2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)

doc 9 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 09/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Van Chư (Có đáp án + Ma trận)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 TẢ VAN CHƯ Năm học: 2022 - 2023
 Môn: GDCD - Lớp 6
 I. Khung ma trận
 Mạch 
 Chủ đề Vận dụng 
 TT nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
 bài học cao
 dung
 Tổng 
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 điểm
 Yêu 
 thương 2 
 2 câu 0,5đ
 con câu
 người.
 Siêng 
 2 
 Giáo năng, 2 câu 0,5đ
 câu
 kiên trì.
 1 dục 
 Tôn trọng ½ 1 
 3 câu ½ câu 3câu 2,75đ
 đạo sự thật. câu câu
 1 
 đức. Tự lập. 3 câu 1 câu 3câu 2,75đ
 câu
 Tự nhận 
 ½ 1 
 thức bản 2 câu ½ câu 2câu 3,5đ
 câu câu
 thân
 12 1+ ½ ½ 
 1 câu
 câu câu câu
 12 3 
 Tổng câu: 10đ
 câu câu
 3.0 1.0
 3,0 điểm 3.0
 điểm điểm
 điểm
 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
 Tỉ lệ chung: 60% 40% 30% 70% 10đ
 II. Bản đặc tả
 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
 Mạch 
 Nội Vận 
 TT nội Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 dung dụng 
 dung biết hiểu dụng
 cao
 Giáo Nhận biết: 
 dục Yêu - Nêu được khái niệm tình yêu thương 
 đạo thương con người
 1 2 TN
 đức. con - Nêu được biểu hiện của tình yêu 
 người. thương con người 
 Thông hiểu:
 1 - Giải thích được giá trị của tình yêu 
 thương con người đối với bản thân, đối với 
 người khác, đối với xã hội.
 - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành 
 vi thể hiện tình yêu thương con người 
 Vận dụng: 
 - Phê phán những biểu hiện trái với tình 
 yêu thương con người
 - Xác định được một số việc làm thể 
 hiện tình yêu thương con người phù 
 hợp với bản thân.
 - Thực hiện được một số việc làm phù 
 hợp để thể hiện tình yêu thương con 
 người
 Nhận biết:
 - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên 
 trì
 - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên 
 trì
 - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, 
 kiên trì 
 Thông hiểu: 
 - Đánh giá được những việc làm thể 
 hiện tính siêng năng kiên trì của bản 
 thân trong học tập, lao động.
 - Đánh giá được những việc làm thể 2 TN
Siêng hiện tính siêng năng kiên trì của người 
năng, khác trong học tập, lao động.
 Vận dụng:
kiên trì.
 - Thể hiện sự quý trọng những người 
 siêng năng, kiên trì trong học tập, lao 
 động.
 - Góp ý cho những bạn có biểu hiện 
 lười biếng, hay nản lòng để khắc phục 
 hạn chế này.
 - Xác định được biện pháp rèn luyện 
 siêng năng, kiên trì trong lao động, học 
 tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp 
 với bản thân.
 - Thực hiện được siêng năng, kiên trì 
 trong lao động, học tập và cuộc sống 
 hằng ngày.
 Nhận biết:
 Biết được một số biểu hiện của tôn 
 trọng sự thật.
 Thông hiểu: 
Tôn Hiểu vì sao vì sao phải tôn trọng sự 
trọng sự thật. 3 TN ½ câu ½ câu
thật. Vận dụng: 
 - Không đồng tình với việc nói dối hoặc 
 che giấu sự thật.
 - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, 
 bạn bè và người có trách nhiệm.
 2 Nhận biết: 
 - Nêu được khái niệm tự lập
 - Liệt kê được những biểu hiện của người 
 có tính tự lập
 Thông hiểu: 
 - Giải thích được vì sao phải tự lập.
 - Đánh giá được khả năng tự lập của 
 người khác.
 Tự lập - Đánh giá được khả năng tự lập của 3 TN 1 câu
 bản thân
 Vận dụng: 
 - Xác định được một số cách rèn luyện 
 thói quen tự lập phù hợp với bản thân
 - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản 
 thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, 
 hoạt động tập thể ở trường và trong 
 cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, 
 ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.
 Nhận biết: 
 Nêu được thế nào là tự nhận thức 
 bản thân.
 Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức 
 bản thân.
 Thông hiểu: 
 Kĩ 
năng Tự - Xác định được điểm mạnh, điểm 
sống nhận yếu của bản thân ½ 
 2TN ½ câu
 thức - Xác định được giá trị, vị trí, tình câu
 bản cảm, các mối quan hệ của bản thân
 thân Vận dụng: 
 Xây dựng được kế hoạch phát huy 
 điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của 
 bản thân. 
 Vận dụng cao: 
 Thực hiện được một số việc làm thể 
 hiện sự tôn trọng bản thân.
 12 câu 
 Tổng: TN
 Tỉ lệ %: 30% 30% 30% 10%
 Tỉ lệ chung: 60% 40%
 3 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN CHƯ Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GDCD - Lớp 6
 Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
 Đề 1
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
 Câu 1: Sự quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những 
 người gặp khó khăn hoạn nạn là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
 A. Tôn trọng sự thật. B. Yêu thương con người.
 C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự nhận thức bản thân.
 Câu 2: Đâu là biểu hiện của yêu thương con người?
 A. Làm những điều mình thích cho người khác.
 B. Sự đồng cảm, chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau. 
 C. Hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ.
 D. Mục đích sau này được người đó trả ơn.
 Câu 3. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng?
 A. Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà và tự giác hoc bài.
 B. Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình.
 C. Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hải xin phép nghỉ vì bị bệnh.
 D. Ngày nào Lan cũng ngủ sớm và không làm bài tập về nhà. 
 Câu 4. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ?
 A. Chị ngã em nâng. C. Đục nước béo cò
 B. Kiến tha lâu ngày đầy tổ. D. Há mồm chờ sung rụng.
 Câu 5: Đối lập với tôn trọng sự thật là:
 A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D. Trung thực
 Câu 6: Việc làm nào sau đây thể hiện việc tôn trọng sự thật:
 A. Bao che cho việc làm sai trái của bạn
 B. Trách bạn không cho quay cóp bài.
 C. Dám đứng lên nhận lỗi về việc mình gây ra.
 D. Nói dối bố mẹ khi bị điểm kém.
 Câu 7: Câu thành ngữ nào sau đây nói về việc tôn trọng sự thật:
 A. Bán anh em xa, mua láng giềng gần B. Sông có khúc, người có lúc
 C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Cây ngay không sợ chết đứng..
 Câu 8: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?
 A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập
 Câu 9: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập?
 A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. 
 B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ.
 C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học.
 D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
 Câu 10: Tự lập là:
 A. là tự thực hiện những việc mà bố mẹ giao cho.
 4 B. là tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống.
 C. là làm những việc do bạn bè yêu cầu.
 D. là sự nhờ vả người khác để hoàn thiện các công việc của bản thân.
 Câu 11: Ý nào nói đúng về tự nhận thức bản thân:
 A. Tự nhận thức bản thân là đánh giá đúng những hành vi, việc làm của người khác.
 B. Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận cái đúng của bản thân.
 C. Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình.
 D. Tự nhận thức bản thân là hành động của người lãnh đạo, người có quyền lực.
Câu 12: Tự nhận thức bản thân sẽ giúp em:
 A. Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
 B. Nhận ra được những điểm chưa tốt của bạn và bao che cho bạn.
 C. Biết được điểm yếu của bản thân để che dấu không cho ai biết.
 D. Cười nhạo, chê bai bạn có khuyết điểm, mắc lỗi
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm).
 Câu 1 (2 điểm): 
 a. Vì sao phải tôn trọng sự thật?
 b. Tình huống:
 Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng 
 lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ 
 nghe Long nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “Tại sao em 
 chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy.
 Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Vì sao? 
 Câu 2 (2 điểm): Em hãy tự đánh giá khả năng tự lập của bản thân và đưa ra cách 
rèn luyện?
 Câu 3 (3.0 điểm): 
 a. Em hãy nêu những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân em?
 b. Em sẽ làm thế nào để khắc phục điểm yếu (hoặc phát huy điểm mạnh) của mình 
trong các tình huống sau?
 + Trong tiết học tiếng Anh, còn một số vấn đề em chưa hiểu nên chưa làm được hết các 
bài tập thầy giao về nhà.
 + Em phát hiện một bạn trong lớp đã nói xấu em với nhiều người.
 5 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN CHƯ
 ĐÁP ÁN VÀ GỢI Ý CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 
 2022 - 2023
 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B A B A C D D A B C A
II. GỢI Ý CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm).
 Đáp án Điểm
 Câu 1
 a. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ những giá trị đúng đắn, 1.0
 tránh nhầm lẫn, oan sai; giúp con người tin tưởng, gắn kết với nhau; làm cho tâm 
 hồn thanh thản và cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. 
 b. Theo em việc làm của Long là sai. 1.0
 - Vì: Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi đóng học 
 nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt.
 + Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình để xin cô và mẹ 
 tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị đánh rơi. Việc làm này là không 
 thể chấp nhận được, Cần lên án, phê phán việc làm sai này.
 Câu 2 1.0 
 - Hs đánh giá được khả năng của bản thân:
 Em thấy khả năng tự lập của bạn thân khá tốt như: tự học tập, tự giác dạy sớm, tự 
 đi học tuy nhiên vẫn còn một số mặt chưa được như: tự làm việc nhà và giúp đỡ 
 gia đình. 1.0
 Hãy đề xuất cách rèn luyện tính tự lập.
 Tự giác dọn dẹp phòng , làm việc nhà.
 → Học cách nấu ăn , phụ giúp cha mẹ .
 → Việc gì mà tự làm được thì hãy tự làm và không nên nhờ người khác
 Câu 3
 a. Hs nêu được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân (Hs tự nêu được 2 điểm 1.0
 mạnh, 2 điểm yếu trở lên). 1.0
 + Điểm mạnh:
 + Điểm yếu: 0.5
 b. HS đề xuất cách giải quyết các tình huống có thể đảm bảo các ý sau:
 + Mạnh dạn hỏi bạn bè hoặc thầy giáo những điều chưa hiểu, mong thầy và bạn có 0.5
 thể giảng lại cho mình hiểu 
 + Xem lại bản thân mình ưu điểm, nhược điểm của mình. Nếu những điều bạn kia 
 nói là đúng mình sẽ chủ động sửa chữa. Nếu bạn nói chưa đúng sẽ gặp bạn để góp 
 ý với bạn yêu cầu bạn tôn trọng và nói đúng về mình. Kìm nén cảm xúc không gây 
 gỗ, trả đũa, sống tích cực để chứng minh bản thân với mọi người.
 6 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ VAN CHƯ Năm học: 2022 - 2023
 Môn: GDCD - Lớp 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
 Đề 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
 Câu 1: Yêu thương con người là:
 A. là sự giúp đỡ người khác và yêu cầu nhận lại được nhiều quyền lợi hơn những gì 
 mình cho đi.
 B. sự quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người 
 gặp khó khăn hoạn nạn.
 C. biết chia sẻ, giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn để quảng bá, đánh bóng 
 bản thân của mình. 
 D. biết tha thứ những sai lầm của người khác và giúp họ trở nên giàu có hơn trong cuộc 
 sống và công việc.
 Câu 2: Đâu là biểu hiện của yêu thương con người?
 A. Làm bất kì việc gì khiến cho bố mẹ hài lòng.
 B. Lợi dụng lòng thương của người khác để làm viêc xấu.
 C. Giúp đỡ, quyên góp, ủng hộ những người nghèo.
 D. Bắt trẻ em đi ăn xin và bóc lột sức lao động của người khác.
 Câu 3. Việc làm nào sau đây không thể hiện sự siêng năng?
 A. Tuấn thức đêm để làm bài tập khó.
 B. Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hiếu xin phép nghỉ vì bị bệnh.
 C. Ngày nào Dũng cũng chăm chỉ luyện tập thể thao. 
 D. Hạnh thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà và tự giác học bài. 
 Câu 4. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ?
 A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn C. Cây ngay không sợ chết đứng
 B. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo. D. Há mồm chờ sung rụng.
 Câu 5: Đối lập với tôn trọng sự thật là:
 A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D. Trung thực
 Câu 6: Việc làm nào sau đây thể hiện việc tôn trọng sự thật:
 A. Nói dối việc làm sai của mình.
 B. Lấy trộm tiền và đổ oan cho người khác
 C. Tự nhận ra lỗi sai và biết sửa chữa
 D. Bao che việc đi học muộn của bạn thân.
 Câu 7: Câu thành ngữ nào sau đây nói về việc tôn trọng sự thật:
 A. Sông có khúc, người có lúc B. Ăn cho nên đọn, nói không nên lời
 C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng.
 Câu 8: Câu “Có thân phải tự lập thân” nói về đức tính nào của con người?
 A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập
 7 Câu 9: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập?
 A. Nhờ bạn làm bài tập về nhà giúp mình 
 B. Tự làm việc nhà giúp bố mẹ.
 C. Tự dạy sớm không cần ai nhắc nhở.
 D. Luôn hoàn thành mọi việc theo kế hoạch.
 Câu 10: Tự lập là:
 A. là tự thực hiện những công việc do thầy cô giao cho.
 B. là cần sự hỗ trợ, giúp đỡ của người thân những công việc hàng ngày.
 C. là tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống.
 D. là sự nhờ vả người khác để hoàn thiện các công việc của bản thân.
 Câu 11: Ý nào nói đúng về tự nhận thức bản thân:
 A. Tự nhận thức bản thân là việc bản thân phải nhận những lời nhận xét từ người khác.
 B. Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận cái đúng của bản thân.
 C. Tự nhận thức bản thân mang lại những điều không hay cho bản thân.
 D. Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình.
Câu 12: Tự nhận thức bản thân sẽ giúp em:
 A. Nhận ra được những điểm chưa tốt của bạn và bao che lỗi lầm của bạn.
 B. Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
 C. Hiểu được và phát huy những điểm yếu của bản thân.
 D. Giúp em không có thêm những người bạn trong hoc tập và cuộc sống.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm).
 Câu 1 (2 điểm): 
 a. Vì sao phải tôn trọng sự thật?
 b. Tình huống:
 Hải và Yến học cùng lớp và chơi thân với nhau. Yến là lớp trưởng nên thường xuyên 
 bao che việc Hải đi học muộn và không làm bài tập. Thấy vậy, Nga đã lên tiếng và yêu 
 cầu Yến không được bao che những việc vi phạm của Hải.
 Theo em, việc làm của bạn Yến là đúng hay sai? Vì sao? 
 Câu 2 (2 điểm): Em hãy tự đánh giá khả năng tự lập của bản thân và đưa ra cách 
rèn luyện?
 Câu 3 (3.0 điểm): 
 a. Em hãy nêu những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân em?
 b. Em sẽ làm thế nào để khắc phục điểm yếu (hoặc phát huy điểm mạnh) của mình 
trong các tình huống sau?
 + Trong tiết sinh hoạt lớp, cô giáo chủ nhiệm của lớp em mong muốn học sinh phát hiểu 
ý kiến của mình về các biện pháp giúp lớp thực hiện tốt nội quy.
 + Em phát hiện một bạn trong lớp đã nói xấu em với nhiều người.
 8 ĐÁP ÁN VÀ GỢI Ý CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 
 2022 - 2023
 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B C B A A C D D A C D A
II. GỢI Ý CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm).
 Đáp án Điểm
 Câu 1
 a. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ những giá trị đúng đắn, 1.0
 tránh nhầm lẫn, oan sai; giúp con người tin tưởng, gắn kết với nhau; làm cho tâm 
 hồn thanh thản và cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. 
 b. Theo em việc làm của Yến là sai. 1.0
 - Vì: Bạn Yến đã không công bằng, thiên vị, bao che và bỏ qua những lỗi của 
 bạn Hải. 
 + Bạn Hải đã đi vi phạm nội quy lớp học: đi học muộn và không làm bài tập.
 + Bạn Yến cần phải tôn trọng sự thật. Nhận xét, đánh giá và phê phán những vi 
 phạm của Hải để Hải tiến bộ. 
 Câu 2 1.0 
 - Hs đánh giá được khả năng của bản thân:
 Em thấy khả năng tự lập của bạn thân khá tốt như: tự học tập, tự giác dạy sớm, tự 
 đi học tuy nhiên vẫn còn một số mặt chưa được như: tự làm việc nhà và giúp đỡ 
 gia đình. 1.0
 Hãy đề xuất cách rèn luyện tính tự lập.
 Tự giác dọn dẹp phòng, làm việc nhà.
 → Học cách nấu ăn, phụ giúp cha mẹ.
 → Việc gì mà tự làm được thì hãy tự làm và không nên nhờ người khác
 Câu 3
 a. Hs nêu được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân (Hs tự nêu được 2 điểm 1.0
 mạnh, 2 điểm yếu trở lên). 1.0
 + Điểm mạnh:
 + Điểm yếu: 0.5
 b. HS đề xuất cách giải quyết các tình huống có thể đảm bảo các ý sau:
 + Mạnh dạn hỏi bạn bè hoặc thầy giáo những điều chưa hiểu, mong thầy và bạn có 0.5
 thể giảng lại cho mình hiểu 
 + Xem lại bản thân mình ưu điểm, nhược điểm của mình. Nếu những điều bạn kia 
 nói là đúng mình sẽ chủ động sửa chữa. Nếu bạn nói chưa đúng sẽ gặp bạn để góp 
 ý với bạn yêu cầu bạn tôn trọng và nói đúng về mình. Kìm nén cảm xúc không gây 
 gỗ, trả đũa, sống tích cực để chứng minh bản thân với mọi người.
 9

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_giao_duc_cong_dan_6_truong_ptdtb.doc