2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

doc 13 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 07/11/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn: Khoa học tự nhiên 8
 Thời gian: 90 phút
 MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
 Tổng điểm
 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng ở 
 mức độ cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Nhận biết được sự tồn tại Xác định được các dạng công cơ Vận dụng kiến thức tính lực 
Áp Suất Lực của áp suất. học đẩy Acsimet, tính công suất
đẩy acximet
Số câu hỏi C3.1 C3.2 C7+C8 3
Số điểm (%) 0,25(2,5%) 0,25(2,5%) 1,5 (15%) 2 (20%)
Dung dịch, Nhận biết tính chất của một Viết được PTHH và ghi rõ điều Tính khối lượng kim loại thu 
các loại hợp số hợp chất vô cơ. kiện phản ứng được và thể tích khí ( đktc) 
chất vô cơ. Xác định được các loại nồng độ cần dùng.
Số câu hỏi C.1 C.2 C.5 C.6 4
Số điểm (%) 0.5 ( 5% ) 0.5 ( 5% ) 1.5 ( 15% ) 1.5 (15%) 4 (40%)
Nâng cao sức Nhận biết các cách bảo vệ Trình bày được khái niện, 
khỏe trong cơ thể và nâng cao sức nguyên nhân, cách khắc phục tật 
 khỏe trong trường học. khúc xạ, cong vẹo cột sống.
trường học
Số câu hỏi C.4 C.9 2
Số điểm (%) 0,5 (5%) 1 (10%) 1.5 (15%)
 Trình bày ảnh hưởng của các Trình bày ảnh hưởng của các 
Sinh vật với 
 nhân tố sinh thái đến môi trường nhân tố sinh thái đến môi 
môi trường sống của sinh vật trường sóng của sinh vật
sống Vẽ được sơ đồ giới hạn nhiệt độ PISA
 của một số loài
Số câu hỏi C(10, 11) C.12 3
Số điểm (%) 1.5 (15%) 1 (10%) 2.5 (25%)
TS câu hỏi 2+C3.1 5+C3.2 4 12
TS điểm 1,25 4,75 4 10
% 12,5% 47,5% 40% 100 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 1 Năm học: 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời 
 gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Câu 1.(0.5điểm): Em hãy lựa trọn đâu là tính chất hóa học của oxit axit.
A. Tác dụng với nước là quỳ tím hóa đỏ 
B. Tác dụng với axit 
C. Tác dụng với dung dịch bazơ 
D. Tác dụng với muối
Câu 2.(0.5điểm): Hòa tan 10 g muối NaCl vào nước thu được 100g dung 
dịch nước muối. Nộng độ phần trăm của dung dịch nước muối là:
 A. 9% B. 10% C. 11% D. 12%
Câu 3. (0,5 điểm):
3.1. Muốn làm thay đổi áp suất tác dụng ta có thể
A. Thay đổi diện tích tiếp xúc.
B. Giữ nguyên diện tích tiếp xúc và lực tác dụng.
C. Thay đổi lực tác dụng.
D. Cả A và C đúng.
3.2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học.
A. Bạn học sinh nhân đẩy xe rùa nhưng xe chưa chuyển động.
B. Bạn học sinh nhân đang đẩy xe rùa, xe đang chuyển động.
C. Người lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao.
D. Xe khách đang đỗ bên lề đường.
Câu 4. (0,5 điểm): 
4.1 Đặc điểm của tật cận thị?
A. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở trước võng mạc, nhìn rõ vật 
gần (cách mắt < 20 cm).
B. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở sau võng mạc. 
C. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt không hội tụ ở một điểm mà ở nhiều 
điểm khác nhau trên võng mạc.
D. Là tật của mắt các tia sáng hội tụ ngoài võng mạc. 
4.2 Xác định hậu quả và nguyên nhân của tật cận thị?
A. Bất tiện trong sinh hoạt, gặp khó khăn khi đi lại, chơi thể thao. Nguyên nhân 
do di truyền nhãn cầu dài, ăn uống thiếu chất ( vitamin A, B2 ), đọc sách lâu ở 
khoảng cách gần và trong điều kiện thiếu ánh sáng.
B. Gây khó khăn khi chơi thể thao. Nguyên nhân do cầu mắt ngắn.
C. Gây khó khăn khi đọc sách, nguyên nhân do xem ti vi quá nhiều, chơi điện tử 
nhiều.
D. Làm cho mắt xấu, nguyên nhân do cầu mắt dẹt.
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm).
Câu 5.(1.5 điểm): Thực hiện dãy chuyển hóa sau: 
Câu 6. (1.5 điểm): Hòa tan hết 5.6 g Sắt (Fe) vào dung dịch axit (HCl) sau 
phản ứng thu được muối FeCl2 và khí hidro (H2) sinh ra.
 a. Viết PTHH
 b. Tính khối lượng của muối FeCl2 sinh ra sau phản ứng và thể tích khí H2 
sinh ra ơ (dktc)?
 ( Biết Fe = 56, Cl = 35.5, H = 1)
Câu 7. (0.5 điểm) Một con thuyền đang đậu ở bến sông, phần thể tích thuyền 
chìm trong nước khi đó là 0,25m3, biết trọng lượng riêng của nước là d=10000 
N/m3.
 a) So sánh trọng lượng con thuyền và lực đẩy Acsimet tác dụng lên con 
 thuyền khi đó?
 b) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên con thuyền?
Câu 8. (1.0 điểm) Một bạn học sinh đang lao động bê một viên gạch có trọng 
lượng 80N từ cổng trường lên sân trường mất hai phút. Biết quãng đường dài 
30m. Tính công và công suất của học sinh đó. 
Câu 9 (1.0 điểm). Em hãy trình bày phương pháp phòng chống tật khúc xạ? 
Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật khúc xạ?
Câu 10. (1.0 điểm). Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ về quần thể sinh 
vật trong tự nhiên?
Câu 11. ( 0,5 điểm). Vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của vi khuẩn suối nước nóng có 
giới hạn nhiệt độ từ 0oC - 90oC, trong đó điểm cực thuận là 55oC.
Câu 12: ( 1.0 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường
 Nhà bạn bác Dũng có một ao cá trong đó có nhiều loại cá khác nhau, 
nhưng chủ yếu là cá Rô phi. Qua quan sát bác Dũng nhận thấy cá lớn nhanh hơn 
về mùa hè và chậm lớn vào mùa đông. Bác Dũng không biết vì sao lại xạy ra 
hiện tượng như vậy. 
 Em hãy phân biệt các nhân tố sinh thái của môi trường có trong ao và 
giúp bác Dũng giải thích vì sao có hiện tượng cá chậm lớn vào mùa đông?
 BGH duyệt TCM duyệt GV ra đề
 Đỗ Văn Kiên Phí Văn Lưu Thào Xuân Dũng TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
 TỔ TỰ NHIÊN 
 MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 1 Năm học: 2022-2023
Câu Đáp án Điểm
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
 1 A 0,25
 C 0,25
 2 B 0,5
 3 1. C 0,25
 2. B 0,25
 4 1. A 0,25
 2. A 0,25
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
 5 - HS viết PTHH đúng và cân bằng 0.5đ 
 0.5
 1. Ca + O2 CaO
 2. CaO + CO2 CaCO3 0.5
 3. CaCO3 CaO + CO2 0.5
 6 Tóm tắt:
 mFe = 5.6 g
 a. Viết PTHH
 b. m FeCl2 = ? 
 giải.
 a. PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 b. - Số mol của Fe là: 0.25
 n = m / M = 5.6 / 56 = 0.1 mol
 0.25
 PT: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 TPT 1 mol 1 mol 1 mol
 TDB 0.1 mol 0.1 mol 0.1 mol 0.5
 - Khối lượng của muối FeCl2 là: 
 m = n . M = 0.1 . 127 = 12.7 g 0.25
 - Thể tích H2 là: 0.25
 V = n. 22.4 = 0.1 x 22.4 = 2.24 l
 7 V= 0,25 m3
 d = 10000 N/m3
 so sánh P và FA
 FA = ?
 Lời giải
 a) Do thuyền nằm cân bằng trên mặt nước nên P= FA b) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thuyền là 0,25
 FA = d.V = 10000. 0,25 = 2500 (N) 0,25
 8 F= 80N
 t= 2ph = 120s
 s= 30 m
 A=?
 P =?
 Lời giải
 Công do học sinh đó thực hiện là.
 A=F.s = 80.30 = 2400 (J)
 Công suất của học sinh đó là. 0,5 đ
 A 2400
 P = = 20(W)
 t 120 0,5 đ
 9 * Phương pháp phòng chống tật khúc xạ.
 - Ngồi học đúng tư thế và ở nơi có đủ ánh sáng, tập TDTT 0,25
 thường xuyên, kiểm tra mắt định kỳ, không chơi điện tử, vệ 
 sinh cá nhân.
 - Bổ sung nhiều vitamin trong bữa ăn hàng ngày. 0,25
 * Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật khúc xạ: Do di truyền, do 
 ngồi sai tư thế, do học thiếu ánh sáng, ăn uống thiếu chất, 0,5
10 Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống 0,5
 trong một không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. 
 Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành 
 những thế hệ mới.
 Ví dụ: Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá 
 thể chuột đực và chuột cái có khả năng giao phối với nhau sinh 
 ra chuột con. 
11 - Vẽ đúng 0,5
12 - Các nhân tố sinh thái: 1
 + Nhân tố vô sinh: nước, ánh sáng, nhiệt độ, không khí
 + Nhân tố hữu sinh: Các loài sinh vật có trong ao.
 - Giải thích: Vì mùa đông nhiệt độ môi trường xuống thấp 
 dưới khoảng cực thuận của cá rô phi nên cá sinh trưởng và 
 phát triển chậm. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 2 Năm học: 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời 
 gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. (0. 5 điểm): Em hãy lựa trọn đâu là tính chất hóa học của oxit bazơ.
A. Tác dụng với nước làm quỳ tím hóa xanh 
B. Tác dụng với axit 
C. Tác dụng với dung dịch bazơ 
D. Tác dụng vơi muối
Câu 2. (0.5 điểm): Hòa tan 20 g muối NaCl vào nước thu được 100g dung dịch 
nước muối. Nộng độ phần trăm của dung dịch nước muối là.
 A. 15% B. 20% C. 25% D. 10%
Câu 3. (0,5 điểm) 
3.1. Muốn làm tăng áp suất tác dụng ta có thể
A. Tăng diện tích tiếp xúc.
B. Gảm diện tích tiếp xúc.
C. Giảm lực tác dụng.
D. Gảm lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
3.2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học.
A. Người lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao.
B. Chú công nhân đang giữ xe hàng ngang dốc.
C. Con bò đang kéo xe chuyển động.
D. Học sinh đang đọc sách.
Câu 4. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
4.1 Đặc điểm của tật viễn thị?
A. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở trước võng mạc.
B. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở sau võng mạc, nhìn rõ vật ở 
mục tiêu xa hơn( cách mắt > 25 cm) 
C. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt không hội tụ ở một điểm mà ở nhiều 
điểm khác nhau trên võng mạc.
D. Là tật của mắt các tia sáng hội tụ ngoài võng mạc. 
4.2 Xác định hậu quả và nguyên nhân của tật viễn thị?
A. Làm việc tập trung mắt sẽ mỏi, nếu nặng thì nhìn các vật ở xa và gần đều mờ. 
Nguyên nhân do di truyền, bẩm sinh trục nhãn cầu ngăn hơn bình thường, giác 
mạc dẹt. 
B. Gây khó khăn khi chơi thể thao. Nguyên nhân do cầu mắt ngắn.
C. Gây khó khăn khi dọc sách, nguyên nhân do xem ti vi quá nhiều, chơi điện tử 
nhiều.
D. Làm cho mắt xấu, nguyên nhân do cầu mắt dẹt.
II. TỰ LUẬN: ( 8.0 điểm)
Câu 5. (1.5 điểm): Thực hiện dãy chuyển hóa sau: 
Câu 6. (1.5 điểm): Hòa tan hết 2.7 g nhôm (Al) vào dung dịch axit (HCl) sau 
phẩn ứng thu được muối nhôm clorua AlCl3 và khí hidro H sinh ra.
 a. Viết PTHH.
 b. Tính khối lượng của muối AlCl3 sinh ra sau phản ứng và thể tích khí H2 
sinh ra ơ (dktc)?
 ( Biết Al = 27, Cl = 35.5, H = 1)
Câu 7.(0,5 đ) Một hòn bi sắt có thể tích 0,04 m3 chìm hoàn toàn dưới đáy cốc 
nước. 
 a) So sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên hòn bi và trọng lượng của hòn bi 
 khi đó?
 b) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng nên hòn bi đó, biết trọng lượng riêng 
 của nước là d=10000 N/m3.
 Câu 8.(1 đ) Một bạn học sinh mang một chiếc ghế có trọng lượng 100N từ lớp 
học ra sân trường mất một phút. Biết quãng đường dài 20m. Tính công và công 
suất của học sinh đó. 
Câu 9 (1,0 điểm). Em hãy trình bày phương pháp phòng chống tật cong vẹo cột 
sống? Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật cong vẹo cột sống?
Câu 10. (1,0 điểm). Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể? Nhân tố môi 
trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể sinh vật? 
Câu 11. ( 0,5 điểm). Vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của loài xương rồng sa mạc có 
giới hạn nhiệt độ từ 0oC - 56oC, trong đó điểm cực thuận là 32oC.
Câu 12: ( 1,0 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường
 Nhà bạn bác Dũng có một ao cá trong đó có nhiều loại cá khác nhau, 
nhưng chủ yếu là cá Rô phi. Qua quan sát bác Dũng nhận thấy cá lớn nhanh hơn 
về mùa hè và chậm lớn vào mùa đông. Bác Dũng không biết vì sao lại xạy ra 
hiện tượng như vậy. 
 Em hãy phân biệt các nhân tố sinh thái của môi trường có trong ao và 
giúp bác Dũng giải thích vì sao có hiện tượng cá thường lớn nhanh hơn về mùa 
hè?
 BGH duyệt TCM duyệt GV ra đề
 Đỗ Văn Kiên Phí Văn Lưu Thào Xuân Dũng TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
 TỔ TỰ NHIÊN HỌC KỲ I
 MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 2 Năm học: 2022-2023
 Câu Đáp án Điểm
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
 1 A 0,25
 B 0,25
 2 B 0,5
 3 1.B 0,25
 2.C 0,25
 4 1.B 0,25
 2.A 0,25
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
 5 - HS viết PTHH đúng và cân bằng 0.5đ 
 0,5
 1. C + O2 CO2 
 2. CO2 + CaO CaCO3 0,5
 3. CaCO3 CaO + CO2 0,5
 6 Tóm tắt:
 mAl = 2.7 g
 a. Viết PTHH
 b. m AlCl3 = ? 
 Giải.
 a. PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
 b. - Số mol của Al là: 0.25
 n = m / M = 2.7 / 27 = 0.1 mol 
 0.25
 PT: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
 TPT: 2 mol 2 mol 3 mol
 TDB: 0.1 mol 0.1 mol 0.15 mol 0.5
 - Khối lượng của muối AlCl3 là: 
 m = n M = 0.1 . 133.5 = 13.35 g 0.25
 - Thể tích H2 là: 0.25
 V = n. 22.4 = 0.15 x 22.4 = 3.36 l
 7 V= 0,04 m3
 d = 10000 N/m3
 so sánh P và FA
 FA = ? Lời giải 0,25
 a) Do hòn bi chìm hoàn toàn trong nước nên P > FA
 b) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hòn bi là 0,25
 FA = d.V = 10000. 0,04 = 400 (N)
 8 F=100N
 t= 1ph = 60s
 s= 20 m
 A=?
 P =?
 Lời giải
 Công do học sinh đó thực hiện là.
 A=F.s = 100.20 = 2000 (J)
 Công suất của học sinh đó là. 0,5
 A 2000
 P = = 33,33(W)
 t 60 0,5
 9 * Phương pháp phòng chống tật cong vẹo cột sống 
 - Ngồi học đúng tư thế và ở nơi có đủ ánh sáng, tập TDTT 0,25
 thường xuyên, kiểm tra định kỳ, đảm bảo thời gian ngủ hợp lý, 
 không mang vác vật nặng.
 - Bổ sung nhiều vitamin trong bữa ăn hàng ngày. 0,25
 * Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật cong vẹo cột sống: Do bệnh 
 cơ, do bệnh thần kinh, do những bất thường bẩm sinh của đốt 0,5
 sống và cột sống 
10 - Đặc trưng cơ bản của quần thể:
 + Tỷ lệ giới tính: Là tỷ lệ con đực trên con cái. 0,25
 + Thành phần nhóm tuổi: Quần thể có nhiều nhóm tuổi như tuổi 0,25
 trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
 + Mật độ quần thể: là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích, 0,25
 thể tích.
 + Môi trường ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của 
 quần thể sinh vật. 0,25
11 - Vẽ đúng
 0,5
12 - Các nhân tố sinh thái: 
 + Nhân tố vô sinh: nước, ánh sáng, nhiệt độ, không khí 0,25
 + Nhân tố hữu sinh: Các loài sinh vật có trong ao. 0,25
 - Giải thích: Vì mùa hè nhiệt độ môi trường ấm áp nhiệt độ ổn 
 định trong khoảng thuận lợi để cá rô và các sinh vật phát triển -> 0,5
 thức ăn phong phú cá rô hoạt động mạnh cần nhiều thức ăn sinh 
 trưởng và phát triển nhanh. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 1 Năm học: 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời 
 gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Câu 1.(0.5điểm): Em hãy lựa trọn đâu là tính chất hóa học của oxit axit.
A. Tác dụng với nước là quỳ tím hóa đỏ 
B. Tác dụng với axit 
C. Tác dụng với dung dịch bazơ 
D. Tác dụng với muối
Câu 2.(0.5điểm): Hòa tan 10 g muối NaCl vào nước thu được 100g dung 
dịch nước muối. Nộng độ phần trăm của dung dịch nước muối là:
 A. 9% B. 10% C. 11% D. 12%
Câu 3. (0,5 điểm):
3.1. Muốn làm thay đổi áp suất tác dụng ta có thể
A. Thay đổi diện tích tiếp xúc.
B. Giữ nguyên diện tích tiếp xúc và lực tác dụng.
C. Thay đổi lực tác dụng.
D. Cả A và C đúng.
3.2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học.
A. Bạn học sinh nhân đẩy xe rùa nhưng xe chưa chuyển động.
B. Bạn học sinh nhân đang đẩy xe rùa, xe đang chuyển động.
C. Người lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao.
D. Xe khách đang đỗ bên lề đường.
Câu 4. (0,5 điểm): 
4.1 Đặc điểm của tật cận thị?
A. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở trước võng mạc, nhìn rõ vật 
gần (cách mắt < 20 cm).
B. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở sau võng mạc. 
C. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt không hội tụ ở một điểm mà ở nhiều 
điểm khác nhau trên võng mạc.
