MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: GDCD 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng thấp Tên bài TNKQ TL TNKQ TL TL TL Nêu được khái Đánh giá, Biết đưa ra niệm và biểu nhận xét phương án giải Tôn trọng hiện của tôn được hành vi quyết tình huống người khác trọng người không tôn thực tế khác trọng người khác. Số câu: 2câu 1/2câu 1/2câu Số câu: Số điểm: 0.5đ 1đ 1đ 03 Tỉ lệ: % 5 % 10% 10% Số điểm 2.5đ 25 % - Nêu được ND của khái niệm Giữ chữ tín giữ chữ tín và những hành vi giữ chữ tín Số câu: 2câu Số câu: Số điểm: 0.5đ 02 Tỉ lệ: % 5% Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% Nêu được Xác định Hiểu được Xác định khái niệm được vai ý nghĩa trách nhiệm Pháp luật pháp luật trò của Pl của pháp của bản thân và kỉ luật và kỉ luật và KL luật và kỉ tuân thủ PL luật và kỉ luật Số câu: 1/3 câu 1 câu 1/3 câu 1/3câu Số câu: 2 Số điểm: 1,5 đ 0.25 đ 0,5đ 1 đ Sốđiểm: Tỉ lệ: % 15% 2,5 % 5% 10% 3.25đ Tỉ lệ: 32.5% Xây dựng Nhận biết đặc Hiểu tình bạn điểm của tình được trong sáng, bạn trong sáng, biểu hiện lành mạnh lành mạnh. trái với tình bạn trong sáng, lành mạnh. Số câu: 1câu 1câu Số câu: Số điểm: 0 0,25đ 0,25đ 02 Tỉ lệ: % 2,5% 2,5% Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% Tôn trọng Xác định và học hỏi ND thể các dân tộc hiện ý khác nghĩa, kn của Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác Số câu: 1câu Số câu: Số điểm: 0.25đ 01 Tỉ lệ: % 2,5% Sốđiểm: 0.25đ Tỉ lệ: 2,5% Xây dựng - Xác - Khái Xác định nếp sống định ND niệm xây trách nhiệm văn hóa ở không dựng nếp của CD xây cộng đồng phù hợp sống văn dựng nếp dân cư với xây hóa ở cộng sống văn hóa dựng nếp đồng dân ở cộng đồng sống văn cư dân cư hóa ở - Ý nghĩa cộng xây dựng đồng dân nếp sống cư văn hóa ở - Việc là cộng đồng thiết thực dân cư nhất góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư Số câu: 1câu 2/3câu 1/3 câu Số câu: Số điểm: đ 0.25đ 1.đ 1đ 02 Tỉ lệ: % 2,5% 10% 10% Số điểm: 2.25 đ Tỉ lệ: 22,5% Lao đông tự Nêu được biểu Xác định giác sáng hiện của lao ND thuộc tạo động tự giác khái sáng tạo niệm của lao động tự giác sáng tạo Số câu: 1 câu 1câu Số câu: Số điểm: đ 0.25 đ 0.25 đ 02 Tỉ lệ: % 2,5% 2,55 Số điểm: 0.5 đ Tỉ lệ: 5% Tự lập Hiểu được nội dung thuộc ý nghĩa, khái niệm của tự lập Số câu: 1câu Số câu: Số điểm: 0.25 đ 01 Tỉ lệ: % 2,5% Số điểm: 0.25 đ Tỉ lệ: 2.5 % Tổng: Tổng: - Số câu: 6 câu 1/2câu 6câu 1câu 1câu ½ câu Số câu: - Số điểm: 1,5đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ 2đ 15 - Tỉ lệ: 15% 15% 15% 15% 20% 20% Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 01 MÔN: GDCD – KHỐI LỚP 8 (Đề gồm 15 câu, 02 trang) Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Một trong những đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh là A. Tình bạn đẹp chỉ có trong những câu chuyện cổ tích. B. Luôn bao che cho nhau trong mọi tình huống. C. Bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. D. Tụ tập, rủ rê ăn chơi đàn đúm. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Lắng nghe những ý kiến của người khác. B. Cười đùa ầm ĩ khi gặp đám tang. C. Khinh miệt người khuyết tật. D. Đổ lỗi cho người khác. Câu 3: Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết A. trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau. B. không giữ lời hứa. C. không có trách nhiệm với lời nói, hành vi của bản thân. D. không tôn trọng người khác. Câu 4: Tôn trọng người khác là A. miệt thị người nghèo khó. B. làm mất trật tự nơi công cộng. C. không biết giao tiếp. D. coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác. Câu 5: Việc làm nào dưới đây không phù hợp tình bạn trong sáng lành mạnh? A. Bao che khuyết điểm cho bạn. B. Phù hợp nhau về quan điểm sống. C. Giúp đỡ nhau lúc khó khăn. D. Bình đẳng tôn trọng nhau. Câu 6: Biểu hiện của lao động tự giác, sáng tạo A. Phát triển nhân cách. B. Dám nghĩ, nhưng không dám làm. C. Rập khuôn máy móc. D. Luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới nhằm không ngững nâng cao chất lượng, hiệu qua lao động. Câu 7: Hành vi nào nào sau đây không phù hợp với giữ chữ tín? A. Luôn giữ lời hứa. B. Đã nói là làm. C. Chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân. D. Nói một đằng làm một nẻo. Câu 8: Ý nghĩa của tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Tìm hiểu lịch sử, kinh tế văn hóa của các dân tộc. B. Học hỏi ngôn ngữ, trang phục từ các dân tộc khác. C. Học hỏi qua sách, báo, tài liệu. D. Thúc đẩy nhanh tốc độ phát triển của đất nước và phát triển bản sắc dân tộc. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư ? A. Giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở. B. Tư tưởng trọng nam khinh nữ. C. Bảo vệ cảnh quan môi trường sạch sẽ. D. Phòng chống các tệ nạn xã hội. Câu 10: Pháp luật là A. để phát triển kinh tế. B. quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc. C. phát triển xã hội. D. phòng chống tệ nạn xã hội. Câu 11: Lao động tự giác là: A. Có người nhắc nhở mới làm việc. B. Chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở. C. Làm việc tùy vào sở thích cá nhân. D. Lúc làm, lúc không. Câu 12: Ý nghĩa của tự lập được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Tự lập trong cuộc sống không phải là điều dễ dàng. B. Luôn trông chờ, dựa dẫm vào người khác. C. Giúp con người luôn thành công trong cuộc sống. D. Tự giác làm bài tập. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) : Thế nào là pháp luật? Nêu ý nghĩa của pháp luật và kỉ luật? Bản thân em rèn luyện ý thức chấp hành pháp luật như thế nào? Câu 2 (2.0 điểm) : Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là gì? Vì sao phải xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư ? Công dân cần phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư? Câu 3 (2.0 điểm) : Tôn trọng người khác: Trong giờ học môn bạn Phương lấy vở môn văn ra làm bài tập. Hỏi: - Nhận xét việc làm của Phương. - Nếu là bạn của Phương, em sẽ nói gì với bạn? ...............Hết .............. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.!.) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: GDCD 8 ĐỀ 1 1. TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm C A A D A D D D B B B C 2. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ) Câu Nội dung trả lời Điểm - Pháp luật là những quy tắc xử xự chung , có tính bắt buộc, do 1đ nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các 1 biện pháp GD, thuyết phục, cưỡng chế. - Ý nghĩa: + Xác định được trách nhiệm cá nhân 0,25đ + Bảo vệ quyền lợi của mọi người 0,25đ + Tạo điều kiện cho cá nhân và xã hội phát triển. 