2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN Năm học: 2022 – 2023
 LIỀN Môn: Địa lí 8
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
 cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 -Trình bày về vị - Trình bày 
1. Khái trí địa lí khu vực được đặc điểm Liên hệ về 
quát Châu Á. về địa hình, sông ngòi và 3,5đ
châu Á - Đặc điểm sông dân cư của cảnh quan 35%
 ngòi và cảnh châu Á
 quan Châu Á
 Số câu 1 câu 1 1 câu 1 câu 
Số điểm 0,5điểm Câu(a) 2 điểm 1 điểm
 1 điểm
 - Trình bày 
2. Tây những đặc 2,0đ
Nam Á điểm nổi bật 20%
 về kinh tế khu 
 vực Tây Nam 
 Á
 Số câu 1 câu
Số điểm 2 điểm
 - Trình bày được 
 những đặc điểm 2,0đ
3. Khu nổi bật về tự 20%
 vực nhiên, kinh tế 
Nam Á của khu vực 
 Nam Á
 Số câu 1 Câu
Số điểm 1,0 
 điểm
 - Trình bày được những đặc điểm 
4. Khu nổi bật về địa hình, tự nhiên và 2,5đ
vực kinh tế của khu vực Đông Á 25%
Đông Á
 Số câu 1 Câu 1 Câu
Số điểm 0,5điểm 2 điểm
 Cộng 3,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 
 30% 40% 20% 10% điểm
 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 BẢN LIỀN Môn: Địa lí 8 
 Thời gan 45 phút không kẻ thời gian giao đề
ĐỀ 1: 
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Châu Á tiếp giáp với các châu lục: 
A. Châu Âu C. Châu Phi
B. Châu Mĩ D. Châu Đại Dương
Câu 2: (1 điểm) Chọn các cụm từ trong ngoặc (Tây Bắc- Đông Nam, Đông Bắc – Tây 
Nam, đồng bằng, Lưỡng Hà, Tây Tạng, sơn nguyên, Himalaya ). Điền vào chỗ trống 
( ) trong các câu sau cho phù hợp: 
 Khu vực Nam Á có 3 miền địa hình: Phía bắc là hệ thống núi (1) . .., 
cao đồ sộ, chạy theo hướng (2) ...., ở giữa là (3) . ấn 
Hằng, Phía Nam là (4) ... ..Đê can. 
Câu 3: (0,5 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng nhất:
 A. Các hệ thống sông B. Vị trí Nối
 1. Sông Trường Giang A. Nam Á 1..........
 2. Sông Nin B. Đông Á. 2..........
 C. Bắc Á
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Nêu vai trò của sông ngòi trong đời sống của nhân dân Châu Á ?
b.Liên hệ về vai trò của các hệ thống sông suối đối với sinh hoạt và sản xuất ở Bắc Hà 
Câu 5: (2,0 điểm) Kinh tế khu vực Tây Nam Á
 Tây Nam Á có số dân khá đông, phân bố không đều. Trước kia nề kinh tế chủ yếu 
là sản xuất nông nghiệp lạc hậu, tuy nhiên ngày nay nền kinh tế có những bước chuyển 
biến rõ rệt.
 Dựa vào đoạn thông tin trên và hiểu biết của mình, em hãy cho biết kinh tế khu 
vực Tây Nam Á có những đặc điểm gì nổi bật?
Câu 6: (2,0 điểm)
Em hãy cho biết những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật bản đứng hàng đầu thế 
giới?
Câu 7: (2,0 điểm)
 Dựa vào bảng số liệu đưới đây:
 Khu vực Diện tích (Nghìn Km2) Dân số (Triệu người)
 Tây Nam Á 7016 299
 Nam Á 4489 1691
 Đông Á 11762 1703
 Đông Nam Á 4495 655
 Trung Á 4002 76,9
a. Hãy tính mật độ dân số các khu vực trên? 
b. Nêu nhận xét? 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 BẢN LIỀN Môn: Địa lí 8
 Thời gan 45 phút không kẻ thời gian giao đề 
ĐỀ 2:
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Các đồng bằng lớn của Đông Á là:
A. Đồng bằng Hoa Bắc C. Đồng bằng Lưỡng Hà
B. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tùng Hoa
Câu 2: ( 1,0 điểm): Chọn các cụm từ trong ngoặc ( Nhiệt đới gió mùa, sơn nguyên thấp, , 
Lưỡng Hà, gió mùa, gió mùa đông bắc, ). Điền vào chỗ trống(.) trong các câu sau cho phù 
hợp: 
 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu (1) Trên các vùng đồng 
bằng và (2) về mùa đông có (3) với thời tiết lạnh và khô.Nhịp 
điệu hoạt động của (4) có ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh 
hoạt của nhân dân.
Câu 3: Nối cột A với cột B sao cho được đáp án đúng nhất:
 A. Các hệ thống sông B. Vị trí Nối
 1. Sông Ôbi A. Bắc Á. 1..........
 2. Sông Hoàng Hà B. Nam Á. 2..........
 C. Đông Á
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Cho biết đặc điểm cảnh quan khu vực Châu Á?
b. Liên hệ cảnh quan Bắc Hà có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế?
Câu 5: (2,0 điểm)
 Kinh tế khu vực Tây Nam Á.
 Tây Nam Á có số dân khá đông, phân bố không đều. Trước kia nề kinh tế chủ yếu 
là sản xuất nông nghiệp lạc hậu, tuy nhiên ngày nay nền kinh tế có những bước chuyển 
biến rõ rệt.
 Dựa vào đoạn thông tin trên và hiểu biết của mình, em hãy cho biết kinh tế khu 
vực Tây Nam Á có những đặc điểm gì nổi bật?
Câu 6: (2 điểm)
 Trong những năm qua kinh tế Trung Quốc đạt được những thành tựu quan trọng 
nào? 
Câu 7: (2 điểm)
 Dựa vào bảng số liệu đưới đây:
 Khu vưc Diện tích (Nghìn Km2) Dân số (Triệu người)
 Tây Nam Á 7016 286
 Nam Á 4489 1356
 Đông Á 11762 1503
 Đông Nam Á 4495 519
 Trung Á 4002 56
a. Hãy tính mật độ dân số các khu vực trên?
b. Nêu nhận 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 BẢN LIỀN Môn: Địa lí 8 
 ĐỀ 1
 Câu Nội dung Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1 A và C 0,5
2 1. Hi ma lay a 0,25
 2. Tây Bắc- Đông Nam 0,25
 3. đồng bằng 0,25
 4. sơn nguyên 0,25
3 1. B 0,25
 2. A 0,25
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 4: a. Vai trò của sông ngòi
(2,0điểm) + Giao thông, thủy điện, thủy lợi, du lịch 0,5
 + Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ,cung cấp cát, sỏi cho ngành xây 
 dựng ,điều hòa khí hậu, bồi đáp phù sa 0,5
 b. Liên hệ 
 Giá trị sông, suối ở địa phương đối với sản xuất và sinh hoạt:
 - Cung cấp nước sinh hoạt
 - Thủy điện ( Cốc Ly, Nậm Khánh, Thải Giàng Phố ) 0,5
 - Cung cấp cát , sỏi ( Sông chẩy )........ 0,25
 0,25
Câu 5 Đặc điểm đân cư và kinh tế khu vực Tây Nam Á:
(2,0điểm) * Mức đầy đủ: HS trả lời đầy đủ các nội dung sau
 Kinh tế:
 - Trước đây, đại bộ phận dân cư làm nông nghiệp. 0,5
 + trồng lúa gạo, lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục, dệt thảm 0.5
 - Ngày nay, công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công 
 nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ 0,5
 + Hằng năm khai thác được hơn 1 tỉ tấn dầu, chiếm khoảng 1/3 sản 0,5
 lượng thế giới
 * Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu mỗi ý trừ 0,5điểm.
 * Mức không đạt: Trả lời không đúng hoặc không trả lời.
Câu 6 Những ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản:
(2,0điểm) - Công nghiệp chế tọa ô tô, tàu biển 0, 5
 - Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, 0,5
 + người máy công nghiệp, máy tính điện tử 0,5
 - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh.xe máy, 
 máy giặt, máy lạnh.... 0,5
Câu 7 a. Tính mật độ dân số các khu vực.
(2,0điểm) * Mật độ DS = Dân số/ Diện tích (Người /km2) 0,25
 Mật độ dân số 
 Khu vưc (người/Km2)
 Tây Nam Á 42,6
 0,25
 Nam Á 376,7 0,25 Đông Á 144,7 0,25
 Đông Nam Á 145,7 0,25
 Trung Á 19,2 0,25
b. Nhận xét
- Các khu vực của Châu Á có mật độ dân số cao 0,25
- Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao nhất là 376,7 người/km2, 0,25
Trung Á có mật độ dân số thấp nhất là 19,2 người /km2 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN Năm học: 2022 – 2023
 LIỀN Môn: Địa lí 8 
ĐỀ 2
 Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1 A và C 0,5
2 1. Nhiệt đới gió mùa 0,25
 2. Sơn nguyên thấp 0,25
 3. Gió mùa đông bắc 0,25
 4. Gió mùa 0,25
3 1. B 0,25
 2. C 0,25
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 4: a.Đặc điểm cảnh quan Châu Á:
(2,0 - Thay đổi từ B –> N: do trải dài trên nhiều vĩ độ thay đổi. 0,5
điểm) - Thay đổi từ Đông –> Tây: do ảnh hưởng của biển giảm 
 dần khi vào sâu trong nội địa. 0,5
 b. Liên hệ 
 Thuận lợi :
 -Tài nguyên phong phú : Có đất, nước, khí hậu, ĐTV đa 0,5
 dạng, các nguồn năng lượng dồi dào 
 Khó khăn :
 - Diện tích có núi cao, khí hậu lạnh thất thường. 0,25
 - Nhiều thiên tai, bão lũ. 0,25
Câu 5: Đặc điểm đân cư và kinh tế khu vực Tây Nam Á:
(2,0 * Mức đầy đủ: HS trả lời đầy đủ các nội dung sau
điểm) Kinh tế:
 - Trước đây, đại bộ phận dân cư làm nông nghiệp. 0,5
 + trồng lúa gạo, lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục, dệt thảm 0,5
 - Ngày nay, công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là 
 công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ 0,5
 + Hằng năm khai thác được hơn 1 tỉ tấn dầu, chiếm khoảng 
 1/3 sản lượng thế giới 0,5
 * Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu mỗi ý trừ 0,5điểm.
 * Mức không đạt: Trả lời không đúng hoặc không trả 
 lời.
 Câu 6 Những thành tựu quan trọng của nền kinh tế Trung 
(2,0điểm) Quốc:
 - Nền nông ngiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện, 
 nhờ đó giải quyết tốt vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người 0,5
 - Phát triển nhanh chóng một công nghiệp hoàn chỉnh, trong 
 đó có một số ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, cơ 0,5
 khí chính xác, nguyên tử, hàng không vũ trụ
 - Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định ( từ 1995- 2001 0,5
 tốc độ hằng năm 7%). - Sản lượng của nhiều ngành như lương thực, than, điện 0.5
 năng đứng hàng đầu thế giới
Câu 7 a. Tính mật độ dân số các khu vực.
(2,0điểm) Mật độ DS = Dân số/ Diện tích (Người /km2)
 Mật độ dân số 0,25
 Khu vưc (người/Km2)
 Tây Nam Á 41
 0,25
 Nam Á 302 0,25
 Đông Á 128 0,25
 Đông Nam Á 115 0,25
 Trung Á 14 0,25
 b. Nhận xét
 - Các khu vực của Châu Á có mật độ dân số cao
 - Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao nhất là 302 0,25
 người/km2, Trung Á có mật độ dân số thấp nhất là 14 người 
 /km2 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptd.doc