2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)

pdf 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 09/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra cuối học kì I Giáo dục công dân 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI Môn: GDCD 6 - Thời gian: 45’ 
 (không kể thời gian giao đề) 
 III. BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 
 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6 
TT Chủ Nội dung Mức độ nhận thức Tổng 
 đề 
 N Thông V Vận Tỷ lệ Đ ểm 
 t ểu dụng dụng cao 
 T T TN T T TL T T T T 
 N L L N N L N L 
1 Giáo Tự ào về 1 C 1 C 0,25 
 truyền 
 dục 
 thống gia 
 đạo đìn dòng 
 đức họ (2ti t) 
 Yêu t ương 1 C 1 C 0,25 
 con người 
 (2 ti t) 
 Siêng năng 1 C 1 C 0,25 
 kiên trì 
 (2 ti t) 
 Tôn trọng sự 3 C 1/2 ½ C 3 C 1C 2.75 
 thật (2 ti t) 
 Tự lập 3 C 1/2 1/2 3 C 1C 3.75 
 (2 ti t) c 
2 Giáo Tự nhận 3 C 1 C 3 C 1C 2.75 
 dục kĩ thức bản 
 năng thân 
 sống (3 ti t) 
 12 1 1,5 1/2 12 3 10 
 đ ểm 
 T lê 30% 30% 30% 10% 30 70
 % % 
 Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 
 2. Bả đặc tả đề kiểm tra học kỳ 1 
 ố câu i theo mức đô n t ức 
 Mức độ đán g á 
 Mạc N ận Thông Vận 
 TT Nộ Vận 
 nộ t ểu dụng 
 dung dụng 
 dung cao 
 1 Giáo Tự ào N ận t:Nêu được một số truyền thống 1 TN 
 dục về truyền của gia đình,dòng họ. 
 đạo đức 
 t ống g a Thông ểu:Giải thích được ý nghĩa của 
 đìn 
 truyền thống gia đình,dòng họ một cách 
 dòng ọ đơn giản. 
 Vận dụng: Xác định được một số việc 
 làm thể hiện truyền thống gia 
 đình, dòng họ phù hợp vớ ibản thân. 
 Vận dụngcao:Thực hiện được một số việc 
 làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền 
 thống gia đình,dòng họ. 
 Yêu t ương N ận t: 1 TN 
 con ngườ -Nêu được khái niệm tình yêu thương con 
 người 
 - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương 
 con người 
 T ông ểu: 
 - Giải thích được giá trị của tình yêu 
 thương con ngườiđối với bản thân,đối 
 với người khác,đối với xã hội. 
 - Nhận xét,đánh giá được thái độ,hành vi 
 thể hiện tìnhyêu thương con người 
 Vận dụng: 
 - Phê phán những biểu hiện trái với tình 
 yêu thương con người 
 - Xác định được một số việc làm thể hiện 
 tình yêu thương con người phù hợp với 
 bản thân. 
 Vậndụngcao: 
 - Thực hiện được một số việc làm phù 
 hợp để thể hiện tìnhyêu thương con 
 người 
 1 Giáo Siêng N ận t: 1 TN 
 dục năng kiên - Nêu được khá iniệm siêng năng, kiên trì 
 đạo đức trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì 
 - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên 
 trì 
 T ông ểu: 
 - Đánh giá được những việc làm thể hiện 
 tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. 
 - Đánh giá được những việc làm thể hiện 
 tính siêng năng kiên trì của người khác 
 trong học tập,lao động. 
 Vận dụng: 
 - Thể hiện sự quý trọng những người 
 siêng năng,kiên trì trong học tập,lao động. 
 - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười 
 biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế 
 này. 
 - Xác định được biện pháp rèn luyện 
 siêng năng, kiên tr ìtrong lao động, học 
 tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với 
 bản thân. 
 Vậndụng cao: 
 - Thực hiện được siêng năng, kiên trì 
 trong lao động, học tập và cuộc sống hằng 
 ngày. 
 Tôn N ận t: Nêu được một số biểu hiện 3 TN 1/2TL ½ TL 
 trọng của tôn trọng sự thật. 
 sự t ật Thông ểu:Giải thích được vì sao phải 
 tôn trọng sự thật. 
 Vận dụng: 
 - Không đồng tình với việc nói dối hoặc 
 che giấu sự thật. 
 - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, 
 bạn bè và người có trách nhiệm. 
 1 Giáo Tự lập N ận t: 3 TN 1TL 
 - Nêu được khái niệm tự lập 
 dục 
 đạođức - Liệt kê được những biểu hiện của người 
 có tính tự lập 
 Thông ểu: 
 - Đánh giá được khả năng tự lập của 
 người khác. 
 - Đánh giá được khả năng tự lập của bản 
 thân 
 - Giải thích được vì sao phải tự lập. 
 Vậndụng: 
 - Xác định được một số cách rèn luyện 
 thói quen tự lập 
 phù hợp với bản thân 
 - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản 
 thân trong học tập,sinh hoạt hằng ngày, 
 hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc 
 sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và 
 phụ thuộc vào người khác. 
2 Giáo Tự n ận N ận t:Nêu được thế nào là tự nhận 3 TN 1 TL 
 dục kỹ t ức ản thức bản thân.Nêu được ý nghĩa của tự 
 nhận thức bản thân. 
 năng thân sống Thông ểu: 
 - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của 
 bản thân 
 - Xác định được giá trị,vị trí,tình cảm,các 
 mốí quan hệ của bản thân 
 Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát 
 huy điểm mạnh,hạn chế điểm yếu của bản 
 thân. 
 Vận dụng cao:Thực hiện được một số 
 việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. 
 Tổng 12 TN 1 TL 1,5 TL 0,5 TL 
 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 
 Tỉ lệ c ung 60% 40% 
Đề 1: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Khoa h trò vào chữ cái trước phươ á đú , mỗi câu đú được 0,25 điểm. 
Câu 1. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của g a đìn , dòng ọ được: 
 A. Truyền từ đời này sang đời khác. B. Mua bán, trao đổi trên thị trường. 
 C. Nhà nước ban hành và thực hiện. D.Đời sau bảo vệ và thưc hiện. 
Câu 2. Cá n n có àn v quan t m, g úp đỡ ngườ k ác đặc biệt là trong những 
lúc k ó k ăn oạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? 
 A. Siêng năng, kiên trì. B. Tự nhận thức bản thân. 
 C. Yêu thương con người. D. Tự chủ, tự lập 
Câu 3. Trái vớ s êng năng, k ên trì là 
 A. Tự ti, nhút nhát. B. Lười nhác, ỷ lại. 
 C. Tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác. 
Câu 4. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những đ ều đúng đắn; bi t đ ều 
chỉn suy ng ĩ, àn vi của mìn t eo ướng tích cực; không chấp nhận và làm 
những việc sa trá được gọi là? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Sự thật. C.Tiết kiệm . D. Khiêm tốn 
 Câu 5. Luôn nó t ật vớ ngườ t n, t ầy cô, ạn è và ngườ có trác n ệm ằng 
 t á độ n ư t nào? 
 A. Không nói sự thật sợ người khác đau khổ ; B. Nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. 
C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật; D. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. 
Câu 6. Đối lập với tôn trọng sự thật là: 
 A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D.Trung thực. 
Câu 7. Đối lập với tự lập là: 
 A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. 
Câu 8. Cá nhân tự làm, tự giải quy t công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho 
mình là biểu hiện của người có tính: 
 A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. 
Câu 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được đ ều gì? 
 A. An nhàn, không phải làm việc gì. B.Thành công trong cuộc sống. 
 C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. 
Câu 10. Cá nhân bi t nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗ người: 
 A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. Biết luồn lách làm việc xấu. 
 C. Biết cách ứng phó khi vi phạm. D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ. 
Câu 11.Tự nhận thức bản thân là: 
 A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở 
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói 
quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗ người cần phải: 
 A. Không tham gia các hoạt động xã hội . B. Luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. 
 C. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D.Luôn dựa vào người khác để làm việc. 
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
Câu 1 (3,0 đ ểm). 
 a. Vì sao phải có tính tự lập ? -2đ 
 b. Bản thân em đã rèn luyện tính tự lập như thế nào ( Trình bày bằng 1 đoạn văn 
 khoảng 3-5 câu ) – 1đ 
Câu 2 (2,0 đ ểm) Tình huống: 
 A là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần 
đầu A đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, A ghi vào sổ và báo với cô chủ 
nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với A và 
đã đề nghị thay lớp trưởng. 
 Hỏi: 
 a. Việc làm của A thể hiện phẩm chất đạo đức gì ? Nêu lợi ích của việc làm đó. 
 b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì? 
Câu 3 (2,0 đ ểm). Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu 
của bản thân 
 Đề 2: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Khoa h trò vào chữ cái trước phươ á đú , mỗi câu đú được 0,25 điểm. 
Câu 1. Khoanh tròn vào hành vi c ưa góp phần phát huy truyền thống tốt đẹp của gia 
đình, dòng họ . 
 A. Nói và làm những việc theo ý thích của mình, không quan tâm đến danh dự của 
gia đình, dòng họ. 
 B. Chưa tự hào về những truyền thống đạo đức của gia đình, dòng họ. 
 C. Minh thấy xấu hổ vì gia đình, dòng họ mình không có ai học giỏi và đỗ đạt cao. 
 D. Say mê với nghề truyền thống của gia đình dòng họ, mở mang làm cho nghề 
truyền thống ngày càng phát triển hơn. 
Câu 2. Sự quan t m, g úp đỡ, làm những đ ều tốt đẹp c o người khác, nhất là 
những người gặp k ó k ăn oạn nạn là nội dung của khái niệm nào dướ đ y? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Yêu thương con người. 
 C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự nhận thức bản thân. 
Câu 3. V ệc làm nào sau đ y t ể ện sự s êng năng? 
 . Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà. 
B. Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình. 
C. Mỗi lần lớp tổ chức lao động là ải xin phép nghỉ vì bị bệnh. 
D. Ngày nào Lan cũng ngủ sớm và không làm bài tập về nhà. 
Câu 4. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những đ ều đúng đắn; bi t đ ều 
chỉn suy ng ĩ, àn v của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm 
những việc sa trá được gọi là? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Sự thật. C.Tiết kiệm . D. Khiêm tốn 
Câu 5. Em k ông đồng ý vớ quan đ ểm nào k nó về ý ng ĩa của tôn trọng sự 
t ật? 
 A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. 
 B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. 
 C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. 
 D. Được mọi người tin yêu, quý trọng. 
 Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy ng ĩ, nó và làm t eo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ 
 A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật. 
Câu 7. Đối lập với tự lập là: 
 A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. 
Câu 8. Hàn động nào không là biểu hiện của tự lập? 
 A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. 
 B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. 
 C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. 
 D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. 
C u 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được đ ều gì? A. An nhàn, không phải làm việc gì. B.Thành công trong cuộc sống. 
 C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. 
Câu 10. Cá nhân bi t nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗ người: 
 A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. Biết luồn lách làm việc xấu. 
 C. Biết cách ứng phó khi vi phạm. D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ. 
Câu 11. Tự nhận thức bản thân là: 
 A. Tự nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở 
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói 
quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗ người cần phải: 
 A. Không tham gia các hoạt động xã hội . B. Luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. 
 C. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D. Luôn dựa vào người khác để làm việc. 
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
C u 1 (3,0 đ ểm). 
 a. Người có tính tự lập là người như thế nào 
 b. Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện ra sao? ( Trình bày 
 bằng 1 đoạn văn khoảng 3-5 câu ) – 1đ 
C u 2 (2,0 đ ểm) Tình huống: 
 Phương là người thông minh, chân thành, cởi mở nên được bạn bè yêu quý, tin cậy. Nếu 
bạn nào có lỗi, Phương nhẹ nhàng góp ý để bạn nhận lỗi và sửa lỗi. Nhiều bạn tâm sự những nỗi 
niềm thầm kín, riêng tư, Phương lắng nghe, chia sẻ và không bao giờ nói lại những chuyện đó 
với người khác. 
 a. Việc làm của Phương thể hiện phẩm chất đạo đức gì ? Nêu lợi ích của việc làm đó. 
 b. Hãy viết về việc làm thể hiện tôn trọng sự thật hoặc chưa tôn trọng sự thật của bản thân 
và chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ của em sau mỗi việc làm đó. 
C u 3 (2,0 đ ểm). Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu 
của bản thân 
 ....................................................... 
 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
Đề 1: 
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp 
 án A C B A D A D C B A A C 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
 Câu h i Nội dung Đ ểm 
 Câu 1 a. Vì người tự lập thường thành công trong cuộc sống và xứng đáng 2 
 3 đ ểm nhận được sự tôn trọng của mọi người. 
 b. Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: 1 
 + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết 
 các vấn đề trong khả năng của mình. 
 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc 
 sống. 
 + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. 
 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp 
 nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 
 + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt 
 động tập thể 
 a. 
 - A là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần trách 
 nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc. 1 
 Việc làm của A giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. 
 - Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của A và đề nghị 
 thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến mang tính cá 
 Câu 2 nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ 
 luật của cả lớp. 
 2 đ ểm 
 b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em 
 sẽ: 
 1 
 + Có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của A và không đồng ý với ý 
 kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu. 
 + Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo cho cô 
 giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết. 
 Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm 
 yếu của bản thân 
 Câu 3 2,0 
 + HS đề ra một số giải pháp phù hợp phát huy điểm mạnh, hạn chế 
 2 đ ểm điểm yếu bản thân 
 + Kinh nghiệm bản thân mình 
Đề 2: 
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Mỗ đáp án đúng 0,25 đ ểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Đáp 
 án D B A A B D D A B A A C 
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
 Câu h i Nội dung Đ ểm 
 Câu 1 a. Vì người tự lập thường thành công trong cuộc sống và xứng đáng 2 
 3 đ ểm nhận được sự tôn trọng của mọi người. 
 b. Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: 1 
 + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết 
 các vấn đề trong khả năng của mình. 
 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc 
 sống. 
 + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. 
 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp 
 nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 
 + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt 
 động tập thể 
 a. 1 
 - Mai đã biết cách tôn trọng sự thật bằng tấm lòng chân thành cởi 
 Câu 2 mở và thái độ khéo léo, tinh tế. 
 2 đ ểm - Việc làm ấy giúp cho các bạn tiến bộ 
 - Nên học cách tôn trọng sự thật của bạn Mai b. 
 - HS viết những việc làm chưa tôn trọng sự thật, tôn trọng sự thật 
 của bản thân 1 
 - Suy nghĩ của bản thân sau khi thực hiện việc làm ấy 
 Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm 
 yếu của bản thân 
Câu 3 + HS đề ra một số giải pháp phù hợp phát huy điểm mạnh, hạn chế 2,0 
2 đ ểm điểm yếu bản thân 
 + Kinh nghiệm bản thân mình 
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI 
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Môn : GDCD 6 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên: 
 Đ ểm Lời phê của thầy (cô) giáo 
Đề 1: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Khoa h trò vào chữ cái trước phươ á đú , mỗi câu đú được 0,25 điểm. 
Câu 1. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của g a đìn , dòng ọ được: 
 A. Truyền từ đời này sang đời khác. B. Mua bán, trao đổi trên thị trường. 
 C. Nhà nước ban hành và thực hiện. D.Đời sau bảo vệ và thưc hiện. 
Câu 2. Cá n n có àn v quan t m, g úp đỡ ngườ k ác đặc biệt là trong những 
lúc k ó k ăn oạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? 
 A. Siêng năng, kiên trì. B. Tự nhận thức bản thân. 
 C. Yêu thương con người. D. Tự chủ, tự lập 
Câu 3. Trái vớ s êng năng, k ên trì là 
 A. Tự ti, nhút nhát. B. Lười nhác, ỷ lại. 
 C. Tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác. 
Câu 4. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những đ ều đúng đắn; bi t đ ều 
chỉn suy ng ĩ, àn v của mìn t eo ướng tích cực; không chấp nhận và làm 
những việc sa trá được gọi là? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Sự thật. C.Tiết kiệm . D. Khiêm tốn Câu 5. Luôn nó t ật vớ ngườ t n, t ầy cô, ạn è và ngườ có trác n ệm ằng 
t á độ n ư t nào? 
A. Không nói sự thật sợ người khác đau khổ ; B. Nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. 
C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật; D. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. 
Câu 6. Đối lập với tôn trọng sự thật là: 
 A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D.Trung thực. 
Câu 7. Đối lập với tự lập là: 
 A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. 
Câu 8. Cá nhân tự làm, tự giải quy t công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho 
mình là biểu hiện của người có tính: 
 A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. 
C u 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được đ ều gì? 
 A. An nhàn, không phải làm việc gì. B.Thành công trong cuộc sống. 
 C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. 
Câu 10. Cá nhân bi t nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗ người: 
 A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. Biết luồn lách làm việc xấu. 
 C. Biết cách ứng phó khi vi phạm. D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ. 
Câu 11.Tự nhận thức bản thân là: 
 A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở 
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói 
quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗ người cần phải: 
 A. Không tham gia các hoạt động xã hội . B. Luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. 
 C. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D.Luôn dựa vào người khác để làm việc. 
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
C u 1 (3,0 đ ểm). 
 c. Vì sao phải có tính tự lập ? -2đ 
 d. Bản thân em đã rèn luyện tính tự lập như thế nào ( Trình bày bằng 1 đoạn văn 
 khoảng 3-5 câu ) – 1đ 
Câu 2 (2,0 đ ểm) Tình huống: 
 A là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần 
đầu A đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, A ghi vào sổ và báo với cô chủ 
nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với A và 
đã đề nghị thay lớp trưởng. 
 Hỏi: 
 a. Việc làm của A thể hiện phẩm chất đạo đức gì ? Nêu lợi ích của việc làm đó. b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì? 
Câu 3 (2,0 đ ểm). Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu 
của bản thân 
 ................................................... 
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BẮC HÀ 
TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI 
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Môn : GDCD 6 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên: 
 Đ ểm Lời phê của thầy (cô) giáo 
Đề 2: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) 
 Khoa h trò vào chữ cái trước phươ á đú , mỗi câu đú được 0,25 điểm. 
Câu 1. Khoanh tròn vào hành vi c ưa góp phần phát huy truyền thống tốt đẹp của gia 
đình, dòng họ . 
 A. Nói và làm những việc theo ý thích của mình, không quan tâm đến danh dự của 
gia đình, dòng họ. 
 B. Chưa tự hào về những truyền thống đạo đức của gia đình, dòng họ. 
 C. Minh thấy xấu hổ vì gia đình, dòng họ mình không có ai học giỏi và đỗ đạt cao. 
 D. Say mê với nghề truyền thống của gia đình dòng họ, mở mang làm cho nghề 
truyền thống ngày càng phát triển hơn. 
Câu 2. Sự quan t m, g úp đỡ, làm những đ ều tốt đẹp c o người khác, nhất là 
những người gặp k ó k ăn oạn nạn là nội dung của khái niệm nào dướ đ y? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Yêu thương con người. 
 C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự nhận thức bản thân. 
Câu 3. V ệc làm nào sau đ y t ể ện sự s êng năng? 
 . Mai thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà. 
B. Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình. C. Mỗi lần lớp tổ chức lao động là ải xin phép nghỉ vì bị bệnh. 
D. Ngày nào Lan cũng ngủ sớm và không làm bài tập về nhà. 
Câu 4. Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những đ ều đúng đắn; bi t đ ều 
chỉn suy ng ĩ, àn v của mìn t eo ướng tích cực; không chấp nhận và làm 
những việc sa trá được gọi là? 
 A. Tôn trọng sự thật. B. Sự thật. C.Tiết kiệm . D. Khiêm tốn 
Câu 5. Em k ông đồng ý vớ quan đ ểm nào k nó về ý ng ĩa của tôn trọng sự 
t ật? 
 E. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. 
 F. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. 
 G. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. 
 H. Được mọi người tin yêu, quý trọng. 
 Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy ng ĩ, nó và làm t eo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ 
 A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật. 
Câu 7. Đối lập với tự lập là: 
 A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. 
Câu 8. Hàn động nào không là biểu hiện của tự lập? 
 E. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. 
 F. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. 
 G. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. 
 H. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. 
Câu 9. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được đ ều gì? 
 A. An nhàn, không phải làm việc gì. B.Thành công trong cuộc sống. 
 C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. 
Câu 10. Cá nhân bi t nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗ người: 
 A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. Biết luồn lách làm việc xấu. 
 C. Biết cách ứng phó khi vi phạm. D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ. 
Câu 11. Tự nhận thức bản thân là: 
 A. Tự nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở 
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói 
quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình(khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
 D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, 
thói quen, điểm mạnh, điểm yếu ) 
Câu 12. Để tự nhận thức về bản thân, mỗ người cần phải: 
 A. Không tham gia các hoạt động xã hội . B. Luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. 
 C. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D. Luôn dựa vào người khác để làm việc. 
PHẦN II:TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) 
Câu 1 (3,0 đ ểm). c. Người có tính tự lập là người như thế nào 
 d. Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện ra sao? ( Trình bày 
 bằng 1 đoạn văn khoảng 3-5 câu ) – 1đ 
C u 2 (2,0 đ ểm) Tình huống: 
 Phương là người thông minh, chân thành, cởi mở nên được bạn bè yêu quý, tin cậy. Nếu 
bạn nào có lỗi, Phương nhẹ nhàng góp ý để bạn nhận lỗi và sửa lỗi. Nhiều bạn tâm sự những nỗi 
niềm thầm kín, riêng tư, Phương lắng nghe, chia sẻ và không bao giờ nói lại những chuyện đó 
với người khác. 
 a. Việc làm của Phương thể hiện phẩm chất đạo đức gì ? Nêu lợi ích của việc làm đó. 
 b. Hãy viết về việc làm thể hiện tôn trọng sự thật hoặc chưa tôn trọng sự thật của bản thân 
và chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ của em sau mỗi việc làm đó. 
C u 3 (2,0 đ ểm). Đề ra một số giải pháp để phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu 
của bản thân 
 ....................................................... 
 Bài làm 
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_giao_duc_cong_dan_6_nam_hoc_2022.pdf