0,25đ - Bản thân em: + Tôn trọng và thực hiện PL ở mọi lúc, mọi nơi như ở trường, ở 0,25đ lớp, cộng đồng dân cư. + Nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những 0,5đ quy định của PL... + Đồng tình, ủng hộ hành vi tuân thủ đúng PL. Đồng thời phê 0,5đ phán những hành vi vi phạm PL như: Trộm cắp, vi phạm luật ATGT... 2 - Khái niệm: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là 0.5đ làm cho đời sống văn hóa tinh thần ngày càng lành mạnh, phong phú. Ví dụ: Giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở; Bảo vệ cảnh quan 0.5đ môi trường sạch sẽ... - Ý nghĩa: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư góp 0.5đ phần nâng cao chất cuộc sống gia đình và cộng đồng. - Trách hiệm công dân: 0,5đ + Thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư . + Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư. + Đồng tình ủng hộ các chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư, phê phán bài trừ tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan ... 3 - Nhận xét: Việc làm của Phương là sai. Bạn đã thể hiện thái độ 1đ thiếu tôn trọng người khác cụ thể là trong giờ học Toán lại mang vở của môn khác ra để học. - Nêú là bạn của bạn Phương em sẽ: + Khuyên bạn giờ nào việc đó, không nên mang vở văn ra để học 0,5đ trong giờ Toán như thế là thiếu tôn trọng thầy giáo. + Nếu bạn vẫn tái phạm, em sẽ báo cáo với thầy cô chủ nhiệm có 0,5đ biện pháp xử lí PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 02 MÔN: GDCD – KHỐI LỚP 8 (Đề gồm 15 câu, 02 trang) Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Một trong những đặc điểm của tình bạn trong sáng lành mạnh là A. Giúp nhau làm việc xấu . B. Luôn bảo vệ, bao che nhau trong mọi tình huống. C. Bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. D. Tụ tập, rủ rê nhau làm những việc không tốt. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Không bật nhạc to vào lúc đêm khuya. B. Bắt nạt người yếu hơn mình. C. Vứt rác nơi công cộng. D. Coi thường những người nghèo khó. Câu 3: Giữ chữ tín là ........... lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng lẫn nhau A. luôn sai lời hứa. B. coi trọng. C. nói mà không làm. D. miệt thị. Câu 4: Tôn trọng người khác là A. Coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác. B. Công kích, chê bai. Khi người khác có sở thích giống mình C. Bật nhạc to khi đã quá khuya. D. Coi thường danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác. Câu 5: Việc làm nào dưới đây không phù hợp tình bạn trong sáng lành mạnh? A. Phù hợp về tính cách, sở thích. B. Phù hợp nhau về lí tưởng sống. C. Chân thành, tin cậy, có trách nhiệm với nhau. D. Bao che khuyết điểm cho bạn. Câu 6: Biểu hiện của lao động tự giác, sáng tạo A. Luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới nhằm không ngững nâng cao chất lượng, hiệu qua lao động. B. Thực hiện công việc cẩu thả. C. Rập khuôn máy móc. D. Thiếu tự giác, không thường xuyên rèn luyện. Câu 7: Hành vi nào nào sau đây không phù hợp với giữ chữ tín? A. Thất hứa. B. Giữ đúng hẹn. C. Có trách nhiệm về hành vi của bản thân. D. Giữ lời hứa. Câu 8: Khái niệm của tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngoài. B. Không xem nghệ thuật dân tộc của các nước khác. C. Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc. D. Chỉ dùng hàng ngoại. Câu 9: Nội dung nào sau đây phù hợp với việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Các gia đình giúp nhau làm kinh tế, xóa đói giả nghèo. B. Tổ chức cưới xin, ma chay linh đình. C. Tảo hôn. D. Chữa bệnh bằng cúng bái. Câu 10: Vai trò của pháp luật và kỉ luật được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi cá nhân và toàn xã hội phát triển theo định hướng chung. B. Không bảo vệ quyền lợi của mọi người. C. Miệt thị con người. D. Phòng chống tệ nạn xã hội. Câu 11: Lao động tự giác là: A. Chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở, không phải do áp lực từ bên ngoài. B. Cần người nhắc nhở mới làm việc. C. Làm việc tùy vào sở thích cá nhân. D. Làm việc cẩu thả. Câu 12: Khái niệm của tự lập được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình. B. Trông chờ, dựa dẫm vào người khác. C. Thành công trong cuộc sống. D. Chỉ con nhà nghèo mới cần tự lập. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) : Thế nào là kỉ luật? Nêu ý nghĩa của pháp luật và kỉ luật? Bản thân em rèn luyện ý thức chấp hành kỉ luật như thế nào? Câu 2 (2.0 điểm) : Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là gì? Vì sao phải xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư? Công dân cần phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư? Câu 3 (2.0 điểm) : Tôn trọng người khác: Páo là người dân tộc Mông học rất giỏi, vinh dự được đỗ vào trường nội trú tỉnh, song vì em có chiều cao khiêm tốn, giọng nói mang đậm tiếng của người dân tộc bản địa nên bị một số bạn trong lớp chế giễu, chê bai. Điều đó làm bạn ý rất buồn. Mặc dù vậy bạn rất tự hào vì mình được là một trong số ít học sinh là người dân tộc Mông đỗ vào trường nội trú tỉnh. Hỏi: - Nhận xét về cách cư xử của một số bạn đối với Páo? Thái độ của Páo thể hiện đức tính gì? - Nếu là bạn của Páo, em sẽ nói gì với các bạn? ...............Hết .............. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.!.) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: GDCD 8 ĐỀ 2 1. TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm C A B A D A A C A A A A 2. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ) Câu Nội dung trả lời Điểm - Kỉ luật là những quy định quy ước của một cộng đồng ( tập thể) 1đ về những hành vi cần tuân theo nhằm đảm bảo sự phối hợp hành 1 động thống nhất chặt chẽ của mọi người. - Ý nghĩa: 0,25đ + Xác định được trách nhiệm cá nhân + Bảo vệ quyền lợi của mọi người 0,25đ + Tạo điều kiện cho cá nhân và xã hội phát triển. 0,25đ - Bản thân em: + Tôn trọng và thực hiện KL ở mọi lúc, mọi nơi như ở trường, ở 0,25đ lớp, cộng đồng dân cư. + Nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những 0,5đ quy định của kỉ luật... + Đồng tình, ủng hộ hành vi tuân thủ đúng KL. Đồng thời phê 0,5đ phán những hành vi vi phạm KL như: đánh nhau, nói chuyện trong giờ học... 2 - Khái niệm: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư là 0.5đ làm cho đời sống văn hóa tinh thần ngày càng lành mạnh, phong phú. Ví dụ: Giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở; Bảo vệ cảnh quan 0.5đ môi trường sạch sẽ... - Ý nghĩa: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng động dân cư góp 0.25đ phần nâng cao chất cuộc sống gia đình và cộng đồng. - Trách hiệm công dân: + Thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn hóa ở cộng động 0,25đ dân cư . + Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động xây dựng nếp 0,25đ sống văn hóa ở cộng động dân cư. + Đồng tình ủng hộ các chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa 0,25đ ở cộng động dân cư ... 3 - Nhận xét: Việc làm của các bạn trêu trọc Páo người Mông, lùn, 1đ phát âm chưa chuẩn là sai. - Thái độ của hải thể hiện đức tính: Tôn trọng dân tộc của mình, 0,5đ tự hào về nguồn gốc của mình. - Nêú là bạn của các bạn em sẽ: 0,5đ Khuyên các bạn không nên trêu trọc Páo Là 1 cậu bé người Mông, hãy thể hiện thái độ tôn trọng Páo .
Tài liệu đính kèm: