2 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)

doc 16 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH THCS XÃ TẢ VAN CHƯ 
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Tổng % 
 Mức độ đánh giá
 điểm
 Chương/Chủ đề (4-11)
TT Nội dung/đơn vị kiến thức (12)
(1) (2) (3)
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Số tự nhiên và tập hợp các số 1 TN 
 tự nhiên. Thứ tự trong tác tập 
 (C1)
 hợp các số tự nhiên.
 0,25đ
 (3T-0,25đ)
 Chủ đề I: Số tự Các phép tính với số tự 2 TN
 nhiên (26 tiết) nhiên. Phép tính lũy thừa với 
 1 1 TN (C2) (C3, 
 số tự nhiên.
 2,25 điểm 0,25đ C4) 22,5%
 (9T-0,75đ)
 0,5đ
 Tính chia hết trong tập hợp các 4 TN 1 TN
 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 
 chung và bội chung (C5,C6,C7,C8) (C9)
 (14 T-1,25đ) 1,0đ 0,25đ
 Số nguyên âm và tập hợp các 2 TL 
 2
 Chủ đề II: Số số nguyên. Thứ tự trong tập 
 (C13a, nguyên (17 tiết) hợp các số nguyên C13b)
 (06T-1,75đ) 1,75đ
 4,5 điểm
 Các phép tính với số nguyên. 1 TL 
 Tính chia hết trong tập hợp (C15)
 45%
 các số nguyên. 1 TL 1 TL(C 
 0,5đ
 (C14) 17)
 (11T-2,75đ)
 1 TL(C 
 0,5đ 1,0đ
 16)
 0,75đ
 Tam giác đều, hình vuông, 
 Chủ đề III: Các 1 TN (C10)
 lục giác đều
 hình phẳng 
 0,25đ
 trong thực tiễn (4T-0,25đ)
3 (9 tiết đầu – Hình chữ nhật, hình thoi, 
 1 TL 12,5%
 0,75đ; 3 tiết sau hình bình hành, hình thang 
 (C18)
 = 0,5đ) cân
 1,0đ
 1,25 điểm (8T-1,0đ)
 Hình có trục đối xứng 1 TL 
 (C19a)
 Chủ đề IV: (3T-0,75đ)
 Tính đối xứng 0,75đ
 của hình phẳng Hình có tâm đối xứng 1 TL 
4 trong thế giới tự (C19b)
 (3T-0,75đ)
 nhiên (08 tiết) 20%
 0,75đ
 2,0 điểm
 Vai trò của đối xứng trong 2 TN 
 thế giới tự nhiên. (C11,C12) (2T-0,5đ) 0,5đ
 Tổng 8 3 1 3 3 2 1 21
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6
 Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Mức độ đánh giá 
 đề kiến thức
 Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Nhận biết:
 – Nhận biết được tập hợp các số tự 
 nhiên.
 Thông hiểu:
 Số tự nhiên và tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ 
 hợp số tự nhiên. Thứ thập phân.
 tự trong tập hợp số – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 
 tự nhiên. đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La 1 TN (C1)
 Chủ đề: (3T-0,25đ) Mã. 0,25đ
 Số tự nhiên Vận dụng:
 1
 (26 tiết) – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần 
 2,25 điểm tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử 
 dụng được cách cho tập hợp.
 Nhận biết:
 Các phép tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các 
 tự nhiên. Phép tính phép tính. 1 TN (C2)
 lũy thừa với số tự Vận dụng: 0,25đ
 nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 
 (9T-0,75đ) nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng trong tính toán.
 – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với 
 số mũ tự nhiên; thực hiện được các 
 phép nhân và phép chia hai luỹ thừa 
 cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
 – Vận dụng được các tính chất của phép 2 TN (C3, C9)
 tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ 0,5đ
 tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một 
 cách hợp lí.
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền 
 mua sắm, tính lượng hàng mua được từ 
 số tiền đã có, ...).
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 
 gắn với thực hiện các phép tính.
 Nhận biết :
 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái 4 TN
 niệm ước và bội. (C4,C5,C6,
 – Nhận biết được khái niệm số nguyên C7)
 tố, hợp số. 
Tính chia hết trong – Nhận biết được phép chia có dư, định 1,0đ 
tập hợp các số tự lí về phép chia có dư.
nhiên. Số nguyên tố. – Nhận biết được phân số tối giản.
Ước chung - Bội Vận dụng:
chung – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 1TN
 (14 T-1,25đ) 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có (C10)
 chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 0,25
 – Thực hiện được việc phân tích một số 
 tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các 
 thừa số nguyên tố trong những trường 
 hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung 
 lớn nhất; xác định được bội chung, bội 
 chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự 
 nhiên; thực hiện được phép cộng, phép 
 trừ phân số bằng cách sử dụng ước 
 chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
 – Vận dụng được kiến thức số học vào 
 giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn 
 giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền 
 hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác 
 định số đồ vật cần thiết để sắp xếp 
 chúng theo những quy tắc cho trước,...).
 Vận dụng cao:
 – Vận dụng được kiến thức số học vào 
 giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức 
 hợp, không quen thuộc).
2 Chủ đề: Nhận biết:
 Số nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập 
 (17 tiết) hợp các số nguyên.
 4,5 điểm – Nhận biết được số đối của một số 
 Số nguyên âm và tập nguyên.
 hợp các số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp 
 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
 các số nguyên – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên 
 (06T-1,75đ) âm trong một số bài toán thực tiễn. 2 TL 
 Thông hiểu: (C13a, C13b)
 – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1,75đ
 – So sánh được hai số nguyên cho 
 trước.
 Nhận biết:
 Các phép tính với số 
 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái 1 TL (C14)
 nguyên. Tính chia 
 niệm ước và bội trong tập hợp các số 0,5đ
 hết trong tập hợp các 
 nguyên.
 số nguyên
 Vận dụng:
 (11T-2,75đ)
 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp 
 các số nguyên.
 – Vận dụng được các tính chất giao 
 hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 
 trong tập hợp các số nguyên trong tính 1 TL (C15)
 toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 0,5đ
 một cách hợp lí).
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 thực hiện các phép tính về số nguyên (ví 
 dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 1 TL (C16) 1 TL (C17)
 Vận dụng cao: 0,75đ 1,0đ
 – Giải quyết được những vấn đề thực 
 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn 
 với thực hiện các phép tính về số 
 nguyên.
 Chủ đề: Nhận biết: 
 Các hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 TN (C8)
phẳng trong vuông, lục giác đều. 0,25đ
 thực tiễn Thông hiểu:
 (12 tiết) – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, 
 1,25 điểm góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví 
 dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng 
 Tam giác đều, hình nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng 
 vuông, lục giác đều. nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường 
 (4T-0,25đ) chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu 
 cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba 
 đường chéo chính bằng nhau).
 Vận dụng
 – Vẽ được tam giác đều, hình vuông 
 bằng dụng cụ học tập.
 – Tạo lập được lục giác đều thông qua 
 việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 
 (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ 
 nhật, hình thoi, hình bình hành, hình 
 thang cân.
 Thông hiểu 
 – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình 
 Hình chữ nhật, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
 thoi, hình bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực 
 hình thang cân tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 
 (8T-1,0đ) việc tính chu vi và diện tích của các 
 hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi 
 hoặc diện tích của một số đối tượng có 1 TL (C18)
 dạng đặc biệt nói trên,...). 1,0đ
 Vận dụng 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực 
 tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích 
 của các hình đặc biệt nói trên.
Chủ đề: Tính Nhận biết
đối xứng của - Nhận biết được trục đối xứng của hình 1 TL(C19a)
 Hình có trục đối 
 hình phẳng học phẳng. 0,75đ
 xứng
trong thế giới - Nhận biết được hình phẳng trong tự nhiên 
 (3T-0,75đ)
 tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 
 (08 tiết) 2 chiều).
 2,0 điểm Nhận biết
 - Nhận biết được tâm đối xứng của hình 1 TL (C19b)
 Hình có tâm đối 
 học phẳng. 0,75đ
 xứng
 - Nhận biết được hình phẳng trong thế giới 
 (3T-0,75đ)
 tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên 
 hình ảnh 2 chiều) Nhận biết:
 – Nhận biết được tính đối xứng trong 
 Vai trò của đối xứng Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến 2 TN 
 trong thế giới tự trúc, công nghệ chế tạo,... (C11,C12)
 nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự 0,5đ
 (2T -0,5đ) nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví 
 dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài 
 thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm 
 đối xứng hoặc có trục đối xứng).
 13 4 3
 1TL
 Tổng (10TN, 3TL) (1TN, 3TL) (1TN, 2TL)
 1,0đ
 4,0đ 3,0đ 2,0đ
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH THCS Môn: Toán 6
 XÃ TẢ VAN CHƯ Năm học: 2022-2023
 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 01
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
 Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
 Câu 1. (TH) Số La mã XXVII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân
 A) 25 B) 27 C) 26 D) 30
 Câu 2. (NB) Thứ tự thực hiện phép tính với những biểu thức không có dấu ngoặc là:
 A) Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
 B) Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa
 C) Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
 D) Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
 Câu 3. (VD) Kết quả của phép tính 25 – 16 +7 là ?
 A. 2 B. 7 C. 16 D. 52
 Câu 4. (VD) Kết quả của phép tính 34: 3 bằng
 A. 3 B. 6 C. 27 D. 72
 Câu 5. (NB) Số nào sau đây chia hết cho 5?
 A. 352 B. 940 C. 101 D. 324
 Câu 6. (NB) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? 
 A. 8 B. 21 C. 4 D. 11
 Câu 7. (NB) Trong các phép tính sau đâu là phép chia có dư
 A. 15 : 5 B. 30 : 6 C. 24 : 7 D. 120 : 10
 Câu 8. (NB) Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau
 5 10 6 9
 A. B. C. D. 
 7 32 616 207
 Câu 9. (VD) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
 A. 102 B. 307 C. 306 D. 120
 Câu 10. (NB) Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
 Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4
 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2.
 Câu 11. (NB) Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 
 Hình 4
 A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 1
 Câu 12. (NB) Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng? 
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (TH – 1,75đ)
 a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4; 3; 5;0;4;3;6 
 b) So sánh hai số nguyên – 80324 và – 80432.
Câu 14. (NB - 0,5đ) Tìm các ước của 6 và các bội của 6. 
Câu 15. (VD- 0,5đ) Tính một cách hợp lý: 156 . (-2365) + 156 . 2364 + 56
Câu 16. (VD - 0,75đ) 
 Một của hàng một nửa tháng đầu bán lẻ lãi được 8 triệu đồng, nửa tháng sau 
bị lỗ 3 triệu đồng. Hỏi tháng đó của hàng lỗ hay lãi bao nhiêu triệu đồng?
Câu 17. (VDC – 1,0đ) 
 Ông Ác-si-mét sinh năm 287 trước Công nguyên. Sau đó 2166 năm thì ông 
Anh-xtanh ra đời. Hỏi ông Anh-xtanh sinh năm bao nhiêu?
Câu 18. (TH-1,0đ)
 Trong mảnh vườn hinh chữ nhật có chiều dài 8 m. chiều rộng 5 m, nhà bạn 
Minh trồng hoa Tam giác mạch trong mảnh đất hình thoi như hình bên. Nếu 1 mét 
vuông trồng 10 cây hoa Tam giác mạch thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng trên 
mảnh đất đó? 
Câu 19. (NB-1,5đ) 
 a)Em hãy xác định trục đối xứng của các b) Em hãy xác định tâm đối xứng của 
 hình thoi sau. các hình chữ nhật sau. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG PTDTBT TH THCS CUỐI HỌC KỲ I
 XÃ TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 6
 Năm học: 2022-2023
 ĐỀ SỐ 01
 A. HƯỚNG DẪN CHẤM
 - Chấm theo thang điểm 10, điểm chia nhỏ nhất là 0,25.
 - Điểm của bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần.
 - Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó.
 - Bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
 B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C C B D C A C C A B
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4; 3; 5;0;4;3;6
 13 1,0
 (1,75 
 điểm) b) 
 Do 80324 < 80432 0,25
 nên – 80324 > – 80432 0,5
 14 Các ước của 6 là: -1; 1; -2; 2; -3; 3; -6; 6 0,25
 (0,5 Các bội của 6 là: 0; 6; -6; 12; -12; 18; -18; ... 0,25
 điểm)
 15 156 . (-2365) + 156 . 2364 + 56
 (0,5 = 156. (- 2365 + 2364) + 56 0,25
 điểm) = 156 . (-1) + 56 = 100 0,25
 HS có thể làm theo một trong các cách sau:
 Cách 1: 
 0,5
 16 Hiệu giữa số tiền lãi và số tiền lỗ là: 8- 3 = 5
 0,25
 (0,75 Vậy cửa hàng đó lãi 5 triệu đồng
 điểm) Cách 2: 
 Lỗ 3 triệu nghĩa là lãi (-3) triệu 0,5
 Vậy cửa hàng đó lãi: 8 + (-3) = 5 (triệu đồng) 0,25
 Ông Ác-si-mét sinh năm 287 trước Công nguyên có thể hiểu là 
 ông sinh năm -287 Công nguyên. 0,25
 17
 Sau đó 2166 năm thì ông Anh-xtanh ra đời. Vậy năm sinh của 0,25
 (1,0 
 ông Anh-xtanh là: 0,25
 điểm)
 (-287) + 2166 = 2166 – 287 = 1879. 0,25
 Vậy ông Anh-xtanh sinh năm 1879 Công nguyên. Dễ thấy độ dài hai đường chéo hình thoi là chiều dài và chiều 
 18 rộng của hình chữ nhật.
 (1,0 Diện tích hình thoi là: (8 . 5) : 2 = 40 : 2 = 20 m2 0,5
điểm) Vậy cần số lượng cây mận để trồng trên mảnh đất là: 
 20 . 10 = 200 (cây) 0,5
 a) 
 0,75
 19
 (1,5 b) 
điểm)
 0,75 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH THCS Môn: Toán 6
 XÃ TẢ VAN CHƯ Năm học: 2022-2023
 ĐỀ SỐ 02 Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
 Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
 Câu 1. (TH) Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân
 A. 82 B. 28 C. 27 D. 25
 Câu 2. (NB) Thứ tự thực hiện phép tính với phép tính 23 + 35:9 - 5 là:
 A. Lũy thừa Chia Cộng và trừ B. Chia Cộng và trừ Lũy thừa
 C. Cộng và trừ Chia Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Chia
 Câu 3. (VD) Kết quả của phép tính 35 – 13 + 7 là?
 A. 35 B. 7 C. 29 D. 22
 Câu 4. (VD) Kết quả của phép tính 24: 2 bằng
 A. 4 B. 6 C. 8 D.16
 Câu 5. (NB) Số nào sau đây chia hết cho 9?
 A.242 B. 9180 C. 103 D. 325
 Câu 6. (NB) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? 
 A. 18 B. 24 C. 6 D. 13
 Câu 7. (NB) Trong các phép tính sau đâu là phép chia có dư
 A. 25 : 5 B. 60 : 6 C. 22 : 7 D. 72 : 18
 Câu 8. (NB) Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau
 15 20 8 12
 A. B. C. D. 
 17 42 618 206
 Câu 9. (VD) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
 A. 201 B. 305 C. 360 D. 106
 Câu 10. (NB) Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
 Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4
 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4
 Câu 11. (NB) Trong các chữ cái sau, chữ cái nào nào có tâm đối xứng ?
 A. Chữ H, I, N B. Chữ T, E, C C. Chữ E, H, I D. Chữ C, H, I 
 Câu 12. (NB) Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng?
 1 2 3 4 A. Hình 1,3 B. Hình 1,2,4 C. Hình 1,2,3 D. Hình 1,2,3,4
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (TH – 1,75đ)
 a) Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
 b) So sánh hai số nguyên – 90345 và – 90543.
Câu 14. (NB - 0,5đ) Tìm các ước của 5 và các bội của 5. 
Câu 15. (VD- 0,5đ) Tính một cách hợp lý: 125 . (-1236) + 125 . 1235+ 25
Câu 16. (VD - 0,75đ) 
 Một của hàng một nửa tháng đầu bán lẻ lãi được 10 triệu đồng, nửa tháng 
sau bị lỗ 4 triệu đồng. Hỏi tháng đó của hàng lỗ hay lãi bao nhiêu triệu đồng?
Câu 17. (VDC – 1,0đ) 
 Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 22 oC. Khi bật tủ đông, 
nhiệt độ bên trong tủ giảm 2 oC mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt -
10 oC?
Câu 18. (TH-1,0đ)
 Trong mảnh vườn hinh chữ nhật có chiều dài 8 m. chiều rộng 5 m, nhà 
bạn Mạnh trồng hoa cúc hồng trong mảnh đất hình thoi như hình bên. Nếu 1 mét 
vuông trồng 8 cây hoa hoa hồng thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng trên mảnh 
đất đó? 
Câu 19. (NB-1,5đ) 
 a)Em hãy xác định trục đối xứng của các b) Em hãy xác định tâm đối xứng 
 hình thoi sau. của các hình chữ nhật sau. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG PTDTBT TH THCS CUỐI HỌC KỲ I
 XÃ TẢ VAN CHƯ Môn: Toán 6
 ĐỀ SỐ 02 Năm học: 2022-2023
 A. HƯỚNG DẪN CHẤM
 - Chấm theo thang điểm 10, điểm chia nhỏ nhất là 0,25.
 - Điểm của bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần.
 - Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó.
 - Bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
 B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C C B D C A C D A B
 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 a) Điểm E biểu diễn các số nguyên -3; 0,5
 Điểm F biểu diễn số nguyên -2
 13 0,5
 (1,75 b) 
 điểm) Do 90345 < 90543 0,25
 nên – 90345 > – 90543 0,5
 14(0,5 Các ước của 5 là: -1; 1; -5; 5 0,25
 điểm) Các bội của 5 là: 0; 5; -5; 10; -10; 15; -15; ... 0,25
 15 125 . (-1236) + 125 . 1235+ 25 
 (0,5 = 125. (- 1236 + 1235) +25 0,25
 điểm) = 125 . (-1) + 25 = 100 0,25
 HS có thể làm theo một trong các cách sau:
 Cách 1: 
 16 Hiệu giữa số tiền lãi và số tiền lỗ là: 10 - 4 = 6 0,5
 (0,75 Vậy cửa hàng đó lãi 6 triệu đồng 0,25
 điểm) Cách 2: 
 Lỗ 4 triệu nghĩa là lãi (-4) triệu 0,5
 Vậy cửa hàng đó lãi: 10 + (-4) = 6 (triệu đồng) 0,25
 Gọi t là số phút để tủ đông đạt -10 oC.
 Cứ sau 1 phút thì nhiệt độ giảm 2 oC. Vậy sau t phút thì nhiệt độ 
 giảm 2t oC. 0,25
 17 Nhiệt độ khi chưa bật tủ là 22 oC, vậy sau khi bật tủ được t phút 
 (1,0 thì nhiệt độ bên trong tủ là (22 – 2t) oC. 0,25
 điểm) Do đó: 22 – 2t = -10 0,25
 Suy ra: 2t = 22 – (-10) = 22 + 10 = 32.
 Vì 2t = 32 nên t = 32 : 2 = 16. 0,25
 Vậy sau 16 phút thì tủ đông đạt -10 oC. Dễ thấy độ dài hai đường chéo hình thoi là chiều dài và chiều 
18 rộng của hình chữ nhật.
(1,0 Diện tích hình thoi là: (8 . 5) : 2 = 40 : 2 = 20 (m2) 0,5
điểm) Vậy cần số lượng cây mận để trồng trên mảnh đất là: 
 20 . 8= 160 (cây) 0,5
 a) 
 0,75
19
(1,5 b) 
điểm)
 0,75

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong.doc