2 Đề kiểm tra cuối kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 13 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 12/11/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ 1 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tống % 
 kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời Tổng 
 cao gian điểm 
 (phút) 
 Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL 
 CH gian CH gian CH gian CH gian 
 (phút) (phút) (phút) (phút) 
 1 Nhà ở Nhà ở đối với con 2 2 5 
 người 
 Xây dựng nhà ở 2 2 5 
 Ngôi nhà thông minh 1 1 2,5 
 Sử dụng năng lượng 1 1 2 7,5 
 trong gia đình 
 2 Bảo quản Thực phẩm và dinh 2 1 1 3 1 30 
 và chế dưỡng 
 biến thực Bảo quản thực phẩm 3 2 5 17,5 
 phẩm Chế biến thực phẩm 5 2 1 7 1 32,5 
 Tổng 16 12 6 18 2 10 1 5 22 2 45 100 
 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 
 Tỉ lệ chung % 70 30 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá 
 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, 
 TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng 
 kiến thức đánh giá 
 biết hiểu dụng cao 
 1 Nhà ở Nhà ở đối với con Nhận biết: 2 
 người -Nêu được vai trò của nhà ở. C1,C2 
 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt 
 Nam. 
 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở 
 Việt Nam. 
 Thông hiểu: 
 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc 
 trưng ở Việt Nam. 
 Vận dụng: 
 - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em 
 đang ở. 
 Xây dựng nhà ở Nhận biết: 2 
 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. C3,C4 
 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một 
 ngôi nhà. 
 Thông hiểu: 
 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây 
 dựng một ngôi nhà. 
 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một 
 ngôi nhà. 
 Ngôi nhà thông Nhận biết: 1 
 minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. C5 
 Thông hiểu: 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà 
 thông minh. 
 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà 
 thông minh. 
 Sử dụng năng Nhận biết: 1 1 
 lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng C6 C7 
 đình năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 
 Thông hiểu: 
 - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng 
 trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 
 Vận dụng: 
 - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây 
 dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia 
 đình tiết kiệm, hiệu quả. 
 Vận dụng cao: 
 - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng 
 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 
 2 Bảo quản Thực phẩm và Nhận biết: 2 1 1 
 và chế dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. C8,C9 C10 C23 
 thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 
 phẩm thực phẩm chính. 
 Thông hiểu: 
 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực 
 phẩm chính. 
 - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực 
 phẩm chính đối với sức khoẻ con người. 
 Vận dụng: 
 - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết 
 có trong bữa ăn gia đình. 
 Bảo quản thực Nhận biết: 3 2 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
 phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản C11, C14, 
 thực phẩm. C12, C22 
 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực C13 
 phẩm phổ biến. 
 Thông hiểu: 
 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản 
 thực phẩm phổ biến. 
 - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một 
 số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 
 Vận dụng: 
 - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực 
 phẩm vào thực tiễn gia đình. 
 Chế biến thực Nhận biết: 5 2 1 
 phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến C16,C17 C15, C24 
 thực phẩm. , C18, C21 
 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực C19,C20 
 phẩm phổ biến. 
 - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn 
 giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. 
 - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn 
 vệ sinh thực phẩm trong chế biến. 
 - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh 
 dưỡng cho một bữa ăn gia đình. 
 - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí 
 cho một bữa ăn gia đình. 
 Thông hiểu: 
 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm 
 của một số phương pháp chế biến thực phẩm 
 phổ biến. 
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món 
 ăn không sử dụng nhiệt. 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
 Vận dụng: 
 - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến 
 món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. 
 - Chế biến được món ăn đơn giản không sử 
 dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 
 - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa 
 ăn gia đình. 
 Tổng 16 6 1 1 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
 Đề gồm 3 trang 24 câu 
 ĐỀ SỐ 1 
A. TRẮC NGHIỆM(7đ): 
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. 
Câu 1(0,25đ)Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: 
 a. Mưa, nắng. b. Gió, bão. 
 c. Tuyết, lũ lụt. d. Nước. e. Không khí 
A. a,b,d B. a,b,c C. b,c,d D. b,c,e 
Câu 2(0,25đ)Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở 
Việt Nam. 
A. Nhà trên xe B. Nhà nổi 
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian 
Câu 3(0,25đ) Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà 
lớn, kiên cố hoặc các chung cư: 
A. Thép B. Xi măng, cát 
C. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa....) 
Câu 4(0,25đ) Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: 
A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn,lợp 
mái. 
C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái D. Thiết kế, thi công thô, hoàn 
thiện 
Câu 5(0,25đ) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: 
A.Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc 
vui chơi, giải trí. 
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự 
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà 
C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt 
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền 
Câu 6(0,25đ)Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: 
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh 
B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh 
C. Sử dụng tủ lạnh dung tích lớn cho gia đình ít người 
D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. 
Câu 7(0,25đ) Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? 
A. Tắt tivi khi không sử dụng. 
B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. 
C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. 
D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. 
Câu 8(0,25đ) Đâu Không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu chất Xơ 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất 
khoáng 
Câu 9(0,25đ) Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: 
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành 
Câu 10(0,5đ)Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động 
của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . 
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. 
Câu 11(0,25đ) Ý nào sau đây Không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực 
phẩm: 
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. 
B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. 
C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. 
D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. 
Câu 12(0,25đ) Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? 
A.Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. 
C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. 
Câu 13(0,25đ) Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: 
A. Bảo quản đông lạnh B. Bảo quản trong tủ lạnh 
C. Bảo quản làm lạnh D. Cất vào trong hộp kín 
Câu 14(0,5đ) Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm 
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. 
B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. 
C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. 
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. 
Câu 15(0,5đ) Hạn chế của phương pháp luộc là: 
A. Khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản 
B. Thời gian chế biến lâu 
C. Một số Vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước 
D. Thay đổi màu sắc của thực phẩm. 
Câu 16(0,25đ) Vai trò của chế biến thực phẩm là: 
A. Tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng B. Kéo dài thời gian sử dụng thực 
phẩm 
C. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm D. Đảm bảo chất lượng thực 
phẩm 
Câu 17(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử 
dụng nhiệt? 
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua 
C. Rau muống luộc. D. Trứng rán. 
Câu 18(0,25đ) Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách 
trộn dầu giấm? 
A. Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách. 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. 
Câu 19(0,25đ) Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực 
phẩm? 
A. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng B. Không ăn những thức ăn nhiễm 
độc tố 
C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng D. Ăn khoai tây mọc mầm 
Câu 20(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp có sử 
dụng nhiệt? 
A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua 
C. Nộm rau muống. D. Salad hoa quả. 
Câu 21(0,5đ) Nhược điểm của các thức ăn nhanh: 
A. Có chứa chất đạm B.Quá nhiều chất béo, đường, muối 
C. Giá trị dinh dưỡng giảm D. Có nhiều chất dinh dưỡng 
Câu 22(0,5đ) Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? 
a. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp 
b. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín 
c. Để chung dụng cụ dành cho thực phẩm chín và thực phẩm sống 
d. Không che đậy thực phẩm 
e. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng 
A. a,b,e B. b,c,d C. a,b,e D. a,b,d 
B. TỰ LUẬN (3đ): 
Câu 23(2đ): Nam là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. 
Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời 
khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát 
triển cân đối, khỏe mạnh. 
Câu 24(1đ): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập 
danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó 
 BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 ĐỀ SỐ 1 
A. TRẮC NGHIỆM(7đ): 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
 Đáp án B A D D B B C B C D D 
 Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 
 Đáp án D C B C A B A B A B C 
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20: Mỗi câu 0.25 điểm Câu 7, 
10, 14, 15, 21, 22: Mỗi câu 0.5 điểm 
B. TỰ LUẬN (3đ) 
 Câu Đáp án Điểm 
 Lời khuyên cho bạn Nam: 
 + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào 0,5 
 23 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả 0,5 
 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn 0,5 
 0,5 
 + Uống đủ nước 
 - Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt( Muối 0,5 
 chua, nộm hoa chuối, dưa góp su hào cà rốt .) 
 - Lập được danh sách các nguyên liệu cần dùng để chế biến 
 24 món ăn đó. 
 + Dưa chua: Rau cải đông dư, muối, nước, đường, hành khô . 0,5 
 (HS nêu được nguyên liệu món ăn khác đúng vẫn cho điểm) 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) 
 ĐỀ SỐ 2 
A. TRẮC NGHIỆM(7đ): 
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. 
Câu 1(0,25đ)Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: 
 a. Mưa, nắng. b. Gió, bão. 
 c. Nước. d. Tuyết, lũ lụt. e. Không khí 
A. a,b,d B. b,c,d C. a,b,c D. b,c,e 
Câu 2(0,25đ)Kiến trúc nào sau đây là kiến trúc nhà ở nông thôn ở Việt Nam. 
A. Nhà ở 5 gian B. Nhà sàn 
C. Nhà chung cư D. Nhà mặt phố 
Câu 3(0,25đ) Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên 
cố hoặc các chung cư: 
A. Gỗ B. Lá cọ 
C. Gạch, đá D. Tre 
Câu 4(0,25đ) Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: 
A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn 
thiện 
C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái D. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn,lợp 
mái. 
Câu 5(0,25đ) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: 
A.Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc 
vui chơi, giải trí. 
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự 
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà 
C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt 
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền 
Câu 6(0,25đ)Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng quạt: 
A. Bật quạt liên tục trong những ngày nhiệt độ cao. 
B. Bật quạt số to 
C. Tắt quạt khi không sử dụng 
D. Không phải vệ sinh và bảo dưỡng quạt 
Câu 7(0,25đ) Việc làm nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong gia đình? 
A.Cắm sạc đèn điện không rút. 
B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. 
C. Bật bình nóng lạnh cả ngày 
D. Tắt tivi khi không sử dụng. 
Câu 8(0,25đ) Đâu Không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin 
C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng D. Nhóm thực phẩm giàu chất Xơ 
Câu 9(0,25đ) Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: 
A. Mỡ, bơ, dầu đậu nành B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 
C. Thịt, trứng, sữa. D. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai 
Câu 10(0,5đ)Nhóm thực phẩm nào tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất 
giúp cơ thể khỏe mạnh: 
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . 
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. 
Câu 11(0,25đ) Ý nào sau đây là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: 
A. Chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt 
B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. 
C. Chế biến được các món ăn sử dụng nhiệt 
D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. 
Câu 12(0,25đ) Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? 
A.Kho và muối chua. B. Làm khô và ướp. 
C. Xào và muối chua. D. Luộc và trộn hỗ hợp. 
Câu 13(0,25đ) Thịt, cá sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: 
A. Bảo quản đông lạnh B. Để ở túi nilong 
C. Bảo quản làm lạnh D. Cất vào trong hộp kín 
Câu 14(0,5đ) Tìm phát biểu đúng về các biện pháp bảo quản thực phẩm. 
A. Rau, củ ăn sống không nên rửa cả quả, không gọt vỏ trước khi ăn. 
B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. 
C. Để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. 
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. 
Câu 15(0,5đ) Hạn chế của phương pháp chiên(rán) là: 
A. Khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản 
B. Thời gian chế biến lâu 
C. Rán lâu sẽ mất nhiều vitamin, nhất là vitamin tan trong chất béo 
D. Thay đổi màu sắc của thực phẩm. 
Câu 16(0,25đ) Vai trò của chế biến thực phẩm là: 
A. Tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng B. Kéo dài thời gian sử dụng thực 
phẩm 
C. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm D. Đảm bảo chất lượng thực 
phẩm 
Câu 17(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử 
dụng nhiệt? 
A. Nộm đu đủ B. Thịt lợn kho 
C. Rau muống luộc. D. Thịt gà luộc. 
Câu 18(0,25đ) Bước nào không có trong quy trình chế biến món salad hoa quả? 
A. Sơ chế nguyên liệu. B. Xay nhuyễn hoa quả . 
C. Trộn. D. Trình bày món ăn 
Câu 19(0,25đ) Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
phẩm? 
A. Dùng thực phẩm có chất độc B. Sử dụng đồ hộp quá hạn sử 
dụng 
C. Không sử dụng đồ hộp đã quá hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm 
Câu 20(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp có sử 
dụng nhiệt? 
A. Đậu phụ rán . B. Cà muối 
C. Nộm hoa chối. D. Salad hoa quả. 
Câu 21(0,5đ) Nhược điểm của các thức ăn nhanh: 
A. Có chứa chất đạm B.Quá nhiều chất béo, đường, muối 
C. Giá trị dinh dưỡng giảm D. Có nhiều chất dinh dưỡng 
Câu 22(0,5đ) Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? 
a. Không che đậy thực phẩm 
b. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp 
c. Để chung dụng cụ dành cho thực phẩm chín và thực phẩm sống 
d. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín 
e. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng 
A. a,b,e B. b,c,d C. a,b,e D. b,d,e 
B. TỰ LUẬN (3đ): 
Câu 23(2đ): Thủy là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thiếu so với tiêu chuẩn. 
Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Thủy có thói quen ăn uống khoa học phù hợp 
giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. 
Câu 24(1đ): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản sử dụng nhiệt và lập danh 
sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó? 
 BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề 
Nguyễn Thị Thu Huyền – Trường: PTDTBT THCS Cốc Ly 1 
PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 1 Môn: Công nghệ 6 
 Năm học: 2022 -2023 
 ĐỀ SỐ 2 
A. TRẮC NGHIỆM(7đ): 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
 Đáp án A A C B B C D D A B B 
 Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 
 Đáp án B A D C A A B C A B D 
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20: Mỗi câu 0.25 điểm Câu 7, 
10, 14, 15, 21, 22: Mỗi câu 0.5 điểm 
B. TỰ LUẬN (3đ) 
 Câu Đáp án Điểm 
 Lời khuyên cho bạn Thủy: 
 + Ăn đúng bữa: mỗi bữa cách nhau 4 -5 giờ 0,5 
 23 + Ăn đúng cách: tập chung ăn uống, nhai kĩ, cảm nhận món ăn 0,5 
 + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 0,5 
 0,5 
 + Uống đủ nước 
 - Nêu được tên một món ăn đơn giản sử dụng nhiệt( Thịt kho, 0,5 
 Rau cải bắp luộc, Khoai lang nướng .) 
 - Lập được danh sách các nguyên liệu cần dùng để chế biến 
 24 món ăn đó. 
 + Rau cải bắp luộc: Rau cải bắp, muối, nước, . 0,5 
 (HS nêu được nguyên liệu món ăn khác đúng vẫn cho điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf