PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 - 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 9 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01 Đề kiểm tra gồm 5 câu, 01 trang I. Trắc nghiệm (2đ) Câu 1 (1đ). Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: a. Dân tộc Việt (Kinh) nước ta sinh sống tập trung ở vùng nào? A – Đồng bằng; B – Miền núi; C – Ven biển; D – Cao nguyên b. Dân tộc ít người ở nước ta có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực nào? A – Công nghiệp ; B – Trồng cây công nghiệp ; C – Khoa học-kĩ thuật ; D – Làm nghề thủ công Câu 2 (1đ). Hãy chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các câu nhận định sau: A - Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là nông nghiệp. B - Các điểm dân cư của quần cư nông thôn thường phân bố trải rộng theo lãnh thổ. C - Quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra với tốc độ cao, trình độ đô thị hóa còn thấp. D - Quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra với tốc độ trung bình, trình độ đô thị hóa cao. II. Tự luận (8đ) Câu 3 (2đ). Phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? Câu 4 (2đ). Trình bày thế mạnh về nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 5 (4đ). Cho bảng số liệu sau: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2002 Tiêu chí Đất nông nghiệp Dân số Vùng (nghìn ha) (triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét? ...............Hết .............. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.!.) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 - 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 9 ĐỀ SỐ 1 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Thang Phần Nội dung điểm I. Trắc nghiệm 2.0 1. (1đ) a- A, C 0.5 b- B, D 0.5 2. (1đ) A - S 0.25 B - Đ 0.25 C - Đ 0.25 D - S 0.25 II. Tự luận 8.0 3. (2đ) Trình bày theo các ý sau: - Công nghiệp chế biến LTTP phát triển dựa nguồn nguyên liệu dồi dào của ngành N-L-NN-> các ngành này PT thì ngành CN chế biến PT vững chắc. 1.0 - Sự phân bố rộng khắp, hoạt động diễn ra quanh năm của ngành N-L-NN đã cung cấp nguyên liệu quanh năm, tạo điều kiện ngành CN này phân bố rộng khắp. 1.0 4. (2đ) Thế mạnh trong nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ: - Nhờ điều kiện sinh thái phong phú -> cơ cấu sản phẩm NN đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới). 0.5 - Các sản phẩm có giá trị trên thị trường như chè, hồi, mơ, mận, đào, lê 0.5 - Cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước. 0.5 - Chăn nuôi: Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước; chăn nuôi lợn cũng phát triển, đặc biệt ở các tỉnh trung du 0.5 5. (4đ) a. Vẽ biểu đồ: - Xử lý số liệu: Lấy diện tích/số dân (Cả nước: 0,118 ha/người; 0.5 vùng ĐB sông Hồng: 0,048 ha/người) - Vẽ chính xác dạng biểu đồ 1.5 - Số liệu thể hiện chuẩn xác 0.5 - Có đầy đủ các phần của BĐ: tên, chú thích... 0.5 - Tổng thể biểu đồ vẽ cân đối, hài hòa 0.25 b. Nhận xét: Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của vùng ĐB sông Hồng thấp (chỉ bằng 40,6% bình quân cả nước) 0.75 Lưu ý: HS có cách trình bày khác hướng dẫn trên mà nội dung đảm bảo vẫn chấm điểm đầy đủ./. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 - 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 9 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 (Đề kiểm tra gồm 5 câu, 01 trang) I. Trắc nghiệm (2đ) Câu 1 (1đ). Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: a. Các dân tộc ít người nước ta phân bố chủ yếu ở: A – đồng bằng và trung du ; B – trung du ; C – miền núi; D – đồng bằng và ven biển b. Số lượng các dân tộc của nước ta hiện nay là: A – 52; B – 54; C – 56; D – 62 c. Dân tộc nào có số dân đông ở nước ta hiện nay? A – Việt (Kinh) ; B – Si La; C – Brâu; D – Thái Câu 2 (1đ). Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ ( ) hoàn thiện đoạn viết sau về các kiểu quần cư ở nước ta: Ở quần cư (1) , hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Các điểm dân cư thường phân bố (2) theo lãnh thổ. Còn ở quần cư thành thị thường có mật độ dân số (3) và hoạt động kinh tế chủ yếu là (4) . II. Tự luận (8đ) Câu 3 (2đ). Nước ta có những thuận lợi, khó khăn gì đối với phát triển ngành thủy sản? Câu 4 (2đ). Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi gì về dân cư, xã hội? Câu 5 (4đ). Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2002 (nghìn tỉ đồng) Năm 1995 2000 2002 Vùng DH Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7 Cả nước 103,4 198,3 261,1 a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước. b. Nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. ...............Hết .............. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.!.) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2022 - 2023 TH&THCS BẢN CÁI MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 9 ĐỀ SỐ 2 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Thang Phần Nội dung điểm I. Trắc nghiệm 2.0 1. (1đ) a- B, C 0.5 b- B 0.25 c- A 0.25 2. (1đ) (1) – nông thôn 0.25 (2) – phân tán 0.25 (3) – cao 0.25 (4) – công nghiệp, dịch vụ 0.25 II. Tự luận 8.0 3. (2đ) - Thuận lợi: + Nước ta có vùng biển rộng lớn, nhiều hải sản, có 4 ngư trường trọng điểm: Cà Mau-Kiên giang, Ninh thuận-Bình Thuận-Bà Rịa-Vũng Tàu, Hải Phòng-Quảng Ninh, Hoàng Sa-Trường Sa 0.75 + Dọc bờ biển, ven các đảo có nhiều bãi triều, dải rừng ngập mặn, vũng, vịnh, đầm, phá thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn. Trong đất liền có nhiều ao, hồ, sông, suối thuận lợi nuôi cá tôm nước ngọt. 0.75 - Khó khăn: thiếu vốn, môi trường ô nhiễm, nguồn lợi thủy sản bị suy giảm 0.5 4. (2đ) Thuận lợi về dân cư, xã hội của ĐB sông Hồng: - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn 0.5 - Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật 0.5 - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước 0.5 - Có 1 số đôi thị được hình thành từ lâu đời là thủ đô Hà Nội và Hải Phòng 0.5 5. (4đ) a. Vẽ biểu đồ: - Vẽ chính xác dạng biểu đồ 1.5 - Số liệu thể hiện chuẩn xác 0.5 - Có đầy đủ các phần của BĐ: tên, chú thích... 0.5 - Tổng thể biểu đồ vẽ cân đối, hài hòa 0.5 b. Nhận xét: Giá trị sản xuất công nghiệp vùng DH Nam Trung Bộ chiếm tỉ lệ rất thấp trong tổng giá trị SX công nghiệp cả nước 0.5 Giá trị SX công nghiệp vùng DH Nam Trung Bộ ngày càng tăng 0.5 Lưu ý: HS có cách trình bày khác hướng dẫn trên mà nội dung đảm bảo vẫn chấm điểm đầy đủ./.
Tài liệu đính kèm: