ĐỀ 1- KIỂM TRA TOÁN 7 – HKII (Thời gian: 90 phút) Năm học 2015-2016 Câu 1: a/. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? ( 0,5đ ) b/. Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: ( 0,5đ 2x2y ; (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y Câu 2:Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC ( 1đ ) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận ( 1đ ) Câu 3: Cho các đa thức: ( 2đ ) A = x3 + 3x2 – 4x – 12 B = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1 a/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B b/. Hãy tính: A + B và A – B Câu 4:Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 7 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a/. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét? ( 1đ ) b/. Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? ( 1đ ) Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a/. Chứng minh: AD = DH ( 1đ ) b/. So sánh độ dài cạnh AD và DC ( 1đ ) c/. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. ( 1đ ) -------Hết------------------- ĐỀ 2- KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 (Thời gian: 90 phút) Năm học 2015-2016 Bài 1: (3 điểm) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. Câu 2 (3 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1 a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm . Câu 3 (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến (MBC). Từ điểm D trên AM (khác điểm A, M) kẻ DE vuông góc với AB (E AB), DF vuông góc với AC (F AC). a) Chứng minh DE = DF. b) Biết DE = 3 cm, AE = 4 cm. Tính AD. c) Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của DE, DF với đường thẳng d. Chứng minh . ĐỀ 3- THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ ( không kể phát đề) Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7 đươc ghi lại trong bảng sau: 10 9 8 7 1 2 3 5 1 4 6 8 10 3 4 5 5 6 8 10 3 7 8 10 5 9 10 8 9 7 6 5 4 5 3 2 1 5 6 7 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét. c) Tính điểm trung bình kiểm tra và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: ( 1 điểm) Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức. . . Bài 3: ( 1 điểm) a) Tính giá trị của đa thức tại . b) Tìm nghiệm của đa thức . Bài 4: ( 2 điểm) Cho các đa thức: a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức trên. b) Tính . Bài 5: ( 1điểm) Cho tam giác ABC có . Hãy tìm độ dài cạnh BC, biết rằng độ dài này là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì? Bài 6 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) b) BE là đương trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC ĐỀ 4 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Câu 1: ( 2.0 điểm ) Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 5 9 7 10 10 9 10 9 12 7 10 12 15 5 12 10 7 15 9 10 9 9 10 9 7 12 9 10 12 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “ tần số” và rút ra một số nhận xét. c. Tính thời gian trung bình làm bài của học sinh và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2: ( 1.0 điểm ) a. Xác định bậc của các đa thức sau: 3x4y2 + 1; 3x5 + 2x + 1 b. Kiểm tra xem x = 1, x= 3 có là nghiệm của đa thức x2 – 4x + 3 Câu 3: ( 2.0 điểm) Cho đa thức a. Rút gọn đa thức rồi xác định bậc của đa thức; b. Tính giá trị của đa thức khi ; c. Tìm nghiệm của đa thức . Câu 4: ( 1,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC, điểm I nằm giữa M và C. Kẻ BH và CK cùng vuông góc với đường thẳng AI ( H và K thuộc AI ). Chứng minh rằng: a. BH = AK b. Câu 5: ( 1.0 điểm ) Cho có . a. Chứng minh rằng AB < AC. b. So sánh độ dài các cạnh AB, AC, BC Câu 6: (3.0 điểm ) Cho vuông tại A và có BD là đường phân giác của góc B, kẻ DE BC ( E BC). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng: a. BD là trung trực của AE b. AD < DC c. AE // FC ĐỀ 5 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) BÀI 1 (1đ5) Thời gian giải một bài toán của học sinh lớp 7 có được như sau Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 Tần số(n) 5 7 10 12 6 5 Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng BÀI 2 (1đ) cho hai đa thức A = 7x2y3 – 6xy4 + 5x3y – 1 B = – x3y – 7x2y3 + 5 – xy4 Tinh A + B Bài 3 (2đ): Tìm đa thức P và đa thức Q biết P + (3x2 – 4 +5x) = x2 – 4x Q – 14y4 +6y5 – 3 = -12y5 + y4 – 1 Bài 4 (1.5đ): Tìm nghiệm các đa thức sau: A(x) = - 12x + 18 B(x) = -x2 + 16 C(x) = 3x2 + 12 Bài 5 (4đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác IDC cân C/m AE // DC. ĐỀ 6 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1: Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau: 1 4 7 3 4 6 15 3 1 4 4 1 5 3 10 7 8 10 3 4 5 6 5 10 10 3 1 4 6 5 4 4 3 12 2 7 6 8 5 3 a) Lập bảng “tần số” b) Tính số trung bình cộng