2 Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)

doc 12 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 09/11/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG THCS BẢO NHAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: GDCD 6
Họ tên:......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp:........................... Mã đề: 001
 ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong cuộc sống, việc phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình, 
dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và
 A. sức mạnh. B. tiền bạc. C. của cải. D. tuổi thọ.
Câu 2: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất 
cho con người, nhất là những lúc
 A. cần đánh bóng tên tuổi. B. mưu cầu lợi ích cá nhân.
 C. gặp khó khăn và hoạn nạn. D. vì mục đích vụ lợi
Câu 3: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn 
thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính
 A. siêng năng. B. tự ti. C. tự ái. D. lam lũ.
Câu 4: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ
 A. sự thật. B. tự do. C. số đông. D. số ít.
Câu 5: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng
 A. sự thật. B. sở thích. C. niềm tin. D. mệnh lệnh.
Câu 6: Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá 
bản thân, góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người
 A. sùng bái. B. khinh bỉ. C. yêu mến. D. cung phụng.
Câu 7: Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng 
cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không
 A. phụ thuộc vào người khác. B. tôn trọng lợi ích của tập thể.
 C. để cao lợi ích bản thân mình. D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ?
 A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng B. Đánh mất kĩ năng sinh tồn
 C. Ngại khẳng định bản thân D. Từ chối khám phá cuộc sống
Câu 9: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình 
được gọi là gì?
 A. Trung thành B. Trung thực C. Tự lập D. Tiết kiệm Câu 10: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về
 A. thầy cô B. bạn bè C. chính mình D. bố mę.
Câu 11: Để tự nhận thức bản thân hiệu quả, chúng ta cần phải
 A. thường xuyên tự tu dưỡng và rèn luyện.
 B. luôn luôn dựa vào kết quả người khác.
 C. có sự giúp đỡ của người khác.
 D. dựa vào quan hệ họ hàng.
Câu 12: Cá nhân biết đánh giá về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, quyết tâm 
khắc phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh là biểu hiện nào dưới đây của mỗi người?
 A. Sống có mục đích. B. Tự nhận thức bản thân.
 C. Sống có ý chí. D. Tự hoàn thiện bản thân.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Em hãy nêu một số biểu hiện về tự lập trong học tập và trong sinh 
hoạt hằng ngày? Theo em, để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải 
rèn luyện như thế nào? 
Câu 2 (3 điểm) Tình huống:
 Mai và Kiên nhận được kết quả bài kiểm tra môn Toán. Mai rất lo lắng vì kết 
quả bài kiểm tra thấp nên đã nói với Kiên: “Kiên ơi, mình lo quá, bài kiểm tra điểm 
thấp thế này thì mẹ mình sẽ rất buồn và thất vọng về mình, mình giấu không nói 
cho mẹ biết, bạn thấy sao?”. 
 a. Em hãy nhận xét về hành vi của Mai
 b. Nếu là Kiên, em sẽ nói với Mai điều gì?
Câu 3 (2 điểm). Tình huống:
 Tùng là một trong những học sinh giỏi lớp 6A. Bạn học tốt nhiều môn và 
thường chuẩn bị rất kĩ mỗi khi được giao nhiệm vụ học tập trong nhóm. Tuy nhiên, 
Tùng lại ngại nói trước đám đông. Vì mỗi lần thuyết trình, Tùng dễ nói lắp bắp, tay 
chân run rẩy dù chuẩn bị bài cẩn thận.
 a. Tùng có ưu điểm và khuyết điểm gì?
 b. Nếu là Tùng, em sẽ làm gì để hoàn thiện bản thân mình?
 ... .Hết .. TRƯỜNG THCS BẢO NHAI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: GDCD 6
Họ tên:......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp:........................... Mã đề: 002
 ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được
 A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
 C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những 
lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
 A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân.
 C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là gì?
 A. Lười biếng, ỷ nại. B. Trung thực, thẳng thắn.
 C. Cẩu thả, hời hợt. D. Qua loa, đại khái.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; Biết điều 
chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; Không chấp nhận và làm 
những việc sai trái được gọi là gì?
 A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của 
xã hội được gọi là gì?
 A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ
Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là
 A. giả dối. B. ỷ nại. C. siêng năng. D. trung thực
Câu 7: Đối lập với tự lập là gì?
 A. Tự tin B. Ích kỉ C. Tự chủ. D. Dựa dẫm
Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho 
mình là biểu hiện của người có đức tính gì?
 A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm.
Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
 A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì.
 C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
 A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu.
 C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11: Tự nhận thức bản thân là
 A. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình
 B. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình
 C. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác
 D. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình
Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải
 A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
 B. không tham gia các hoạt động xã hội.
 C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp.
 D. luôn dựa vào người khác để làm việc
II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong 
sinh hoạt hằng ngày? Theo em, để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần 
phải rèn luyện như thế nào? 
Câu 2 (3 điểm). Tình huống:
 Mai và Thảo là học sinh lớp 6C, hai bạn chơi thân với nhau. Mai học giỏi và 
là lớp trưởng, còn Thảo thì học hành chưa được chăm chỉ, hay thiếu bài tập về nhà. 
Là cán bộ lớp, Mai báo cáo với cô giáo về tình hình chuẩn bị bài của lớp mình, 
nhưng lại không báo cáo với cô về tình hình của Thảo.
 a. Em có nhận xét gì về hành vi của Mai?
 b. Nếu là học sinh lớp 6C, em sẽ khuyên Mai và Thảo điều gì?
Câu 3 (2 điểm). Tình huống:
 Bình rất thần tượng ca sĩ nổi tiếng và tìm mọi cách để thay đổi bản thân cho 
giống với ca sĩ đó từ sở thích, tính cách, trang phục, đầu tóc đến cử chỉ, điệu bộ. 
Thậm chí, Bình còn ghét cả những người mà ca sĩ đó ghét, mặc dù Bình chưa một 
lần gặp họ.
 a. Bình có ưu điểm và khuyết điểm gì?
 b. Em có nhận xét gì về hành động, việc làm của Bình?
 ..Hết . .. . HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ SỐ 001
 I. TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C A A A C A A C C A B
 II. TỰ LUẬN
Câu 1 - Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: 
 (2 + Tự giác làm những công việc cá nhân, những công việc dễ mà vừa 0,25
điểm) sức mình; 
 + Không dựa dẫm và ỷ lại vào bố mẹ hoặc người khác; 
 0,25
 + Chủ động học tập và làm bài tập về nhà, chăm chỉ học tập, rèn 
 0,25
 luyện đạo đức, 
 + .
 0,25 
 - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
 + Luôn tự tin. 0,25
 + Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong 
 khả năng của mình.
 0,25
 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc 
 sống.
 + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
 0,25
 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp 
 nhà cửa 
 + Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 0,25
 + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt 
 động tập thể 
Câu 2 a. Em không đồng ý với việc làm của Mai
 0,75
 (3,0 vì: Mai làm như vậy là không nói đúng sự thật. Vì như thế sẽ làm 
 0,75 
 điểm) bạn ỷ lại học thói quen nói dối. b. Nếu em là Kiên, em sẽ khuyên Mai nên thật thà nói với mẹ và lần 1,5 
 sau sẽ chăm chỉ, cố gắng hơn để đạt kết quả tốt hơn.
 a. Ưu điểm: Học giỏi, Học tốt nhiều môn và chuẩn bị rất kĩ mỗi khi 0,5
 được giao nhiệm vụ học tập
 0,5
Câu 3 Khuyết điểm: Thiếu tự tin (Ngại nói trước đám đông, nói lắp bắp, 
 chân tay run rẩy) 
 (2,0 
 điểm) b. Nếu là Tùng, em sẽ khắc phục hạn chế này bằng cách: em sẽ tập 
 luyện thuyết trình trước gương, thường xuyên tham gia các hoạt động 
 1,0
 của lớp, của trường để tiếp xúc với đám đông nhiều hơn và sẽ mạnh 
 dạn phát biểu trong các buổi tham gia hoạt động.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 002
 ĐỀ SỐ 002
 I.TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A A A C B A D C A A A A
 II. TỰ LUẬN
 Câu 1 Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh 0,25
 hoạt hằng ngày là: 
 (2 điểm) + Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; 0,25
 + Không làm được những công việc cá nhân; 0,25
 + Không làm những việc nhỏ nhặt; 
 + Lười biếng trong học tập và lao động, 0,25
 - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
 + Luôn tự tin. 0,25
 + Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề 
 trong khả năng của mình.
 0,25
 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. 0,25
 + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn 0,25 
 dẹp nhà cửa 
 + Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
 + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, 
 hoạt động tập thể 
 Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: tự 
 giác làm những công việc cá nhân; những công việc dễ mà vừa 
 sức mình; không dựa dẫm và ỷ lại vào bố mẹ hoặc người khác; 
 chủ động học tập và làm bài tập về nhà, chăm chỉ học tập, rèn 
 luyện đạo đức, 
 - Em không đồng ý với việc làm của Mai 0,75
 vì: Mai làm như vậy là không nói đúng sự thật, cũng không tốt 0,75
 cho Thảo. Vì như thế sẽ làm bạn ỷ lại học thói quen nói dối.
Câu 2
 (3,0 - Nếu là HS lớp 6C em sẽ khuyên
 điểm)
 + Mai: Nên tôn trọng sự thật và thật thà, trung thực, 0,75
 + Thảo: Nên chăm chỉ làm bài tập về nhà, có ý thức tự giác làm 0,75
 bài tập, học bài; trung thực trong mọi hoàn cảnh, 
 - Ưu điểm: Có tinh thần học tập 0,5
 - Khuyết điểm: Quá đam mê, muốn biến mình thành bản sao của 
 người khác, không nhận thức được bản thân 0,5
Câu 3
 - Nhận xét của em về việc làm của bạn Bình là: Bình đang quá 0,5
 (2,0 đam mê vì thần tượng, không có chính kiến, biến cuộc sống của 
 điểm) mình thành cuộc sống của người khác, vì vậy Bình nên sống 
 thực với bản thân, không nên vì thần tượng mà thay đổi bản 
 thân.
 Em không đồng tình với hành động, việc làm đó của Bình, vì 
 Bình đã không nhận thức được bản thân mình có đúng như vậy 0,5
 không mà chỉ vì thần tượng. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TT Chủ đề Nội dung Mức độ nhận thức Tổng
 Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ dung Tỷ lệ Điểm
 biết hiểu dung cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 1 Giáo Tự hào về 
 dục truyền
 1 1 0,25
 đạo đức thống gia đình 
 dòng họ
 Yêu thương con 
 1 1 0,25
 người
 Siêng năng kiên 
 1 1 0,25
 trì
 Tôn trọng sự thật 3 1 3 1 3,75
 Tự lập 3 1 3 1 2,75
 2 Giáo Tự nhận thức 
 dục kĩ bản thân
 3 1/2 1/2 3 1 2,75
 năng 
 sống
 Tổng 12 1.5 1 0.5 12 3
 10
 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận 
 TT kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Nhận biết:
 Bài 1: Tự 
 hào về - Nêu được một số truyền thống của gia đình, 
 truyền dòng họ.
 1 1
 thống gia 
 - Xác định được các hành vi là đúng hay sai, 
 đình, dòng 
 thể hiện hay không thể hiện tự hào về truyền 
 họ
 thống của gia đình, dòng họ 
 Bài 2: Nhận biết:
 Yêu 
 2 - Nêu được khái niệm yêu thương con người 1
 thương 
 - Ý nghĩa của yêu thương con người đối với 
 con người cuộc sống của cá nhân và xã hội.
 Nhận biết:
 Bài 3: 
 Siêng - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên 
3 1
 năng, kiên trì.
 trì - Nêu được các hành vi, việc làm cụ thể thể 
 hiện sự siêng năng, kiên trì
 Nhận biết:
 - Nêu được khái niệm tôn trọng sự thật
 - Nhận biết được một số biểu hiện của tôn 
 Bài 4: Tôn trọng sự thật.
 trọng sự Vận dụng 3 1
 thật - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn 
 bè và người có trách nhiệm.
 - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che 
 giấu sự thật.
 - Xử lý được tình huống cụ thể
 Nhận biết:
 Bài 5: Tự 
 3 1
 lập - Nêu được khái niệm tự lập
 - Liệt kê các biểu hiện của người có tính tự lập. Thông hiểu:
 - Liệt kê các biểu hiện của người có tính tự 
 lập/trái với tự lập
 - Giải thích được vì sao phải tự lập
 - Đánh giá khả năng tự lập của bản thân và 
 người khác.
 Nhận biết:
 - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân
 Bài 6: Tự - Liệt kê điểm mạnh và điểm yếu của bản 
nhận thức thân 3 1/2 1/2
 Vận dụng cao:
 bản thân
 - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách 
 giải quyết đúng thể hiện biết tự nhân thức bản 
 thân.
 Tổng 12 1,5 1 0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_giao_duc_cong_dan_6_nam_hoc_2022_2023.doc