hứa. B. Bỏ việc giữa chừng. C. Làm việc theo cảm tính. D. Thường xuyên lỡ hẹn. Câu 9: Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là A. di tích lịch sử - văn hóa B. di sản văn hóa vật thể C. di sản văn hóa phi vật thể D. danh lam thắng cảnh Câu 10: Trong những tình huống dưới đây, tình huống nào không tạo căng thẳng cho con người? A. Xung đột, tranh cãi với bạn bè. B. Gia đình không hạnh phúc. C. Bị ốm đau, bệnh tật, tai nạn. D. Được bố mẹ đưa đi du lịch. Câu 11: Trong những tình huống dưới đây, tình huống nào không tạo căng thẳng cho con người? A. Bị anh chị lớp trên đe dọa. B. Bố mẹ yêu cầu kết quả học tập cao. C. Áp lực đạt giải khi thi HSG. D. Tham gia ủng hộ quỹ Vacxxin. Câu 12: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người? A. Đi chơi cùng với nhóm bạn thân. B. Được bố mẹ đưa đi chơi công viên. C. Kết quả học tập không như ý muốn. D. Nhận giải thưởng vì thành tích cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2 điểm): Giữ chữ tín là gì? Tại sao trong cuộc sống mỗi người cần biết giữ chữ tín? Nêu một số biểu hiện của giữ chữ tín? Câu 2: (3 điểm): Q và H phát hiện mấy thanh niên lấy trộm cổ vật trong ngôi chùa của làng. Q rủ H đi báo công an nhưng H từ chối và nói: "Việc đó nguy hiểm lắm, nếu họ biết mình tố cáo họ sẽ trả thù chúng mình đấy!" Nếu là Q, em sẽ làm gì để góp phần bảo tồn di sản văn hóa? Câu 3: (2 điểm): Thời gian gần đây, H thấy cơ thể mình có nhiều thay đổi. Có những ngày bạn mệt mỏi, chóng mặt, hay cáu gắt, không muốn gặp gỡ, nói chuyện với ai. Bạn thấy rất lo lắng không biết chuyện gì xảy ra với mình. H tìm hiểu và biết rằng những thay đổi về cơ thể ở tuổi này là một phẩn của sự phát triển. Những lúc như vậy, cần nghỉ ngơi, vận động nhẹ nhàng, dành thời gian cho những hoạt động giải trí lành mạnh như nghe nhạc, đọc sách, tập đàn,... a) Hãy nêu những biểu hiện của H khi bị căng thẳng? b) Bạn H đã ứng phó với tâm lí căng thẳng như thế nào? ------------------------------------------Hết---------------------------------------------- TRƯỜNG THCS BẢO NHAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: GDCD 7 Họ tên:......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:........................... Mã đề: 002 ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. truyền thống quê hương. B. truyền thống gia đình. C. truyền thống dòng họ. D. truyền thống dân tộc. Câu 2: Để giữ gìn và phát huy truyền thống của quê hương, chúng ta cần lên án hành vi nào sau đây? A. Tìm hiểu giá trị tốt đẹp của quê hương. B. Đi ngược lại với truyền thống quê hương. C. Giữ gìn, phát huy các truyển thống quê hương. D. Luôn có trách nhiệm với quê hương. Câu 3: Việc cá nhân có thái độ thường xuyên chú ý đến người khác là biểu hiện của sự A. quan tâm. B. chia sẻ. C. tự hào. D. cảm thông. Câu 4: Khi cá nhân biết đặt mình vào vị trí của người khác, nhận biết và hiểu được cảm xúc của họ là biểu hiện của người biết A. chia sẻ. B. cảm thông. C. nhân nhượng. D. hòa nhập. Câu 5: Người có thái độ học tập tự giác, tích cực là người luôn có A. động cơ học tập đúng đắn. B. tư tưởng trông chờ người khác. C. tư tưởng ỷ nại vào bạn bè. D. thói quen dựa dẫm vào bạn bè. Câu 6: Câu tục ngữ: “Nói lời phải giữ lấy lời/đừng như con bướm đậu rồi lại bay” nói đến điều gì? A. Sự ích kỷ. B. Lòng biết ơn. C. Giữ chữ tín. D. Lòng vị tha. Câu 7: Khi cá nhân không biết coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, thường xuyên làm người khác mất tin tưởng đó là biểu hiện của người không biết A. liêm khiết. B. công bằng. C. lẽ phải. D. giữ chữ tín. Câu 8: Biểu hiện của giữ chữ tín là? A. Không bao giờ sai hẹn. B. Làm việc luôn bỏ dở. C. Làm việc một cách giả dối. D. Không quan tâm đến việc sai hẹn. Câu 9: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là gì? A. Di sản