c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng d) Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x - a) Tính f(x) + g(x) b) Tính f(x) – g(x) c) Tìm nghiệm của f(x) – g(x) Bài 3: Cho biểu thức: M = x2y + xy2 + xy2 – 2xy + 3x2y - Thu gọn đa thức M Tính giá trị của M tại x =-1 và y = Bài 4: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA C/m góc BAD = góc ADB C/m Ad là phân giác của góc HAC Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m AK = AH C/m AB + AC < BC + 2AH ĐỀ 7 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1 : ( 1 ,5 điểm ) Cho hàm số y = ax (a a/ Xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số đi qua A ( 2 ; 3 ) a) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được b) Điểm M ( 1005 ; 2010 ) có thuộc đồ thị hàm số vừa tìm được ở trn không ? Vì sao ? Bài 2 : ( 1 ,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x5 + 3x - 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 - 2x3 +- x5 a/Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x b/Tính P(x) + Q(x) và P(x) -Q(x) Bài 3 : ( 1 ,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức : Q( x) = -2x + 8 Bài 4 : (2 ,0 điểm ) Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau : 8 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 a/ Lập bảng tần số b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 5 : ( 4, 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE Chứng minh:a/ABD =EBD b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE c/ AD < DC d/ và E,D,F thẳng hàng ĐỀ 8 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1(1,5đ): Số con trong mỗi hộ gia đìnhở một tổ khu phố được thống kê như sau 2 0 1 4 1 2 0 3 2 0 3 2 2 2 3 1 0 2 2 1 Lập bảng tần số Tính số con trung bình trong mỗi hộ gia đình. Tìm mốt. Bài 2(1,5đ): Cho đa thức B = Thu gọn đa thức B Tính giá trị của đa thức B tại x = 1; y = -1 ; z = 1 Bài 3 (1,5đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau a) 2x – 1 b) ( 4x – 3 )( 5 + x ) c) x2 – 2 Bài 4(2đ): Cho hai đa thức A(x) = B(x) = Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm Bài 5(3,5đ): Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: BD = CE Chứng minh: cân Chứng minh: AH là đường trung trực của BC Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: và Đề 9 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1 : (2 điểm) Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau : 1 8 4 3 4 1 2 6 9 7 3 4 2 6 10 2 3 8 4 3 5 7 3 7 8 6 6 7 5 4 2 5 7 5 9 5 1 5 2 1 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng. Bài 2 : (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = –1 ½ x2 y(–½ x3 y)3 (–2 x2 )2 Bài 3 : (2 điểm) Cho hai đa thức : A(x) = 2 x3 + 5 + x2 –3 x –5x3 –4 B(x) = –3x4 – x3 + 2x2 + 2x + x4 – 4–x2 . a) Thu gọn 2 đa thức trên. b) Tính H(x) = A(x) – B(x) Bài 4 : (1 điểm) Xác định hệ số m để đa thức f(x) = mx2 + 2x + 16 có nghiệm là – 2 . Bài 5: (4 điểm) Cho DABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm. Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B. Vẽ phân giác AD ( D thuộc BC). Từ D, vẽ DE ^ AC ( E Î AC). Chứng minh DB = DE. ED cắt AB tại F. Chứng minh DBDF = DEDC rồi suy ra DF > DE. Chứng minh AB + BC > DE + AC. ĐỀ 10 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1: ( 1 điểm) Khi điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau: 2 1 0 3 4 2 1 3 2 2 1 2 0 4 2 1 2 3 0 1 2 0 2 3 2 2 1 0 2 3 Lập bảng dân số Tính số con trung bình trong mỗi hộ. Tìm Mốt Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức M = -x5+10x3y2+ 23 x2y5-x2y5+ 13 x2y5-x3y2+2x3-7 Tìm bậc của đa thức M Bài 3: (1.5 điểm) Tìm các nghiệm của các đa thức sau a/ F(x) = 45+5x b/ G(x) = 2x-3(x+ 14 ) c/ H(x) = x2-7 Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức A(x) = x3-3x2+5x+3 B(x) = -x3+4x2+x4-5x+3 a/ Tính M(x) = A(x) + B(x) và N(x) = A(x) - B(x) b/ Tính M(1). Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của M(x) không? Vì sao? c/ Tìm nghiệm của M(x) Bài 5: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 26cm Tính độ dài cạnh AB và AC biết rằng ABAC=52 Bài 6: (3.5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có B=600. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phân giác của B cắt AC tại I a/ Chứng minh ∆BAD đều b/ Chứng minh ∆IBC cân c/ Chứng minh D là trung điểm của Bc d/ ChoAB = 6cm. Tính BC, AC ĐỀ 11 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1: (1 điểm) Điểm kiểm tra môn toán HK1 của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 1 6 10 6 3 6 8 8 7 3 2 2 4 5 7 4 5 4 6 5 3 5 7 8 8 9 3 2 9 4 Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng? Bài 2: ( 2 điểm) Cho đơn thức P = Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức ? Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 1? Bài 3: (3đ ) Cho hai đa thức sau: A(x) = - 2x2 + 3x - 4x3 + 3 + 5x4 B(x) = 3x4 + 1 – 7x2 + 5x3 – 9x Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến? Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)? Bài 4 : (4 điểm ) Cho rABC vuông tại A và = 600 So sánh AB và AC ? Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh : rABC = rDBE? Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: tia BH là tia phân giác của ? Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh : rHBK đều ? ĐỀ 12 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1(1đ): Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau 6 5 7 4 6 10 10 8 9 9 7 9 9 8 9 7 8 9 7 5 Lập bảng tần số Tính điểm trung bình. Tìm mốt. Bài 2(2đ): Cho đa thức Q(x) = Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm Bài 3 (1đ): Cho A(x) = mx2 + 2mx – 3 . Tìm m để A(x) có nghiệm x = -1 Bài 4(2,5đ): Cho hai đa thức M(x) = N(x) = Tính A(x) = M(x) + N(x) ; B(x) = M(x) – N(x) Tìm nghiệm của A(x) Bài 5(3,5đ): Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: Chứng minh: cân Chứng minh: ED // BC AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh: vuông. ĐỀ 13 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau: 7 9 7 9 10 9 7 8 9 7 8 8 9 8 8 8 7 10 8 10 a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét. c) Tìm số trung bình điểm kiểm tra của cả lớp. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2 điểm) Cho đa thức: A = –4x5y3 + x4y3 – 3x2y3z2 + 4x5y3 – x4y3 + x2y3z2 – 2y4 a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A. b) Tìm đa thức B, biết rằng: B – 2x2y3z2 + y4 –x4y3 = A Bài 3: (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + và Q(x) = –3x2 + 2x – 2 a) Tính: P(–1) và Q b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 4: Cho DABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I. a) Chứng minh AE là phân giác góc CAB b) Chứng minh AD là trung trực của CD c) So sánh CD và BC d) M là trung điểm của BC, DM cắt BI tại G, CG cắt DB tại K. Chứng minh K là trung điểm của DB. ĐỀ 14 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) Bài 1: (2 đ) Điểm kiểm tra môn toán HKII của các em học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 Dấu hiệu là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu Tính điểm thi trung bình môn toán của lớp 7A Bài 2: (3 đ) Cho hai đơn thức sau P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến? Tính P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1 Bài 3: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau 2x – 5 x ( 2x + 2) Bài 4: (4 đ) Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh: tam giác NAB = tam giác NEM ( 1 đ) Tam giác MAB là tam giác cân ( 1 đ) M là trọng tâm của tam giác AEC ( 1 đ) AB > AN ( 1 đ) ĐỀ 15 - THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ (không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 5 7 4 10 4 7 5 7 7 3 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 20 b) Mốt của dấu hiệu là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 10 Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: A. B. 1 + xy C. D. Câu 3: Các cặp đơn thức đồng dạng là: A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz. Câu 4: Bậc của đa thức là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 11 Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là: A. -5 B. -3 C. 3 D. 5 Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : A. B. C. - D. - Câu 7: Giao điểm ba đường cao của tam giác được gọi là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp D. Tâm đường tròn nội tiếp. Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là A. Đường phân giác B. Đường cao C. Đường trung trực D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực Câu 9: MNP có MP = 6cm; MN = 10cm; NP = 8cm thì DMNP vuông tại đỉnh : A. P B. N C. M D. Không phải là tam giác vuông Câu 10: Cho DABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. GM = GN B. GM = GB; C. GB = GC D. GN = GC Câu 11: Cho ABC vuông tại A có , khi đó ta có: A. AB < BC < CA B. CA < AB < BC C. BC < AB < CA D. AB < CA < BC II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (1.0đ) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. Bài 2: (2.5đ) Cho hai đa thức: a) Thu gọn hai đa thức b) Tìm đa thức: c) Tìm x để P(x) = Q(x) Bài 3: (3.0đ) Cho (AB<AC). Vẽ phân giác AD của . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh Chứng minh AD là đường trung trực của BE Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh So sánh DB và DC Bài 4: (0.5đ) Cho đa thức: H(x) = ax2 + bx + c. Biết 5a – 3b + 2c = 0, hãy chứng tỏ rằng: H(-1).H(-2) 0 Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu đính kèm: