PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội Chương/chủ dung/đơn TT đề vị kiến Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 6. Làm 3.75 quen với (37,5%) 6 4 4 phần Chủ đề 4: mềm Ứng dụng bảng tính 1 tin học Bài 7. Tính toán 6.25 tự động 6 5 3 1 (62,5%) trên bảng tính. Tổng 12 9 7 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 4: 1.Làm quen với phần Nhận biết Ứng dụng mềm bảng tính – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần tin học mềm bảng tính (C1-6) 8 6 Thông hiểu (TN) (TN) – Nêu được ví dụ cụ thể về địa chỉ ô, vùng dữ liệu (C7-14) 2. Tính toán tự động Nhận biết trên bảng tính. - Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính (C15-22) Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào 8 6 1 bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự (TN) (TN) (TL) động trên dữ liệu.(C23-C28) Vận dụng – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức (C29) Tổng 16 12 1 0 TN TN TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất A. Quản trị dữ liệu B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio Câu 2: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác; B. Hình chữ nhật; C. Hình tròn; D. Có thể là hình bất kì Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính Câu 4: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột B. Là một vùng trên bảng tính C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột Câu 5: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều hai bên Câu 6: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều hai bên Câu 7: Nếu muốn căn trái dữ liệu trong ô tính là số, ví dụ số 10, thì làm thế nào? A. Nhập theo dạng “10” B. Nhập số 10, sau đó dùng lệnh căn trái để điều chỉnh cho dữ liệu trong ô căn trái C. Không thể căn trái dữ liệu là số Câu 8: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp B. Tính toán C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu Câu 9: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái B. Luôn căn giữa C. Luôn căn phải D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. Câu 10: Những phương án nào là công thức đúng nhập vào bảng tính? A. =2(3^3+ 4^4) B. =2*14.789*3.14 C. =a+b D. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2) Câu 11: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức Câu 12: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. = 3.14*(15+45) B. = D4*(2*E4+F4) C. B5 + C5 + E5 D. = 13 + 14 + 15 Câu 13: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không? A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức C. Không thể sao chép được công thức Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nhận định: Việc đưa công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. A. Công thức có thể sao chép đến bất kì chỗ nào trong bảng tính B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây D. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong công thức thay đổi và công thức luôn bảo toàn, giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức Câu 15: Có mấy bước để nhập dữ liệu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Việc sử dụng địa chỉ của các ô chứa dữ liệu trong công thức đem lại lợi ích gì? A. Tính toán nhanh hơn B. Tính toán chính xác hơn C. Nhập công thức nhanh hơn D. Tự động cập nhật kết quả khi dữ liệu trong các ô tính thay đổi Câu 17: Cho bảng tính chứa dữ liệu như sau: Trong các công thức sau, công thức nào để tính diện tích hình chữ nhật đã cho trong bảng? A. = B2*B3 B. = A2*A3 C. = B2*A3 D. = A2*B3 Câu 18: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu? A. m + n B. 2(m + n) C. mxn D. 2(m x n) Câu 19: Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính? A. Z120 B. AB_12 C. 1000ZZ D. ABCDE Câu 20: Trong trường hợp độ rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu như Hình 6.3, em cần làm gì để dữ liệu ở cột B không tràn sang cột C? A. Mở rộng cột A B. Mở rộng cột B C. Mở rộng cột C D. Mở rộng cả hai cột B và C Câu 21: Có thể sao chép một công thức đồng thời lên nhiều ô được không? A. Không thể B. Có thể Câu 22: Quan sát hình ảnh sau và cho biết công thức cần nhập tại ô tính là gì? A. =(C3+C4+C5)/2 B. =2*C4*C3 C. =C3^2*C4 D. =(C3+C4+C5)/3 Câu 23: Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Gõ dấu = B. Gõ biểu thức C. Nhấn Enter D. Cả A và C đều đúng Câu 24: Để sao chép một công thức từ ô này sang ô khác không cần thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nhảy chuột lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép Câu 25: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. = G12 + 2*G12 B. = H10 + 2*K12 C. = H12 + 2*K12 D. Không thay đổi Câu 26: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím А. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock Câu 27: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính? A. Văn bản B. Số C. Ngày tháng D. Cả A, B và C Câu 28: Vùng A5:D10 có bao nhiêu ô? A. 12 B. 24 C. 20 D. 26 PHẦN II. THỰC HÀNH (3 ĐIỂM) a) Nhập điểm thi các môn của lớp em tương tự như hình minh họa trong hình dưới đây: (nhập bảng tính như hình 0,5đ) b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong ô F3 (1,0 điểm) c) Sao chép công thức này xuống các ô phía dưới để tính điểm trung bình cho cả lớp (1,0 điểm) d) Lưu bảng tính lại với tên Họ tên_lớp (0,5 điểm) PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Khi nhập dữ liệu không thể thực hiện theo các cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc. B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khi con trỏ soạn thảo xuất hiện, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc. D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, ... B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, ... C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, ... D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 4: Các nút lệnh trong hình vẽ có tác dụng gì? A. Căn dữ liệu theo chiều ngang. B. Căn dữ liệu theo chiều dọc. C. Căn dữ liệu theo cả chiều ngang và chiều dọc. Câu 5: Một ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu? A. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt B. 20/24 C. 12/24 D. 7/24 Câu 6: Nghiện chơi game trên mạng là gì? A. Là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trò chơi trên máy tính, trên mạng ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày B. Là tình trạng chơi game liên tục không kiểm soát được, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng C. Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều, bất chấp sự xuất hiện của những hậu quả tiêu cực D. Tất cả các đáp án trên Câu 7: Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em không nên thực hiện những điều nào sau đây? A. Chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chính tả, cách trình bày vấn đề. B. Viết hoa tất cả các nội dung mình thích để mọi người chú ý. C. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. D. Luôn nhớ minh đang giao tiếp với người chứ không phải giao tiếp với máy tính hay điện thoại thông minh. Câu 8: Những phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tâm thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực, thức ăn mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân ăn. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Tập trung vào công việc, học tập. Câu 9: Theo em, hai hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Đọc tin tức. C. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. D. Học tập trực tuyến. Câu 10: Những tác hại của bệnh nghiện internet là? A. Sức khỏe suy giảm, đau mắt, mỏi mắt dẫn đến cận thị. B. Ngại giao tiếp, sợ đám đông. C. Thành tích học tập/làm việc kém hiệu quả. D. Cả A, B, C Câu 11: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không? A. Có thể. B. Không thể Câu 12: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột Câu 13: Mỗi vùng sau có 10 ô? A. B10:C14. B. A2:E5. C. A5:D10. D. M10:017. Câu 14: Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính? A. Z120. B. AB_12. C. 1000ZZ. Câu 15: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. Câu 16: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. Câu 17: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. Câu 18: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. = 3.14" (15+45). B. D4 (2°E4+F4). C. =B5+ C5+ E5. D. 13+14 +15 Câu 19: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không? A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức C. Không thể sao chép được công thức Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng nhất nhận định: Việc đưa công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. A. Công thức có thể sao chép đến bất kì chỗ nào trong bảng tính B. Công thức luôn bảo toàn và giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức C. Giá trị công thức luôn tự động được tính lại sau mỗi 10 giây D. Giá trị công thức sẽ được tự động tính lại mỗi khi các ô dữ liệu có trong công thức thay đổi và công thức luôn bảo toàn, giữ nguyên quan hệ tương đối giữa địa chỉ ô chứa công thức và các địa chỉ có trong công thức Câu 21: Có mấy bước để nhập dữ liệu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Việc sử dụng địa chỉ của các ô chứa dữ liệu trong công thức đem lại lợi ích gì? A. Tính toán nhanh hơn B. Tính toán chính xác hơn C. Nhập công thức nhanh hơn D. Tự động cập nhật kết quả khi dữ liệu trong các ô tính thay đổi Câu 23. Tệp có phần mở rộng .xls thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của Microsoft excel. D. Tệp dữ liệu video. Câu 24: Có thể định dạng cho văn bản nhập vào bảng tính được không (ví dụ phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ đậm, nghiêng, màu chữ, màu nền)? A. Không thể. B. Có thể. Câu 25: Chọn khối ô tính bằng cách nào sau đây? A. Dùng các phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển đến khối ô tính đó. B. Chọn ô tính ở góc trái trên của khối ô tính, sau đó nhấn giữ Shift và dùng phím mũi tên di chuyển đến ô tính góc phải dưới. C. Chọn ô tính ở góc trái trên của khối ô tính, sau đó kéo thả chuột đến ô tính góc phải dưới. D. Cả B và C đúng. Câu 26. Cách phân loại kiểu dữ liệu khi nhập dữ liệu vào ô tính? A. Ta phân loại qua nút lệnh Ctrl + L. B. Phần mềm bảng tính sẽ tự động nhận biết và phân loại. C. Ta phân loại qua nút lệnh Shift + L. D. Ta phân loại qua nút lệnh Ctrl + Alt + F4. Câu 27. Vùng nhập liệu của ô tính là gì? A. Tên của ô tính đó. B. Hiển thị ô tính đang được chọn. C. Là nơi nhập dữ liệu cho ô tính đang chọn. D. Chứa các lệnh và biểu tượng lệnh. Câu 28. Dữ liệu kiểu ngày và kiểu số được căn lề như thế nào? A. Căn lề phải. B. Căn lề giữa. C. Căn lề trái. D. Căn lề hai bên. PHẦN II. THỰC HÀNH (3 ĐIỂM) a) Nhập điểm thi các môn của lớp em tương tự như hình minh họa trong hình dưới đây: (nhập bảng tính như hình 1,0đ) Tại cột ĐTB nhập công thức tính điểm trung bình ba môn của cả lớp như sau: b) Nhập công thức tính điểm trung bình tại ô F6. (1,0 điểm) c) Sao chép công thức này xuống các ô phía dưới để tính điểm trung bình cho cả lớp (0,5 điểm) d) Lưu bảng tính lại với tên Họ tên_lớp (0,5 điểm) PHÒNG GD& ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 I. Phần trắc nghiệm(7đ): Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 Điểm 1 C B 0.25 2 B A 0.25 3 A B 0.25 4 A B 0.25 5 B A 0.25 6 A D 0.25 7 B B 0.25 8 B D 0.25 9 D A 0.25 10 D D 0.25 11 A B 0.25 12 B A 0.25 13 B A 0.25 14 D A 0.25 15 D B 0.25 16 D A 0.25 17 A A 0.25 18 C C 0.25 19 A B 0.25 20 B D 0.25 21 B D 0.25 22 A D 0.25 23 A C 0.25 24 D B 0.25 25 C D 0.25 26 A B 0.25 27 D C 0.25 28 B A 0.25 Tổng 7.0 II. Phần thực hành:(3đ) STT Nội dung Điểm 1 Nhập được bảng tính theo mẫu 1,0 2 Nhập công thức tính điểm trung bình 1,0 3 Sao chép công thức này xuống các ô phía dưới 0,5 để tính điểm trung bình 4 Lưu bảng tính lại theo đúng yêu cầu 0,5 Tổng 3,0
Tài liệu đính kèm: