PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 – 2023
CỐC LY 2 Môn: TOÁN
Lớp : 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1: Từ bài Mở đầu đến khi kết thúc nội dung chương v.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 07 câu: Nhận biết:01 câu (1,0 điểm); Thông hiểu: 03 câu (2,0 điểm); Vận dụng: 02
câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 01 câu (1,0 điểm)).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 33 tiết).
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: Chủ đề 4,5,6: 30 tiết)
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng %
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính với 1 1 1
số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL5) (TN12)
Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25đ 0,75đ 0,25đ
1 nhiên (26 3,0
tiết) Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1
số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (TN2) (TL1) (TL11)
chung và bội chung 0,5đ 1,0đ Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1
(TN3) (TL2) (TN9)
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các
Số nguyên 0,75đ 4,25
2 (20 tiết) số nguyên
Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 1 1
Tính chia hết trong tập hợp các (TN4) (TL3) (TN10) (TL6) (TL9)
0,75đ 0,75đ 1,0đ
số nguyên
Tam giác đều, hình vuông, lục 1
Các hình giác đều. (TN5)
3 phẳng 2,25
trong thực
tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1
(13tiết) hình bình hành, hình thang cân. (TN6) (TL7) (TL10)
0,75đ 1,0đ
4 Tính đối 1
Hình có trục đối xứng
xứng của TN 11
hình phẳng( 0,5 %
7 tiết tiết) 1
Hình có tâm đối xứng
TN 12
Tổng: Sốcâu 8 4 3 4 1 2 1
Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 10,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông Vận Vận
hiểu dụng dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Tập hợp Nhận biết: 1TN (TN1)
các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
nhiên
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Số tự nhiên. Thông hiểu:
Các phép tính
với số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
nhiên. hợp số tự nhiên.
Phép tính luỹ –Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; 1TL
(TL5)
thừa với số thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với
mũ tự nhiên
số mũ tựnhiên.
Vận dụng:
– Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tínhtoán.
– Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên;
thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với
số mũ tựnhiên.
– Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptính(kểcảphép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợplí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TN
quenthuộc)gắnvớithựchiệncácphéptính(vídụ:tính (TN12)
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2)
hết trong tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
nhiên. Số bội.
nguyên tố.
Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 1TL (TL1)
bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia códư.
– Nhận biết được phân số tốigiản.
Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
Vận dụng cao: 1TL
–Vậndụngđượckiếnthứcsốhọcvàogiảiquyếtnhững vấn đề thực tiễn (TL11)
(phức hợp, không quenthuộc)gắn với thực hiện các phép tính về
số nguyên.
2 Số Nhận biết:
nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
Số nguyên âm
và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3)
số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL2)
Thứ tự trong
tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một
nguyên số bài toán thực tiễn
Thông hiểu: 1TN
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN5)
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Nhận biết : 1TN
Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong (TN4)
tính với số
tập hợp các số nguyên. 1TL(TL3)
nguyên.
Tính chia hết Thông hiểu: 1TN
trong tập hợp – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) (TN6)1T
các số nguyên trong tập hợp các số nguyên. L
(TL6)
Vận dụng: 1TL
(TL9) – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặctrongtậphợpcácsốnguyêntrongtínhtoán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợplí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi
khi buônbán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3 Các Tam giác Nhận biết:
hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN (TN7,9)
phẳng vuông, lục
trong giác đều
thực
tiễn Nhận biết 1TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN8)
Hình chữ
chéo)củahìnhchữnhật,hìnhthoi,hìnhbìnhhành,hình thangcân.
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành, Thông hiểu: 1TL
hình thang (TL7)
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng
cân.
cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt
nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có
dạng đặc biệt nói trên,...).
Vận dụng : 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc (TL10)
tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
TÍNH ĐỐI XƯNG CỦA HÌNH PHẲNG
4 Tính Hình có trục Nhận biết: 1TN
đối đối xứng. TN 10
xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên hoặc chế
tạo có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). của Hình có tâm Nhận biết: 1TN
hình đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên hoặc chế TN11
phẳng tạo có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
trong
thế giới
tự
nhiên TRƯỜNG PTDTBTTHCS CỐC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
LY 2
Môn: Toán 6
ĐỀ 1
Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M.
Câu 2. (NB)Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124.B. 321.C. 634.D. 799.
Câu 3. (NB3 Số đối của 5 là:
A. 5.B. -3.C. -5.D. 4.
Câu 4. (NB)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH )Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.4.B.3. C.- 4.D.-3
Câu 6. (TH )Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900.
Câu 7. (NB )Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà
A.10cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm.
Câu 8. (NB)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật.
A. Hai cặp cạnh đối diệnsongsong B. Có 4 gócvuông
C. Hai cặp cạnh đối diệnbằngnhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9(NB). Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ?
B
A A B
A
E B
A C F C
C B D D C E D
A. B. C. D.
Câu 10. (NB8). Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược chiều. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
Câu 11. (NB9). Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
S X M N
A. B. C. D.
Câu 12. (VD1)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000
đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết
kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4;
6.
c) (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-
2;0;2;4;6;12. d) (VD_TL4)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 14. (2,5 điểm)
a) (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
b) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210
c) (VDC_TL7) Trong ngày đại hội thể dục thể thao,số học sinh của
một trường khi xếp thành 12 hàng,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường
đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500đến 600.
Câu 15. (1,5 điểm)
Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2, người ta sử dụng một loại
gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL8) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL9) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m 2. Để lát hết
nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16- TL11: (0,5 điểm): Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 5x y2 y 1 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B C D A B A D D B C B
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài Lời giải Điểm
13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5
(0,5đ)
b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5
(0,5đ)
c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5
(0,5đ)
d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25
(1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25
= 220.2 – 400 = 40 0,5
14a M = 38 : 36 =38-6 = 32 0,5
(0,75đ) =9 0,25
b (-35).x = -210
(0,75đ) x = (-210) : (-35) 0,5
x = 6 0,25
c Gọi số HS của trường đó là a( học sinh)( ∈ ℕ∗) 0,25
(1,0đ)
Lập luận ⋮12 ; ⋮18 ; ⋮21 푣à 500 ≤ ≤ 600
Vì ⋮12 ; ⋮15 ; ⋮ 18 => ∈ (12,18,21) 0,25
0,25
12 22.3, 18 2.32 , 21 3.7 0,25
BCNN 12,18,21 22.32.7 252
BC 12,18,21 0;252;504,756;...
Do a BC 12,18,21 và 500 a 600 a 504
Vậy trường đó có 504 học sinh.
15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó
(0,5đ) là 30 : 0,25 = 120 (viên). 0,5
b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,25
(1,0đ) 3300000(đồng) 0,5 0 2
Nếu x 0 ta có 5 y y 1⇒ 2 + = 0⇒ ( + 1) = 0 vì y là số tự
nhiên nên + 1 > 0⇒ = 0; Nên = 0 푣à = 0 0,25
Nếu ∈ ℕ∗ thì 5 ⋮5
Lại có y2 y 1 y y 1 1
Vì y là số tự nhiên nên y y 1 là hai số tự nhiên liên tiếp có chữ
16
số tận cùng bằng 0; 2; 6 nên y y 1 1 có chữ số tận cùng là 1;3;7
không thể chia hết cho 5. Nên không có ∈ ℕ∗ và ∈ ℕ thỏa mãn bài
0,25
cho. Vậy = 0 푣à = 0
---Hết--- TRƯỜNG PTDTBTTHCS CỐC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
LY 2
Môn: Toán 6
ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 M. B. a M.C. c M. D. c M.
Câu 2. (NB2)Số nào sau đây chia hết cho 9
A. 124.B. 324.C. 634.D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của -5 là:
A.- 5.B. -3.C. 5.D. 4.
Câu 4. (NB4)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 7 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 7; -1; 1; 7}.
Câu 5. (TH TN9)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.-3.B.3. C.- 4.D.-4
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 37 + 37 . 67
A. 100. B. 3700. C. 680. D. 6900.
Câu 7. (NB 5)Cho tam giác đều ABC với AB = 7cm. Độ dài cạnh AClà
A.7 cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm.
Câu 8. (NB6)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật.
A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diệnbằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 9(NB7). Trong các hình vẽ sau, hình nào là lục giác đều ?
B
A A B
A
E B
A C F C
C B D D C E D
A. B. C. D.
Câu 10. (NB8). Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Cấm xe đạp. B. Cấm đi ngược chiều. C. Cấm đi bộ. D. Cấm rẽ trái.
Câu 11. (NB9). Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
S X M N
A. B. C. D.
Câu 12. (VD1)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000
đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết
kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn15.
b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
0; -3; 2; 5; -4; 4; 16;1.
c)(NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 3 trong các số sau: -12;-6;-4;-
2;0;2;4;6;12. d)(VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 14. (2,5 điểm)
a.(TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 58 : 56
d) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210
e) (VDC_TL11) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9
hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh
của lớp 6A
Câu 15. (1,5 điểm)Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2,
người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích
mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m 2. Để lát hết
nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16: (0,5 điểm): Tìm các số tự nhiên x và y thỏa mãn 5x y2 y 1 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
III. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B C D A B A D D B C B
IV.TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài Lời giải Điểm
13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11;13 0,5
(0,5đ)
b - 4; - 3; 0; 1;2; 4; 5;16. 0,5
(0,5đ)
c B(4) = { –12; 0; 6; 12} 0,5
(0,5đ)
d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25
(1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25
= 220.2 – 400 = 40 0,5
14a M = 58 : 56 =58-6 = 52 0,5
(0,75đ) =25 0,25
b (-35).x = -210
(0,75đ) x = (-210) : (-35) 0,5
x = 6 0,25
c Gọi số HS của trường đó là a( học sinh)( ∈ ℕ∗) 0,25
(1,0đ)
Lập luận ⋮3; ⋮4 ; ⋮9 푣à 30 ≤ ≤ 40
Vì ⋮3 ; ⋮4 ; ⋮ 9 => ∈ (3;4;9) 0,25
3 = 3, 4 = 22, 9 = 32
=> (12,18,21) = 22.32. = 36
(12,18,21) = {0;36;72;...}
0,25
표 ∈ (3;4;9) 푣à 30 ≤ ≤ 50 => = 36 0,25
Vậy lớp đó có 36 học sinh.
15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó
(0,5đ) là 50: 0,25 = 20 (viên). 0,5
b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 50 × 110000 = 0,25
(1,0đ) 5 500 000(đồng) 0,5
65 Nếu = 0 ta có 50 = 2 + + 1⇒ 2 + = 0⇒ ( + 1) = 0 vì y là số tự
0,25
nhiên nên + 1 > 0⇒ = 0; Nên = 0 푣à = 0
Nếu ∈ ℕ∗ thì 5 ⋮5
Lại có y2 y 1 y y 1 1
Vì y là số tự nhiên nên y y 1 là hai số tự nhiên liên tiếp có chữ
16 số tận cùng bằng 0; 2; 6 nên y y 1 1 có chữ số tận cùng là 1;3;7
không thể chia hết cho 5. Nên không có ∈ ℕ∗ và ∈ ℕ thỏa mãn bài
0,25
cho. Vậy x 0 và y 0
---Hết---
66Tài liệu đính kèm: