2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 – 2023
 CỐC LY 2 Môn: TOÁN
 Lớp : 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1: Từ bài Mở đầu đến khi kết thúc nội dung chương v.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 07 câu: Nhận biết:01 câu (1,0 điểm); Thông hiểu: 03 câu (2,0 điểm); Vận dụng: 02 
câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 01 câu (1,0 điểm)).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 33 tiết).
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: Chủ đề 4,5,6: 30 tiết)
 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
 Mức độ đánh giá
 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Số tự nhiên. Các phép tính với 1 1 1 
 số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL5) (TN12)
 Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25đ 0,75đ 0,25đ
 1 nhiên (26 3,0
 tiết) Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1 
 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (TN2) (TL1) (TL11) 
 chung và bội chung 0,5đ 1,0đ Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1 
 (TN3) (TL2) (TN9)
 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các 
 Số nguyên 0,75đ 4,25
 2 (20 tiết) số nguyên
 Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 1 1 
 Tính chia hết trong tập hợp các (TN4) (TL3) (TN10) (TL6) (TL9) 
 0,75đ 0,75đ 1,0đ
 số nguyên
 Tam giác đều, hình vuông, lục 1 
 Các hình giác đều. (TN5)
 3 phẳng 2,25
 trong thực 
 tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1
 (13tiết) hình bình hành, hình thang cân. (TN6) (TL7) (TL10) 
 0,75đ 1,0đ
 4 Tính đối 1
 Hình có trục đối xứng
 xứng của TN 11
 hình phẳng( 0,5 %
 7 tiết tiết) 1
 Hình có tâm đối xứng
 TN 12
Tổng: Sốcâu 8 4 3 4 1 2 1
 Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 10,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ 
 nhận thức
 Nhận biết Thông Vận Vận
 hiểu dụng dụng 
 cao
 SỐ - ĐAI SỐ
 1 Tập hợp Nhận biết: 1TN (TN1)
 các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
 nhiên
 – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
 Số tự nhiên. Thông hiểu:
 Các phép tính 
 với số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập 
 nhiên. hợp số tự nhiên.
 Phép tính luỹ –Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; 1TL 
 (TL5)
 thừa với số thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với 
 mũ tự nhiên
 số mũ tựnhiên.
 Vận dụng:
 – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối của phép 
 nhân đối với phép cộng trong tínhtoán.
 – Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; 
 thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với 
 số mũ tựnhiên.
 – Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptính(kểcảphép tính luỹ thừa với 
 số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợplí.
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TN 
 quenthuộc)gắnvớithựchiệncácphéptính(vídụ:tính (TN12)
 tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
 Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2)
 hết trong tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
 nhiên. Số bội.
 nguyên tố. 
 Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 1TL (TL1)
 bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia códư.
 – Nhận biết được phân số tốigiản.
 Vận dụng:
 – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
 hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường 
 hợp đơn giản.
 Vận dụng cao: 1TL 
 –Vậndụngđượckiếnthứcsốhọcvàogiảiquyếtnhững vấn đề thực tiễn (TL11)
 (phức hợp, không quenthuộc)gắn với thực hiện các phép tính về 
 số nguyên.
2 Số Nhận biết:
 nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
 Số nguyên âm 
 và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3)
 số nguyên. 
 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL2)
 Thứ tự trong 
 tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một
 nguyên số bài toán thực tiễn
 Thông hiểu: 1TN 
 – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN5)
 – So sánh được hai số nguyên cho trước.
 Nhận biết : 1TN
 Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong (TN4) 
 tính với số 
 tập hợp các số nguyên. 1TL(TL3)
 nguyên.
 Tính chia hết Thông hiểu: 1TN 
 trong tập hợp – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) (TN6)1T
 các số nguyên trong tập hợp các số nguyên. L
 (TL6)
 Vận dụng: 1TL
 (TL9) – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối của phép 
 nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 
 ngoặctrongtậphợpcácsốnguyêntrongtínhtoán (tính viết và tính 
 nhẩm, tính nhanh một cách hợplí).
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 
 gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi 
 khi buônbán,...).
 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3 Các Tam giác Nhận biết:
 hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN (TN7,9)
 phẳng vuông, lục
 trong giác đều
 thực 
 tiễn Nhận biết 1TN 
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN8)
 Hình chữ 
 chéo)củahìnhchữnhật,hìnhthoi,hìnhbìnhhành,hình thangcân.
 nhật, Hình 
 thoi, hình 
 bình hành, Thông hiểu: 1TL 
 hình thang (TL7)
 – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng 
 cân.
 cụ học tập.
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 
 thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt 
 nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có 
 dạng đặc biệt nói trên,...).
 Vận dụng : 1TL 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc (TL10)
 tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
 TÍNH ĐỐI XƯNG CỦA HÌNH PHẲNG
 4 Tính Hình có trục Nhận biết: 1TN 
 đối đối xứng. TN 10
 xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên hoặc chế 
 tạo có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). của Hình có tâm Nhận biết: 1TN 
 hình đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên hoặc chế TN11
 phẳng tạo có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
 trong 
thế giới 
 tự 
 nhiên TRƯỜNG PTDTBTTHCS CỐC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
 LY 2
 Môn: Toán 6
 ĐỀ 1
 Thời gian: 90 phút
 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
 A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M.
Câu 2. (NB)Số nào sau đây chia hết cho 3
 A. 124.B. 321.C. 634.D. 799.
Câu 3. (NB3 Số đối của 5 là:
 A. 5.B. -3.C. -5.D. 4.
 Câu 4. (NB)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
 A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
 C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH )Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
 A.4.B.3. C.- 4.D.-3
Câu 6. (TH )Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900.
Câu 7. (NB )Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà
 A.10cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm.
 Câu 8. (NB)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật.
 A. Hai cặp cạnh đối diệnsongsong B. Có 4 gócvuông
 C. Hai cặp cạnh đối diệnbằngnhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9(NB). Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ?
 B
 A A B
 A
 E B
 A C F C
 C B D D C E D
 A. B. C. D. 
Câu 10. (NB8). Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược chiều. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
Câu 11. (NB9). Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
 S X M N
 A. B. C. D. 
Câu 12. (VD1)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 
đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết 
kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
 A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
 B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
 C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
 D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
 Câu13. (2,5 điểm)
 a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
 b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 
 6.
 c) (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-
 2;0;2;4;6;12. d) (VD_TL4)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
 Câu 14. (2,5 điểm)
 a) (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
 b) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210
 c) (VDC_TL7) Trong ngày đại hội thể dục thể thao,số học sinh của 
 một trường khi xếp thành 12 hàng,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường 
 đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500đến 600.
 Câu 15. (1,5 điểm)
 Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2, người ta sử dụng một loại 
gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
 a) (TH_TL8) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. 
 b) (VD TL9) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m 2. Để lát hết 
nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
 Câu 16- TL11: (0,5 điểm): Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 5x y2 y 1 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
 Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án C B C D A B A D D B C B
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm)
 Bài Lời giải Điểm
 13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5
 (0,5đ)
 b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5
 (0,5đ)
 c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5
 (0,5đ)
 d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25
 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25
 = 220.2 – 400 = 40 0,5
 14a M = 38 : 36 =38-6 = 32 0,5
 (0,75đ) =9 0,25
 b (-35).x = -210
 (0,75đ) x = (-210) : (-35) 0,5
 x = 6 0,25
 c Gọi số HS của trường đó là a( học sinh)( ∈ ℕ∗) 0,25
 (1,0đ)
 Lập luận ⋮12 ; ⋮18 ; ⋮21 푣à 500 ≤ ≤ 600 
 Vì ⋮12 ; ⋮15 ; ⋮ 18 => ∈ (12,18,21) 0,25
 0,25
 12 22.3, 18 2.32 , 21 3.7 0,25
 BCNN 12,18,21 22.32.7 252 
 BC 12,18,21 0;252;504,756;... 
 Do a BC 12,18,21 và 500 a 600 a 504 
 Vậy trường đó có 504 học sinh.
 15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó 
 (0,5đ) là 30 : 0,25 = 120 (viên). 0,5
 b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,25
 (1,0đ) 3300000(đồng) 0,5 0 2
 Nếu x 0 ta có 5 y y 1⇒ 2 + = 0⇒ ( + 1) = 0 vì y là số tự 
 nhiên nên + 1 > 0⇒ = 0; Nên = 0 푣à = 0 0,25
 Nếu ∈ ℕ∗ thì 5 ⋮5
 Lại có y2 y 1 y y 1 1
 Vì y là số tự nhiên nên y y 1 là hai số tự nhiên liên tiếp có chữ 
16
 số tận cùng bằng 0; 2; 6 nên y y 1 1 có chữ số tận cùng là 1;3;7 
 không thể chia hết cho 5. Nên không có ∈ ℕ∗ và ∈ ℕ thỏa mãn bài 
 0,25
 cho. Vậy = 0 푣à = 0
 ---Hết--- TRƯỜNG PTDTBTTHCS CỐC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
 LY 2
 Môn: Toán 6
 ĐỀ 2
 Thời gian: 90 phút
 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
 A. 5 M. B. a M.C. c M. D. c M. 
Câu 2. (NB2)Số nào sau đây chia hết cho 9
 A. 124.B. 324.C. 634.D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của -5 là:
 A.- 5.B. -3.C. 5.D. 4.
 Câu 4. (NB4)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 7 là:
 A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
 C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 7; -1; 1; 7}.
Câu 5. (TH TN9)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
 A.-3.B.3. C.- 4.D.-4
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 37 + 37 . 67
 A. 100. B. 3700. C. 680. D. 6900.
Câu 7. (NB 5)Cho tam giác đều ABC với AB = 7cm. Độ dài cạnh AClà
 A.7 cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm.
 Câu 8. (NB6)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật.
 A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông
 C. Hai cặp cạnh đối diệnbằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9(NB7). Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ?
 B
 A A B
 A
 E B
 A C F C
 C B D D C E D
 A. B. C. D. 
Câu 10. (NB8). Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 
 A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược chiều. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
Câu 11. (NB9). Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
 S X M N
 A. B. C. D. 
Câu 12. (VD1)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 
đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết 
kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
 A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
 B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
 C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
 D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
 Câu13. (2,5 điểm)
 a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn15.
 b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
 0; -3; 2; 5; -4; 4; 16;1.
 c)(NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 3 trong các số sau: -12;-6;-4;-
 2;0;2;4;6;12. d)(VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
 Câu 14. (2,5 điểm)
 a.(TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 58 : 56
 d) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210
 e) (VDC_TL11) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 
 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh 
 của lớp 6A
 Câu 15. (1,5 điểm)Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2, 
 người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích 
 mỗi viên gạch là 0,25 m2.
 a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. 
 b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m 2. Để lát hết 
nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
 Câu 16: (0,5 điểm): Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 5x y2 y 1 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
 Môn : Toán – Lớp: 6
III. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án C B C D A B A D D B C B
IV.TỰ LUẬN: (7,0điểm)
 Bài Lời giải Điểm
 13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11;13 0,5
 (0,5đ)
 b - 4; - 3; 0; 1;2; 4; 5;16. 0,5
 (0,5đ)
 c B(4) = { –12; 0; 6; 12} 0,5
 (0,5đ)
 d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25
 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25
 = 220.2 – 400 = 40 0,5
 14a M = 58 : 56 =58-6 = 52 0,5
 (0,75đ) =25 0,25
 b (-35).x = -210
 (0,75đ) x = (-210) : (-35) 0,5
 x = 6 0,25
 c Gọi số HS của trường đó là a( học sinh)( ∈ ℕ∗) 0,25
 (1,0đ)
 Lập luận ⋮3; ⋮4 ; ⋮9 푣à 30 ≤ ≤ 40 
 Vì ⋮3 ; ⋮4 ; ⋮ 9 => ∈ (3;4;9) 0,25
 3 = 3, 4 = 22, 9 = 32
 => (12,18,21) = 22.32. = 36
 (12,18,21) = {0;36;72;...} 
 0,25
 표 ∈ (3;4;9) 푣à 30 ≤ ≤ 50 => = 36 0,25
 Vậy lớp đó có 36 học sinh.
 15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó 
 (0,5đ) là 50: 0,25 = 20 (viên). 0,5
 b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 50 × 110000 = 0,25
 (1,0đ) 5 500 000(đồng) 0,5
 65 Nếu = 0 ta có 50 = 2 + + 1⇒ 2 + = 0⇒ ( + 1) = 0 vì y là số tự 
 0,25
 nhiên nên + 1 > 0⇒ = 0; Nên = 0 푣à = 0
 Nếu ∈ ℕ∗ thì 5 ⋮5
 Lại có y2 y 1 y y 1 1
 Vì y là số tự nhiên nên y y 1 là hai số tự nhiên liên tiếp có chữ 
16 số tận cùng bằng 0; 2; 6 nên y y 1 1 có chữ số tận cùng là 1;3;7 
 không thể chia hết cho 5. Nên không có ∈ ℕ∗ và ∈ ℕ thỏa mãn bài 
 0,25
 cho. Vậy x 0 và y 0
 ---Hết---
 66

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_202.docx