D. Là tật của mắt các tia sáng hội tụ ngoài võng mạc. 
4.3 Xác định hậu quả và nguyên nhân của tật cận thị?
A. Bất tiện trong sinh hoạt, gặp khó khăn khi đi lại, chơi thể thao. Nguyên nhân 
do di truyền nhãn cầu dài, ăn uống thiếu chất ( vitamin A, B2 ), đọc sách lâu ở 
khoảng cách gần và trong điều kiện thiếu ánh sáng.
B. Gây khó khăn khi chơi thể thao. Nguyên nhân do cầu mắt ngắn.
C. Gây khó khăn khi đọc sách, nguyên nhân do xem ti vi quá nhiều, chơi điện tử 
nhiều.
D. Làm cho mắt xấu, nguyên nhân do cầu mắt dẹt.
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm).
Câu 5.(1.5 điểm): Thực hiện dãy chuyển hóa sau: 
Câu 6. (1.5 điểm): Hòa tan hết 5.6 g Sắt (Fe) vào dung dịch axit (HCl) sau 
phản ứng thu được muối FeCl2 và khí hidro (H2) sinh ra.
 a. Viết PTHH
 b. Tính khối lượng của muối FeCl2 sinh ra sau phản ứng và thể tích khí H2 
sinh ra ơ (dktc)?
 ( Biết Fe = 56, Cl = 35.5, H = 1)
Câu 7. (0.5 điểm) Một con thuyền đang đậu ở bến sông, phần thể tích thuyền 
chìm trong nước khi đó là 0,25m3, biết trọng lượng riêng của nước là d=10000 
N/m3.
 c) So sánh trọng lượng con thuyền và lực đẩy Acsimet tác dụng lên con 
 thuyền khi đó?
 d) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên con thuyền?
Câu 8. (1.0 điểm) Một bạn học sinh đang lao động bê một viên gạch có trọng 
lượng 80N từ cổng trường lên sân trường mất hai phút. Biết quãng đường dài 
30m. Tính công và công suất của học sinh đó. 
Câu 9 (1.0 điểm). Em hãy trình bày phương pháp phòng chống tật khúc xạ? 
Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật khúc xạ?
Câu 10. (1.0 điểm). Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ về quần thể sinh 
vật trong tự nhiên?
Câu 11. ( 0,5 điểm). Vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của vi khuẩn suối nước nóng có 
giới hạn nhiệt độ từ 0oC - 90oC, trong đó điểm cực thuận là 55oC.
Câu 12: ( 1.0 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường
 Nhà bạn bác Dũng có một ao cá trong đó có nhiều loại cá khác nhau, 
nhưng chủ yếu là cá Rô phi. Qua quan sát bác Dũng nhận thấy cá lớn nhanh hơn 
về mùa hè và chậm lớn vào mùa đông. Bác Dũng không biết vì sao lại xạy ra 
hiện tượng như vậy. 
 Em hãy phân biệt các nhân tố sinh thái của môi trường có trong ao và 
giúp bác Dũng giải thích vì sao có hiện tượng cá chậm lớn vào mùa đông? TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Khoa học tự nhiên 8
 ĐÊ 2 Năm học: 2022-2023
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời 
 gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. (0. 5 điểm): Em hãy lựa trọn đâu là tính chất hóa học của oxit bazơ.
A. Tác dụng với nước làm quỳ tím hóa xanh 
B. Tác dụng với axit 
C. Tác dụng với dung dịch bazơ 
D. Tác dụng vơi muối
Câu 2. (0.5 điểm): Hòa tan 20 g muối NaCl vào nước thu được 100g dung dịch 
nước muối. Nộng độ phần trăm của dung dịch nước muối là.
 A. 15% B. 20% C. 25% D. 10%
Câu 3. (0,5 điểm) 
3.1. Muốn làm tăng áp suất tác dụng ta có thể
A. Tăng diện tích tiếp xúc.
B. Gảm diện tích tiếp xúc.
C. Giảm lực tác dụng.
D. Gảm lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
3.2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có công cơ học.
A. Người lực sĩ đang giữ quả tạ trên cao.
B. Chú công nhân đang giữ xe hàng ngang dốc.
C. Con bò đang kéo xe chuyển động.
D. Học sinh đang đọc sách.
Câu 4. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
4.3 Đặc điểm của tật viễn thị?
A. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở trước võng mạc.
B. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt hội tụ ở sau võng mạc, nhìn rõ vật ở 
mục tiêu xa hơn( cách mắt > 25 cm) 
C. Là tật của mắt khi các tia sáng tới mắt không hội tụ ở một điểm mà ở nhiều 
điểm khác nhau trên võng mạc.
D. Là tật của mắt các tia sáng hội tụ ngoài võng mạc. 
4.4 Xác định hậu quả và nguyên nhân của tật viễn thị?
A. Làm việc tập trung mắt sẽ mỏi, nếu nặng thì nhìn các vật ở xa và gần đều mờ. 
Nguyên nhân do di truyền, bẩm sinh trục nhãn cầu ngăn hơn bình thường, giác 
mạc dẹt. 
B. Gây khó khăn khi chơi thể thao. Nguyên nhân do cầu mắt ngắn.
C. Gây khó khăn khi dọc sách, nguyên nhân do xem ti vi quá nhiều, chơi điện tử 
nhiều.
D. Làm cho mắt xấu, nguyên nhân do cầu mắt dẹt.
II. TỰ LUẬN: ( 8.0 điểm)
Câu 5. (1.5 điểm): Thực hiện dãy chuyển hóa sau: 
Câu 6. (1.5 điểm): Hòa tan hết 2.7 g nhôm (Al) vào dung dịch axit (HCl) sau 
phẩn ứng thu được muối nhôm clorua AlCl3 và khí hidro H sinh ra.
 a. Viết PTHH.
 b. Tính khối lượng của muối AlCl3 sinh ra sau phản ứng và thể tích khí H2 
sinh ra ơ (dktc)?
 ( Biết Al = 27, Cl = 35.5, H = 1)
Câu 7.(0,5 đ) Một hòn bi sắt có thể tích 0,04 m3 chìm hoàn toàn dưới đáy cốc 
nước. 
 c) So sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên hòn bi và trọng lượng của hòn bi 
 khi đó?
 d) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng nên hòn bi đó, biết trọng lượng riêng 
 của nước là d=10000 N/m3.
 Câu 8.(1 đ) Một bạn học sinh mang một chiếc ghế có trọng lượng 100N từ lớp 
học ra sân trường mất một phút. Biết quãng đường dài 20m. Tính công và công 
suất của học sinh đó. 
Câu 9 (1,0 điểm). Em hãy trình bày phương pháp phòng chống tật cong vẹo cột 
sống? Phân tích nguyên nhân dẫn đến tật cong vẹo cột sống?
Câu 10. (1,0 điểm). Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể? Nhân tố môi 
trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể sinh vật? 
Câu 11. ( 0,5 điểm). Vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của loài xương rồng sa mạc có 
giới hạn nhiệt độ từ 0oC - 56oC, trong đó điểm cực thuận là 32oC.
Câu 12: ( 1,0 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường
 Nhà bạn bác Dũng có một ao cá trong đó có nhiều loại cá khác nhau, 
nhưng chủ yếu là cá Rô phi. Qua quan sát bác Dũng nhận thấy cá lớn nhanh hơn 
về mùa hè và chậm lớn vào mùa đông. Bác Dũng không biết vì sao lại xạy ra 
hiện tượng như vậy. 
 Em hãy phân biệt các nhân tố sinh thái của môi trường có trong ao và 
giúp bác Dũng giải thích vì sao có hiện tượng cá thường lớn nhanh hơn về mùa 
hè?

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_8_nam_ho.doc