nhân tạo B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản văn hóa phi vật thể. Câu 10: Trong những tình huống dưới đây, tình huống nào không tạo căng thẳng cho con người? A. Bị đe dọa trên không gian mạng. B. Bố mẹ thường xuyên cãi nhau. C. Bị mắc bệnh hiểm nghèo. D. Được khen thưởng đột xuất. Câu 11: Trong những tình huống dưới đây, tình huống nào không tạo căng thẳng cho con người? A. Bố mẹ kinh doanh thua lỗ. B. Anh chị mắc bệnh hiểm nghèo C. Nhận được thư tống tiền. D. Tự giác tham gia biểu diễn văn nghệ. Câu 12: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người? A. Lập nhóm để trao đổi bài tập. B. Được bố mẹ hỗ trợ mua tài liệu. C. Thường xuyên bị nhắn tin đe dọa. D. Được chơi môn thể thao yêu thích II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Điểm) Câu 1 (2 điểm): Giữ chữ tín là gì? Giữ chữ tín có vai trò và tầm quan trọng như thế nào đối với mỗi chúng ta? Nêu một số biểu hiện của việc không giữ chữ tín? Câu 2 (3 điểm): Khi vào chùa cùng bà, C thấy một số bạn gõ chuông, xoa tay lên các bức tượng Phật để cầu may. Nếu em là C, em sẽ làm gì? Câu 3 (2 điểm): G là học sinh giỏi của lớp, L là một học sinh trung bình, lại thường quậy phá, trốn học. Kì thi gần tới, L cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe doạ, muốn G phải cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. G cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trưòng lại bị đổ mồ hôi tay và trán. Cuối cùng, G đã tìm đến phòng tư vấn tâm lí học đường của trường để được hỗ trợ giải toả tâm lí và tìm ra giải pháp phù hợp, an toàn nhất. a) Hãy nêu những biểu hiện của G khi bị cáng thẳng. b) Bạn G đã ứng phó với tâm lí căng thẳng như thế nào? ------------------------------------------Hết---------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B C A C D A C D D C án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm - Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình. 0,5 - Chúng ta cần giữ chữ tín để nhận được sự tin tưởng, tôn trọng, 0.5 Câu 1 hợp tác dễ thành công hơn trong cuộc sống và góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 0,5 ( 2 - Việc không giữ chữ tín khiến chúng ta làm mất niềm tin của 0,5 điểm) những người xung quanh. - Biểu hiện của giữ chữ tín biết trọng lời hứa, đúng hẹn, thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân, trung thực, thống nhất giữa lời nói và việc làm - VD: Tình huống thực tế Khuyên bạn H cùng mình đi báo công an hoặc có thể báo Câu 2 người lớn trong thôn xóm biết để ngăn chặn, xử lí việc làm sai trái của những thanh niên lấy trộm cổ vật trong ngôi chùa, vì việc làm 1,5 ( 3 của các thanh niên trong tình huống này là phá hoại di sản văn hoá 1,5 điểm) ở địa phưong mình. Câu 3 a) Biểu hiện của H khi bị căng thẳng: thấy mệt mỏi, chóng mặt, và còn cáu gắt, không muốn gặp gỡ, nói chuyện với ai/ 1,0 ( 2 b)Cách ứng phó của H: tìm hiểu và biết được nguyên nhân, cách 1,0 điểm) ứng phó. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B A B A C D A C D D C án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm - Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình. - Chúng ta cần giữ chữ tín để nhận được sự tin tưởng, tôn trọng, hợp tác dễ thành công hơn trong cuộc sống và góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 0,5 Câu 1 - Việc không giữ chữ tín khiến chúng ta làm mất niềm tin của 0,5 những người xung quanh. ( 2 điểm) - Một số biểu hiện của không giữ chữ tín: 0,5 + Nói dối, che dấu khuyết điểm của bản thân; 0,5 + Hứa nhưng không thực hiện; + Không hoàn thành nhiệm vụ được giao hoặc hoàn thành nhưng làm một cách hời hợt; nhận việc nhưng không làm; + Không tuân thủ quy định. Khuyên các bạn chấm dứt những việc làm không đúng khi Câu 2 tham quan ngôi chùa. Việc tự động gõ chuông và sờ tay lên 1,5 ( 3 điểm) các bức tượng Phật thể hiện sự thiếu nghiêm túc ở nơi linh 1,5 thiêng a) Biểu hiện của G khi bị căng thẳng: Không thể tập trung học Câu 3 được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị ra 1,0 mồ hôi tay và trán. ( 2 điểm) 1,0 b) Cách ứng phó của G: Tìm sự giúp đỡ từ phòng tư vấn tâm lí học đường của trường. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Tổng kiến thức CH TG CH TG CH TG CH TG CH TG điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Tự hào về 1 truyền 2 2,5 2 0 2,5 0 5 thống quê hương Bài 2: Quan tâm, cảm 2 2 2,5 2 0 2,5 0 5 thông, chia sẻ Bài 3: Học 3 tập tự giác 1 1,25 1 1,25 2,5 tích cực Bài 4: Giữ 4 3 3,75 1 10 3 1 2,75 10 27,5 chữ tín Bài 5: Bảo 5 tồn di sản 1 1,25 1 10 1 1 1,25 10 32,5 văn hóa Bài 6: Ứng phó với tâm 6 3 3,75 1/2 5 1/2 5 3 1 3,75 10 27,5 lý căng thẳng Tổng 12 0 15 0 0 1 0 15 0 1 0 10 0 1 0 10 12 3 15 30 Tỷ lệ % 30 30 30 10 15 45 100 Tỷ lệ chung 60 40 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Nhận Thông Vận Vận dụng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TT kiến biết hiểu dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Nhận biết: 1 Tự hào - Nêu được một số truyền thống văn hoá, truyền thống yêu 2 về nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương truyền - Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống thống văn hoá, truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm quê của quê hương. hương - Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tự hào về truyền thống văn hoá, truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương Bài 2: Nhận biết: Quan - Nêu được khái niệm và những biểu hiện của sự quan tâm, tâm, cảm thôngvà chia sẻ với người khác. 2 2 cảm - Ý nghĩa nhân văn của quan tâm, cảm thôngvà chia sẻ đối thông, với cuộc sống của cá nhân và xã hội. chia sẻ Nhận biết: Bài 3: - Nêu được khái niệm và các biểu hiện của học tập tự giác, Học tập tích cực 3 tự giác - Nêu được các hành vi, việc làm cụ thể thể hiện sư tự giác, 1 tích tích cực trong học tập và cuộc sống hàng ngày. cực - Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện sư tự giác, tích cực Nhận biết: - Nêu được khái niệm và các biểu hiện của giữ chữ tín - Nêu được các hành vi, việc làm cụ thể thể giữ chữ tín - Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện giữ Bài 4: chữ tín/trái Giữ 3 1 Thông hiểu: chữ tín - Chỉ ra được những việc làm cụ thể thể hiện giữ chữ tín/trái - Giải thích được vai trò và tầm quan trọng - Đánh giá được việc giữ chữ tín của bản thân và người khác trong học tập, lao động, đời sống Nhận biết: Nêu được khái niệm di sản văn hoá và một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. Bài 5: Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoáđối với con người Bảo tồn và xã hội. 1 1 di sản Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa văn hóa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. Nhận biết được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Qua tình huống cụ thể, chỉ ra được các cách giải quyết đúng thể hiện việc bảo tồn di sản văn hoá bằng những việc làm cụ thể phù hợp. Xác định được trách nhiệm của bản thân với tư cách công dân cần có những việc làm phù hợp để bảo tồn di sản văn hoá Nhận biết: Nêu được một số tình huống có thể gây tâm lý căng thẳng cho bản thân. Bài 6: Nêu được các biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng Ứng Nhận biết được nguyên nhân và ảnh hưởng của việc bị tâm phó với lý căng thẳng. 3 1 tâm lý Vận dụng cao: căng Qua các tình huống, thể hiện rõ được cách giải quyết của thẳng bản thân nhằm ứng phó với tâm lý căng thẳng Hình thành được thói quen thích ứng linh hoạt, kiểm soát tâm lý của bản thân hạn chế được những tiêu cực do tâm lý căng thẳng gây ra Tổng 12 1 1 1
Tài liệu đính kèm: