PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023 BẢN LIỀN Môn: GDCD Lớp 6 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang, 15 câu) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng sự thật? A. Chối bỏ sự thật. B. Nói sai sự thật. C. Luôn nói đúng sự thật. D. Che dấu những việc làm sai trái. Câu 2: Việc làm nào dưới đây thể hiện đức tính tôn trọng sự thật? A. Giúp đỡ bạn khi làm bài kiểm tra. B. Không gian lận trong thi cử. C. Nói dối. D. Che dấu khuyết điểm của bạn. Câu 3: Để tôn trọng sự thật, chúng ta cần phải A. Nhận thức đúng; có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. B. Tin tưởng và cương quyết bảo vệ ý kiến cá nhân đến cùng. C. Nhận xét, đánh giá các sự vật, hiện tượng sao cho có lợi cho mình. D. Che dấu khuyết điểm của bản thân và những người xung quanh. Câu 4: Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện hành vi của một người A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, siêng năng. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Tôn trọng sự thật. Câu 5: Hành vi nào sau đây không thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự thật? A. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi. C. Nhìn trộm bài của bạn để đạt điểm cao. D. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất. Câu 6. Tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta? A. Giúp con người tin tưởng nhau. B. Giúp con người gắn kết với nhau. C. Làm cho tâm hồn thanh thản. D. Cả A, B, C. Câu 7: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện tính tự lập? A. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. B. Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Lơ là, không thực hiện những nhiệm vụ mà mình đề ra. Câu 9: Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính tình, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu, ) là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Thông minh. B. Tự nhận thức bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Tự trọng. Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng với ý nghĩa của tự nhận thức về bản thân? A. Giúp ta sống tự cao, tự đại khi biết được điểm mạnh của mình. B. Xác định những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. C. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. D. Giúp ta dễ dàng đồng cảm chia sẻ với người khác. Câu 11: Ý kiến nào dưới đây đúng với tự nhận thức bản thân? A. Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. B. Tỏ ra thờ ơ, lạnh cảm với tình huống xảy ra trong đời sống xã hội. C. Bắt trước lối sống của người khác cho phù hợp với tất cả mọi người. D. Sống tự cao tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân. Câu 12: Tự nhận thức về bản thân là biết được A. điểm mạnh của bản mình. B. điểm yếu của bản mình. C. khả năng của mình. D. cả A, B, C. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): Em hãy nêu 4 việc mà em đã làm thể hiện không có tính tự lập trong cuộc sống, học tập? Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào bài 4 SGK - GDCD 6: “Tôn trọng sự thật” em hãy giải quyết tình huống sau: Nam chạy rất nhanh trong lớp vào giờ ra chơi và vô tình vung tay làm vỡ lọ hoa. Lúc này, chỉ có An nhìn thấy do các bạn khác đang chơi bên ngoài. Sợ bị phạt, Nam nói An giấu kín chuyện, đừng nói cho ai biết. a. Em có đồng tình với hành động của bạn Nam không? Vì sao? b. Nếu là An, em sẽ làm gì? Câu 15 (3,0 điểm): Dựa vào bài 6 SGK - GDCD 6: “Tự nhận thức bản thân” em hãy giải quyết tình huống sau: Tuấn là một học sinh chậm chạp nên sau mỗi ngày đi học về, Tuấn thường ghi chép lại toàn bộ những nội dung được học và dành nhiều thời gian để tìm hiểu, chỗ nào chưa rõ Tuấn thường nhờ chị gái giảng lại và tự hoàn thành bài tập cô giao,... Vì thế mà thành tích học tập của Tuấn ngày càng tiến bộ. a. Việc làm của Tuấn thể hiện Tuấn là người như thế nào? Vì sao? b. Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân? Hết . Ghi chú: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022 - 2023 BẢN LIỀN Môn: GDCD Lớp 6 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang, 15 câu) Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Nội dung nào dưới đây thể hiện không phải là tôn trọng sự thật? A. Luôn nói đúng sự thật. B. Không nói sai sự thật. C. Che dấu những việc làm sai trái. D. Sẵn sàng bảo vệ sự thật. Câu 2: Việc làm nào dưới đây không thể hiện tôn trọng sự thật? A. Nói đúng sự thật với thầy cô, bạn bè và những người xung quanh. B. Người dân nói thật, cung cấp đúng thông tin với những người có trách nhiệm. C. Nhận xét, đánh giá đúng sự thật, dù có thể không có lợi cho mình. D. Trốn trách, đùn đẩy trách nhiệm khi phạm sai lầm. Câu 3: Để tôn trọng sự thật, chúng ta cần phải A. Tin tưởng và cương quyết bảo vệ ý kiến cá nhân đến cùng. B. Nhận thức đúng; có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. C. Nhận xét, đánh giá các sự vật, hiện tượng sao cho có lợi cho mình. D. Che dấu khuyết điểm của bản thân và những người xung quanh. Câu 4: Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện hành vi của một người A. Tôn trọng sự thật. B. Xa hoa, lãng phí. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Cần cù, siêng năng. Câu 5: Hành động nào sau đây thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự thật? A. Nhặt được của rơi trả người đánh mất. B. Không coi cóp trong giờ kiểm tra. C. Không nói dối. D. Cả A, B, C. Câu 6: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật? A. Cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. B. Thường làm mất lòng người khác. C. Người nói thật sẽ mất lòng bạn bè. D. Cuộc sống trở nên tồi tệ hơn trước. Câu 7:.. . tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. Trong dấu . đó là? A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. B. Nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Cả A, B, C. Câu 9: Tự nhận thức bản thân là A. Có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. B. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. C. Có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. Biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống. Câu 10: Nội dung nào dưới đây đúng với ý nghĩa của tự nhận thức về bản thân? A. Sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. Bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. Để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. Biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. Câu 11: Ý kiến nào dưới đây không đúng với tự nhận thức bản thân? A. Không nhận ra điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. B. Sống tự cao tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân. C. Bắt trước lối sống của người khác cho phù hợp với tất cả mọi người. D. Cả A, B, C. Câu 12: Tự nhận thức về bản thân là biết được A. Điểm mạnh của bản mình. B. Điểm yếu của bản mình. C. Khả năng của mình. D. Cả A, B, C. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm): Em hãy nêu 4 việc mà em đã làm thể hiện tính tự lập trong cuộc sống, học tập? Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào bài 4 SGK - GDCD 6: “Tôn trọng sự thật” em hãy giải quyết tình huống sau: Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ nghe Long nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy. a. Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? b. Nếu là Nam thì em sẽ làm gì? Câu 15 (3,0 điểm): Dựa vào bài 6 SGK - GDCD 6: “Tự nhận thức bản thân” em hãy giải quyết tình huống sau: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên Dung bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở. Và bị các bạn trong lớp nhận xét và đưa ra những điều cần phải cố gắng, Dung thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến nhưng điều các bạn góp ý. a. Em có nhận xét gì về việc làm của Dung? Tại sao? b. Em hãy nêu 4 việc làm của bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân? Hết . Ghi chú: Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: