2 Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 8 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022-2023 
 Môn: Toán Lớp 8 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 1 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 20x2 : 5x là: 
 2 3
 A. 4x B. 4x C. 4 D. 4x 
Câu 2: Biểu thức x2 - 25 bằng: 
A. (x- 25)(x+ 25) B. (x - 5)2 C. (x-5)(x + 5) D. x2 - 10x + 25 
Câu 3: Phân tích đa thức 4x2 – 8x + 4 thành nhân tử ta được 
A. 4 ( x + 1)2 B. 4 ( x – 1)2 
C. 4x( x – 1)2 D. 2x ( x – 1)2 
 25
Câu 4: Kết quả của phép tính là : 
 33x22 y x y
 7 3 5 10
A. B. C. D. 
 3xy2 3xy2 6xy2 9xy42
Câu 5: Tìm hình không có tâm đối xứng trong các hình vẽ sau. 
 Hình thang cân Hình bình hành Hình chữ nhật
A. Hình bình hành B. Hình thang cân 
C. Hình chữ nhật D. Cả ba hình 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất ? 
 A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật. 
 B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật 
 C. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành 
 D. Hình thang có một góc vuông là hình thang cân 
Câu 7: Diện tích của tam giác vuông có kích thước cho ở hình vẽ bên là 
 2 2
 A. 100 cm B. 75cm B 
 C. 80cm2 D. 60 cm2 
 8cm 
 A 
 15cm C 
Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB // CD), có AB = 6cm, CD = 12cm; chiều cao 
AH = 5cm. Diện tích của hình thang ABCD là: 
A. 24cm2 B. 45cm2 C. 18 cm2 D. 75cm2 
 II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) 
Câu 9: ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính 
a, 6x2. (3x2 –2 x) 
b, (2x3 – 5x2 + 3x) : 2x 
Câu 10: (1,5 điểm). 
a, Tìm x biết 5x2 – x = 0 
b, Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 3xy – 5x + 5y 
 2 x 6 5x
Câu 11: (1,5 điểm). Cho biểu thức Q 
 x 2 2 x
a, Tìm điều kiện xác định của Q 
b, Rút gọn biểu thức Q 
Câu 12: (3,0 điểm). Vườn trồng hoa 
Nhà Lan có một vườn rau có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông 
AB = 15m và AC = 8m. Người ta dùng lưới ngăn dọc theo hai điểm M và N (M là trung điểm 
của BC và N là trung điểm AC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng hoa và ươm giống hoa. 
a, Tính độ dài đoạn lưới MN phải dùng. 
b, Mảnh vườn ANMB là hình gì? Vì sao? 
c, Tính diện tích một trong hai phần của mảnh vườn. 
Câu 13: (0,5 điểm). 
 Cho biểu thức A = x2 - 4x +7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 
 Hết 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022-2023 
 Môn: Toán Lớp 8 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 2 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 18x2 : 6x là: 
A. 3x2 B. 3x C. 3 D. 3x3 
Câu 2: Biểu thức x2 - 9 bằng: 
A. (x - 9)(x + 9) B. (x - 3)2 C. (x - 3)(x + 3) D. x2 – 6x + 9 
Câu 3: Phân tích đa thức 2x2 - 4x + 2 thành nhân tử ta được 
A. 2x(x - 1)2 B. 2x(x + 1)2 
C. 2(x - 1)2 D. 2(x + 1)2 
 42x4
Câu 4: Kết quả của phép tính 
 x22 y x y
 42 x4 6x 4 6x 5 42 x4
A. B. C. D. 
 xy2 x 2 y x 2 y xy
Câu 5: Tìm hình không có tâm đối xứng trong các hình vẽ sau. 
 Hình chữ nhật
 Hình thang vuông Hình thoi
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi 
C. Hình thang vuông D. Cả ba hình 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ? 
 A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. 
 B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
 C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân 
 D. Hình thang có một góc vuông là hình thang cân 
Câu 7: Diện tích của tam giác vuông có kích thước cho ở hình vẽ bên là 
A. 20 cm2 B. 40 cm 
 B 
 C. 40 cm2 D. 20 cm 
 5 cm 
 A 8cm C 
Câu 8: Cho hình thang MNPQ (MN < PQ), có MN = 7cm, PQ = 11cm; chiều cao 
MH = 6cm. Diện tích của hình thang MNPQ là: A. 45 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 63 cm2 
II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) 
Câu 9: ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính 
a, 2y2. (5y2 – y) 
b, (4x3 – 5x2 + 7x) : 2x 
Câu 10: (1,5 điểm). 
a, Tìm x biết 4x2 – 2x = 0 
b, Phân tích đa thức thành nhân tử: 7x2 - 5x - 7xy + 5y 
 1 3xx 3
Câu 11: (1,5 điểm). Cho biểu thức P 
 xx 11 
a, Tìm điều kiện xác định của P 
b, Rút gọn biểu thức P 
Câu 12: (3,0 điểm). Vườn trồng rau 
Nhà Sơn có một vườn rau có dạng tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông 
AB = 25m và AC = 16m. Người ta dùng lưới ngăn dọc theo hai điểm P và Q (P là trung điểm 
của AC và Q là trung điểm BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và trồng hoa. 
a, Tính độ dài đoạn lưới PQ phải dùng. 
b, Mảnh vườn APQB là hình gì? Vì sao? 
c, Tính diện tích một trong hai phần của mảnh vườn. 
Câu 13: (0,5 điểm). 
 Cho biểu thức B = x2 - 6x +12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B. 
 Hết 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ HD CHẤM KT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022-2023 
 Môn: Toán Lớp 8 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Đề số 1 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 
 ĐÁP ÁN A C B2 xA 6 5xB C D B 
 Q 
II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) x 2 2 x
 Thực hiện phép tính 
 0,25đ 
 a, 6x2. (3x2 – 2x) = 6x2. 3x2 – 6x2. 2x 
 0,25đ 
 Câu 9 = 18x4 – 12x3 
 (1,5 đ) b, (2x3 – 5x2 + 3x) : 2x = 2x3: 2x – 5x2: 2x + 3x: 2x 
 0,5đ 
 5 3
 = x2 - x + 0,5đ 
 2 2
 a, Tìm x biết 5x2 – x = 0 
 x(5x – 1) = 0 
 Suy ra x = 0 0,25 đ 
 Câu 10 1
 hoặc 5x – 1 = 0 => x = 0,25 đ 
 (1,5 đ). 5 0,25 đ 
 Vậy x = 0 hoặc x = 
 b, Phân tích đa thức thành nhân tử: 
 3x2 – 3xy – 5x + 5y 
 = (3x2 – 3xy) – (5x - 5y) 0,25 đ 
 = 3x(x – y) – 5(x – y) 0,25 đ 
 = (x – y)(3x – 5) 0,25 đ 
 Cho biểu thức 
 a) Biểu thức Q xác định khi x - 2 0 0,25đ 
 Câu 11 x 2 0,25đ 
 (1,5 đ). b) Rút gọn biểu thức Q 
 ( 2 x ) (5 x 6) 2 x 5 x 6 
 xx 220,5đ 
 48x 4(x 2)
 4 0,5đ 
 x 2 x 2
 GT ABC, A 900 C 
 AB = 15m 
 AC = 8m N M
 NA = NC 8 0,5 
 MB = MC 
 KL a, MN =? A 15 B 
 b, ANMB là hình 
 gì? 
 c, Tính SANMB hoặc 
 SMNC 
 Chứng minh 
 a, Xét ABC Ta có NA = NC (gt) 
 MB = MC (gt) 
 Nên MN là đường trung bình của 0,5đ 
 1 
 Suy ra MN = AB ; mà AB = 15m 
 2 
 1 
 Nên MN = .15 7,5 m 
 2 0,25đ 
 Câu 12 Vậy mảnh lưới cần dùng có độ dài 7,5 m 0,25đ 
 (3,0 đ) b, Vì MN là đường trung bình của nên MN//AB 
 Tứ giác ANMB có 2 cạnh đối song song nên nó là hình 0,25đ 
 thang 
 0,25đ 
 mà A 900 nên ANMB là hình thang vuông 
 c, * Tính diện tích hinh thang vuông ANMB 
 5
 Ta có AB = 15 m (gt) x
 MN = 7,5 m (theo câu a) 2
 11
 NA AC 84 m 
 22 
 1 0,5đ 
 Vậy SANMB = (MN AB ). NA 
 2 
 1 0,5đ 
 = (7,5 15).4 45 (m2) 
 2 
 * Tính diện tích tam giác NMC 
 11 
 Ta có NC AC 84 m 
 22 0,25đ 
 MN = 7,5 m(theo câu a) 0,25đ 
 1 1 
 Vậy S MNC = MN.N C = .7,5.4= 15 m2 
 2 2 0,5đ 
 ( HS chỉ cần tính diện tích 1 trong 2 hình ) 
 Ta có A = x2 - 4x +7 = x2 - 4x +4 + 3 
 = (x – 2)2 + 3 3 
 Câu 13 dấu bằng xẩy ra khi x-2 = 0 => x = 2 0,5đ 
 (0,5đ) Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 3 khi x = 2 
Đề số 2 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 
 ĐÁP ÁN B C C A C D A C 
II. TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) 
 Thực hiện phép tính 
 a, 2y2. (5y2 – y) = 2y2. 5y2 – 2y2. y 0. 25đ 
 Câu 9 = 10y4 – 2y3 0,25đ 
 (1,5 đ) b, (4x3 – 5x2 + 7x) : 2x = 4x3: 2x – 5x2: 2x + 7x: 2x 0,5đ 
 7 
 = 2x2 - + 
 2 0,5đ 
 a, Tìm x biết 4x2 – 2x = 0 0,25 đ 
 2x(2x – 1) = 0 0,25đ 
 Suy ra 2x = 0 => x = 0 0,25đ 
 ABC 1
 hoặc 2x – 1 = 0 =>x = 
Câu 10 2
 (1,5 đ). 
 Vậy x = 0 hoặc x = 
 1
 AB
 b, Phân tích đa2 thức thành nhân tử: 
 7x2 – 5x - 7xy + 5y 0,25đ 
 = (7x2 – 7xy) – (5x - 5y) 0,25đ 
 = 7x(x – y) – 5(x – y) 0,25đ 
 = (x – y)(7x – 5) 
 3xx 1 3 
 Cho biểu thức P a) Biểu thức P xác định 
 xx 11 
 0
Câu 11 khi Ax + 901 0 0,25 đ 
 (1,5 đ). x - 1 0,25 đ 
 b) Thu gọn biểu thức P 
 13 x 3 x (3 x 1)(3 x )3 x 13 x 
 P 
 x 1 x 1 x 1 x 1 0,5đ 
 22x 2(x 1) 
 2 
 x 1 x 1 0,5đ 
 GT C 
 AB = 25m 
 AC = 16m P Q
 0,5 
 PA = PC 16
 QB = QC 
 KL a, PQ =? A 25 B
 b, APQB là hình 
 gì? 
 c, Tính SAPQB hoặc 
 SCPQ 
 Chứng minh 
 a, Xét 
 Ta có PA = PC (gt) 
 QB = QC (gt) 0,5đ 
 Nên PQ là đường trung bình của 0,25đ 
 Suy ra PQ = ; mà AB = 25m 
 0. 25đ 
 1
 Nên PQ =ABC .25, A 12,5 90m0 
 2
 b, VìPQ là đường trung bình của nên PQ//AB 
 Tứ giác APQB có 2 cạnh đối song song nên nó là hình 0,25đ 
Câu 12 thang 
 (3,0đ) mà nên APQB là hình thang vuông 0,25đ 
 * Tính diện tích hinh thang vuông APQB 
 Ta có AB = 25 m (gt) 
 PQ = 12,5 m (theo câu a) 
 11 
 PA AC 16 8 m 
 22 0,5đ 
 ABC 1 
 Vậy SAPQB = (PQ AB ). AP 
 2 
 1 0,5đ 
 = (12,5 25).8 150 (m2) 
 2 
 * Tính diện tích tam giác CPQ 
 11 0,25đ 
 Ta có PC AC 16 8 m 
 22 0,25đ 
 PQ = 12,5 m(theo câu a) 
 1 1 0,5đ 
 Vậy S CPQ = PQ.PC = .12,5.8 = 50 m2) 
 2 2
 ( HS chỉ cần tính diện tích 1 trong 2 hình) 
 Ta có B = x2 - 6x +12 = x2 - 6x +9 + 3 
 Câu 13 = (x – 3)2 + 3 
 (0,5đ) Dấu bằng xẩy ra khi x – 3 = 0 => x = 3 0,5đ 
 Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 3 khi x = 3 
Chú ý : Học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa 
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ 
 Đậu Phương Nam 
 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU 
 3

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2022_2023_t.pdf