15 đề kiểm tra cuối học kì II môn toán – Khối 3

doc 21 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 đề kiểm tra cuối học kì II môn toán – Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 đề kiểm tra cuối học kì II môn toán – Khối 3
15 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 3
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm
	Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Bài 2 : Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là:
A. 8576. B. 8759. C. 8761. D. 8675.
Bài 3: Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
A. 8070. B. 5050. C. 5070. D. 8050.
Bài 4: Kết quả của phép chia 28360: 4 là:
 A. 709. B. 790. C. 79. D. 7090.
Bài 5: 2m 2cm =  cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
Phần II: Tự luận 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 16 427 + 8 109 b) 93 680 – 7 245
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 1050 : 5 x 4 b) 420 + 150 : 3
Bài 3: Tìm X:
a) X : 5 = 2050 b) 5 x X = 1505
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
ĐỀ 2
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Lấy số 6000 cộng cho một phần ba của số lớn nhất có bốn chữ số thì được số :	
A. 15999	 B. 6033	 C. 6333	 D. 9333
Câu 2: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 1100	 B. 1109	 C. 1099 D. 10009
Câu 3: Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ hai tuần sau là ngày mấy ?
A. ngày 20	 B. ngày 21 C. ngày 22	 D. ngày 23
Câu 4: 5 km 4m =. m . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 
A. 54	 B. 504	 C. 540	 D. 5400
Câu 5: Biết x là thương của 100 và 2, y là của 200. Vậy ta có :
A. x > y	 B. x < y	C. x = y D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:
A. 15 phút	 B. 30 phút 	 C. 35 phút	 D. 45 phút 
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
5284 + 2907	 6530 – 109	8530 x 6	 5792 : 8
Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:
	9 x y = 8109	1854 : y = 1000 - 997	 
Bài 4. (2,5đ) Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài ?
Bài 4 (1điểm) Một bạn đáng lí ra phải tính giá trị của biểu thức A x 6. Thế nhưng khi thực hiện bạn lại nhầm lấy A : 6 = 28 ( dư 5 ). Tính giá trị của biểu thức A x 6
ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.	
1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.
 Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660	B. 4760	C. 4860	D 4960
3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2	B. 9cm	C. 9cm2	D .12cm
4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu	B. Thứ bảy	C. Chủ nhật	D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680	15 840 – 8795	12 936 x 3	45678 : 3
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5	 (15 786 – 13 982) x 3
3.Tìm x:
x : 8 = 3721	24 860 : x = 5
4. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài giải:
5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:..
..
Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1. Số Tám mươi bảy nghìn viết là:
	A. 87	B. 870	C. 8700	D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945	B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853	D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
	A. 100	B. 320	C. 84	D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6	
 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11	 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
	A. 5 phút	B. 10 phút	C. 15 phút	D. 20 phút
Bài 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
35 dm = cm ; 420cm = .dm ; 2km = . hm; 6kg = g
3m4cm = cm ; 6dm 5cm = cm; 5kg 3g = ..g ; 9000kg = ..g
 giờ = ..phút, giờ =phút; giờ = .phút; giờ = .phút
 giờ = phút; ngày=. giờ ; 2 ngày = ..giờ; 6giờ = phút
Phần tự luận 
Bài 7. Đặt tính rồi tính
 16427 + 8109	 93680 - 7245 	 1614 5	 28360 : 4 
Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm.
Đề 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.	
1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. 
Số lớn nhất là: A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000
2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:
A. 3627	B. 11519	C. 11591	D 11520
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72cm2	B. 81cm	C. 81cm2	D 72cm
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu	B. Thứ bảy	C. Chủ nhật	D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính:
65 754 + 23 480 19 880 – 8795	 68 936 x 3	 12784 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
 15 879 + 7987 x 7	 (97 786 – 87 982) x 3
==
==
3.Tìm x:
 X : 8 = 7890	42534 : x = 6
==
==
4. Một người đi bộ trong 8 giờ thì được 32624 m. Hỏi người đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu mét?
Bài giải.
5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải.
Đề 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lơi đúng .
1.Số liền sau của 54829 là :
A.54839.	B.54819.	C.54828.	D.54830.
2.Số lớn nhất trong các số:6543 ;6453 ;6435 ,6534 là:
A.6543 .	B.6453 	C.6435.	D.6534.
3.Kết quả của phép nhân 1614 x 5	là :
A.8070 	B.5050.	C.5070 .	D.8050.
4.Kết quả của phép tính chia 28360:4 là :
A709 	B.790 .	C7090.	D79. 
Phần 2 :Làm các bài tập sau :
1.Đặt tính rồi tính : 16427 + 8109 	93680 – 7245 
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
	2.Hình chữ nhật ABCD có kích thước A 5 cm B	
như hình vẽ bên .Viết tiếp vào chỗ chấm :
a.Chu vi hình chữ nhật ABCD là ............ 3cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là ................. D 	 C
3.Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng chín cùng năm đó là thứ ...
4. Bốn bao gạo nặng 120 kg .Hỏi 9 bao như thế nặng bao nhiêu ki lô gam ?	...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 4.Cô Mai có 2kg đường cô đã dùng hết số đường đó .Hỏi cô còn lại bao nhiêu gam đường?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................	5.	Chu vi hình vuông là 3dm 6cm . Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................
6.Nửa chu vi là 68cm , chiều dài là 59	cm .Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề 7
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 7km 2m = .....m
72m B.702m C. 7002m D. 7020m
Câu 2: Muốn tính diện tích hình chữ nhật:
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo rồi nhân với 2).
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng.
Câu 3: Phép tính 4026 x 5 có kết quả là:
20130 B. 20310 C.21003 D. 1350
Câu 4: Túi thứ nhất có 63kg gạo, túi thứ hai có 9kg gạo. Hỏi túi thứ hai đựng gấp mấy lần túi thứ nhất?
A.72 B.7 C.56 D.9
II. Phần tự luận (8điểm):
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 
13456 + 9273 12887 – 5999 3724 x 7 25968 : 6 ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
a/ x : 6 = 237 b/ x x 4 = 1240
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 7m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4 (1điểm): Tính nhanh
a/ 4 x 7 + 4 x 2 + 4 b/ 35 : 5 + 65 : 5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề 8
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Giá trị của chữ số 9 trong số 90570 là :
90 B. 900 C.9000 D. 90000
Câu 2. Số liền sau của 54829 là :
A. 54839	 B. 54819 	 C. 54828 D.54830
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là :
	A. 8576	B. 8756	 C. 8765 D. 8675
Câu 4. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
 A. 8070	B. 5050	 C. 5070 D. 8050
Câu 5. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
 A. 709	B. 790	 C. 7090 D. 79
 Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5kg 5g = .......g là :
 A. 5005
B. 505
C. 550
D.55
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1: Đặt tính rồi tính.( 1 điểm )
 16427 + 8109 93680 - 7245 
................ .............. ............... . ...............
Bài 2: (2 điểm) .Tìm X 
 a. X + 67325 = 76859 b. X : 7 = 4235
Bài 3: ( 2 điểm ). Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm , chiều rộng bằng 1 chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? 5
Bài giải:
Bài 4: ( 2 điểm ). Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước . Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) ?
Bài giải:
Đề 9
Phần I . Trắc nghiệm : 6 điểm
	Câu 1 : Số 5 849 là số có :
	A. 3 chữ số	B. 4 chữ số	C. 5 chữ số
	Câu 2 : Trong các số 87 246, 68 427, 87 462, số lớn nhất là :
	A. 87 246	B. 68 427	C. 87 462
	Câu 3 : Số liền sau của số 49 909 là :
	A. 49 910	B. 49 908	C. 48 909
	Câu 4 : Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút?
	A. 5 phút	B. 8 phút	C. 10 phút
	Câu 5 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
	A. Thứ sáu	B. Thứ năm	C. Thứ 4
	Câu 6 : 9m 6dm =..cm
	A. 960	B. 906	C. 9600
	Câu 7 : Một hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là :
	A. 86cm	B. 43cm	C. 460cm
	Câu 8 : Một hình vuông có chu vi là 96cm. Vậy cạnh hình vuông là :
	A. 48	B. 24	C. 8
	Câu 9 : Giá trị của biểu thức : 700 : 5 x 4 là :
	A. 35	B. 480	C. 560
	Câu 10 : 1kg =g
	A. 10	B. 100	C. 1 000
	Câu 11 : Kết quả của phép cộng 46 287 + 37 605 là :
	A. 83 892	B. 73 882	C. 73 892
	Câu 12 : Kết quả của phép tính 7 x 9 + 108 là :
	A. 161 	 B. 171	C. 1 000
Phần II . Tự luận : 4 điểm
	Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm )
 a) 21 375 + 483	 b) 83 516 – 4 345
.	 .
.	 ..
.	 .
	Câu 2 : Tìm X : ( 0, 5 điểm )	
	 X x 3 = 1791	
	Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( 0,5 điểm )
	( 45 405 – 8221 ) : 4
	Câu 4 : Bài toán ( 2 điểm )
	Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
Bài giải
.
..
Đề 10
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số liền sau của 78999 là :
a- 78901	b- 78991	c- 79000	d- 78100
Câu 2 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư 	b- Thứ sáu	c- Thứ năm	d- Chủ nhật
Câu 3: 9m 6dm =  cm :
a- 9600cm	b- 96cm 	c- 906cm	d- 960cm
Câu 4: Lan có 36 cái kẹo, Nga có số kẹo bằng một nửa Lan, Nga ít hơn Tùng 7 cái kẹo. Hỏi Tùng có bao nhiêu cái kẹo? 
a. 20 cái kẹo b. 22 cái kẹo c. 25 cái kẹo d. 30 cái kẹo
Câu 5: Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là 
a- 48 cm	b- 8 cm 	c- 6 cm 	d- 24 cm
Câu 6: Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35	b- 560 	c- 7500	d- 150. 	
II. Tự luận : (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính:
 7386 + 9548	 6732 – 4528 4635 x 6	 6336 : 9
Câu 2: Tìm X: (1 đ) 
 a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm	
Câu 5:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Câu 6: (1đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. 
Đề 11
Bµi 1- §Æt tÝnh råi tÝnh: (2 ®iÓm) 
29875 + 5482	 	9268 - 3928 	5261 x 7	 2 4798 : 9
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 2- TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: (2 ®iÓm) 
	2816 + 8086 x 3 =	4268 : ( 7101 - 7097 ) =
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 3- T×m y: (2 ®iÓm) 
	6 x y = 3648	 y : 6 = 5465
....................
Bµi 4- Mét m¸y dÖt ®­îc 96 m v¶i trong 6 giờ. Hái trong 8 giê, chiÕc m¸y ®ã dÖt ®­îc bao nhiªu mÐt v¶i? (2 ®iÓm) 
Gi¶i: 
............
Bµi 5-Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
a/ DiÖn tÝch miÕng b×a h×nh h×nh vu«ng cã c¹nh 7 cm lµ:
	A . 14cm	B . 28cm	C . 49cm	(0,5®iÓm)
b/ Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm ®Ó 10 m3cm = ........cm lµ:
	A . 103	B . 1003	C . 1030	 	 (0,5®iÓm)
c/ H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 9cm, chiÒu réng 6cm. Chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ:
	A . 15cm	B . 54cm	C . 30cm	(0,5®iÓm)
d/ Trong cïng mét n¨m, ngµy 20 th¸ng 4 lµ thø s¸u th× ngµy 1 th¸ng 5 lµ:
	A . Thø hai	B . Thø ba	C . Thø t­	(0,5®iÓm)
 Đề 12
 Bài 1: (2 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
	38408 ; 38409 ; ..;.;.; 38413 ;; 
	b/ Khoanh vào số lớn nhất trong các số : 45782 ; 54278 ; 29899 .
	 Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số : 100000 ; 99186 ; 39236 .
	Bài 2:(3 điểm).a) Đặt tính rồi tính :
 56217 + 24638 24628 – 2374 1405 x 4	 16842 : 3 
 	 	 	 . 
 b) Tính giá trị của biểu thức : 
	( 10829 + 23758 ) : 3 81627 – 12071 x 5 
	Bài 3:(1 điểm). a)Trong một năm, những tháng có 30 ngày là :..
 .
 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 m 5cm = ..cm ; 
 8 dam 2 m = ..m
Bài 4: (3 điểm): a) Có 54 kg gạo đựng đều trong 9 túi. Hỏi 36 kg gạo đựng trong mấy túi như thế ? 
Bài giải:
............
Một hình vuông có cạnh là 9 cm . Tính diện tích hình vuông đó ?
Bài giải:
............
 Bài 5: (1 điểm) : Điền dấu ( +, – , x , : )thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
9
4
12
=
24
16
15
3
=
21
Đề 13
Bài 1:(2 điểm). a) Viết theo mẫu :
Đọc số
Viết số
Năm xăng -ti-mét vuông
5 cm2
Một trăm hai mươi xăng -ti-mét vuông.
1500 cm2
Mười nghìn xăng -ti-mét vuông.
6 cm2
b) Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm :
 27469 27470	 85100  85099
36900 + 15  36915	 64023  6400 + 23
. .
Bài 2: (3 điểm) a) Đặt tính rồi tính :
 39178 + 25706 86217 – 43954 6247 x 2	 25968 : 6 
 	 	 	 . 
 	b) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biểu thức : 18 : 3 x 2 có giá trị là:	 Biểu thức : ( 12 + 11 ) x 3 có giá trị là :
A: 27; B: 3 ; C: 108 ; D: 12	A: 47 ; B: 69 ; C : 45 ; D: 26
Bài 3: (1,5 điểm) : Mỗi tuần lễ Hường học 5 tiết toán, cả năm học có 175 tiết toán.
Hỏi cả năm học Hường học bao nhiêu tuần lễ . 
Bài giải: 
............
Bài 4: (2,5 điểm) : Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
	Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải: 
............
 Bài 5: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào ô trống : 
2 6
x
 3
9
7 8
6
8 9
x
8
2 3
Đề 14
Bài 1: (2 điểm) a/ Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
	4694 ; 4695 ; ..;.;.;; 
	32610 ; 32620 ; ..;.. ;..; ..; 
Bài 2:(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
 54137 + 32764 92465 – 45329 31617 x 3	 42217 : 7 
 	 	 	 . 
	Bài 3:(2 điểm). 
 a) Tính : b) Tìm x : 
 90 – 28 : 2 	 5 + 7 x 8 x : 3 = 1628 x – 636 = 5618
..	 Bài 4:(1,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm ; chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải:
 . 
 Bài 5: (1,5 điểm) Có 54 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài giải:
.. 
Bài 6: (1điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
6
8 9
x
8
2 3
 4 7
 x 3
 8
 5
 2
Đề 15
 Bài 1: (2 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
	a)15 000 ; 20 000 ; 25 000 ; ..;.; 40 000; 
	b) Số liền trước của số 38 761 là :.. ; Số liền sau của số 43 879 là.. .
	c) Số lớn nhất trong các số 7456 ; 7465 ; 7564 ; 7645 là : ..
	d) Số nhỏ nhất trong các số 6381 ; 4899 ; 5689 ; 5999 là :..
	Bài 2:(3 điểm). a) Đặt tính rồi tính :
 38 564 + 47 382 86 253 – 43 718 7 014 x 6	 24 936 : 4 
 	 	 	 . 
 b) Tìm y : 
 	y : 2 = 638 y x 3 = 4 215
Bài 3: (2 điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Năm nay, ngày 14 tháng 5 là thứ năm thì ngày 19 tháng 5 là ngày :
A. Thứ hai	B.Thứ ba	C. Thứ tư 	 D. Thứ năm
 b) 8m 6cm = ........... A. 86 cm	B.8006 cm	C. 806 cm 	 D. 860 cm.
 c) Hình vuông có cạnh 6 cm thì :
-Chu vi là: A. 12 cm	B. 24 cm	C. 18 cm 	 D. 36 cm
- Diện tích là : A. 12 cm2	B. 24 cm2	C. 18 cm2 	 D. 36 cm2
 Bài 4:(2 điểm). 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 48 quyển vở. Biết rằng mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 14 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải:
.
 Bài 5 (1 điểm) : Điền dấu x ,dấu : thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng 6
56
7
5
=
40
12
6
9
=
8 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_TOAN_CUOI_NAM_LOP_3.doc