14 Đề thi học kỳ 2 Toán 6

docx 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "14 Đề thi học kỳ 2 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
14 Đề thi học kỳ 2 Toán 6
Đề 1
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh sau:
Bài 2: Tỡm x, biết:
Bài 3: Một lớp học cú 45 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khỏ. Tớnh số học sinh mỗi loại?
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA, OB sao cho .
Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo gúc .
Tớnh OA cú là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo .
Bài 5: Thực hiện phộp tớnh: 
ĐỀ 2: 
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh hợp lý:
Bài 2: Tỡm x, biết:
Bài 3: 
Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự giảm dần: 
Cho hai phõn số và . Với giỏ trị nguyờn nào của x thỡ hai phõn số trờn bằng nhau. 
Bài 4: (Yờu cầu vẽ trờn cựng một hỡnh)
	Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
Trong ba tia Ox, Oy, Oz thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia phõn giỏc của . Tớnh số đo .
Bài 5: Cho . Hóy so sỏnh M với .
ĐỀ 3: 
Bài 1: Tớnh bằng cỏch hợp lý (nếu cú thể)
Bài 2: Tỡm x, biết:
Bài 3: Bạn Lan đọc một quyển sỏch trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cũn lại. Ngày thứ 3 đọc hết 15 trang cũn lại.
Hỏi quyển sỏch cú bao nhiờu trang?
Tớnh số trang đọc được của ngày thứ nhất, ngày thứ hai?
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho . 
Trong ba tia Ox, Oy, Oz thỡ tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo của .
Vẽ tia Ot là tia phõn giỏc của . Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Bài 5: Tớnh tổng: 
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh sau:
Bài 2: (1,75 điểm) Tỡm x, biết:
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học cú 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh cũn lại bằng số học sinh trung bỡnh (số học sinh cũn lại gồm hai loại: khỏ, trung bỡnh). Tớnh số học sinh mỗi loại?
Bài 4: (3,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và OB sao cho .
Trong ba tia OA, OB, Ox tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo ?
Tia OA cú là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và Ot là tia phõn giỏc của . Tớnh số đo ?
Bài 5: (0,25 điểm) Thực hiện phộp tớnh: .
ĐỀ 4
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
Bài 2: (2,5 điểm) Tỡm x, biết:
Bài 3: (1 điểm) Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 18km và chiều rộng bằng của chiều dài. Tớnh chiều rộng và diện tớch của khu đất?
Bài 4: (3 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Om sao cho ; .
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
So sỏnh và .
Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Vẽ tia Oh là tia đối của tia Ox. Tớnh ?
Bài 5: (0,5 điểm) Tớnh nhanh tổng sau:
ĐỀ 5
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
Bài 2: (3 điểm) Tỡm x, biết:
Bài 3: (1 điểm) Cho với và . Tỡm tất cả cỏc số nguyờn n sao cho A là số nguyờn.
Bài 4: (2 điểm) Vẽ hai gúc kề bự và , biết . Vẽ tia Oa là tia phõn giỏc của .
Tớnh số đo .
Vẽ tia Ob là tia phõn giỏc của . Tớnh số đo .
Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz cú chứa tia Oy, vẽ . Hỏi tia Oy là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
ĐỀ 6
Bài 1: (2 điểm) Tớnh:
 	b) 	c) 	d) 
Bài 2: (2 điểm)
Quy đồng mẫu cỏc phõn số: và 
Rỳt gọn cỏc phõn số: 
Bài 3: (2 điểm)
Tỡm x biết rằng: 
Tỡm số nguyờn x biết: 
Bài 4: 	(1 điểm)
Nam đi xe đạp từ A đến B. Đi được nửa quóng đường, Nam nghỉ một lỏt rồi chạy tiếp quóng đường AB. Sau đú xe hư, Nam phải dắt bộ quóng đường AB. Hỏi Nam đó đến B chưa? Tại sao?
Rỳt gọn: 
Bài 5: (2,5 điểm) Trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ và sao cho ; .
Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại trong ba tia Ox, Oy, Oz? Tại sao?
So sỏnh và .
Vẽ tia Ox’ là tia đối tia Ox.Tớnh số đo . (Vẽ hỡnh chớnh xỏc 0,5 điểm)
ĐỀ 7
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
	b) 
c) 	d) 
Bài 2: (3 điểm) Tỡm , biết:
	b) 	c) 
Bài 3: (2 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho và .
Tớnh số đo ?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự cú trờn hỡnh vẽ.
Bài 4: (1 điểm) 
	Cho và . Hóy so sỏnh A và B.
ĐỀ 8
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh:
	b) 	c) 
Bài 2: (3 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết:
	b) 	c) 
Bài 3: (2 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho .
Trong ba tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo .
Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Tớnh .
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh với phõn số sau là phõn số tối giản .
ĐỀ 9
Bài 1: (1,5 điểm) 
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, bỏ dấu ngoặc cỏc biểu thức sau: 
Áp dụng: Tớnh nhanh: 
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
	b) 
c) 	d) 
Bài 3: (2 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết:
	b) 	c) 
Bài 4: (3 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
Hóy cho biết mỗi gúc và là gúc nhọn, gúc tự hay gúc vuụng? Vỡ sao?
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo ?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tớnh số đo ?
Bài 5: (0,5 điểm)
	Cho (biết ). Hóy tỡm số nguyờn n để giỏ trị của A là một số nguyờn.
ĐỀ 10
Bài 1: Tỡm x, biết :
1). 3x - 7 = -34	2). 	3). 0,8 - .x = 1,7
Bài 2: Tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) :
1). 	2). 	
Bài 3: Một xớ nghiệp đó thực hiện được kế hoạch, cũn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tớnh số sản phẩm xớ nghiệp được giao theo kế hoạch.
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ là tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho.
1). Tia Ot cú nằm giữa tia Ox và Oy khụng ? Vỡ sao? 
	2). Tớnh . Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao?
Bài 5: Cho: a = ; b = . Viết tỉ số của hai số a và b và đưa về tỉ số của hai số nguyờn.
Bài 6: Tớnh 
ĐỀ 11
Bài 1: Tỡm x, biết :
1). 3x - 7 = -34	2). 	3). 0,8 - .x = 1,7
Bài 2: Tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) :
1). 	2). 
Bài 3: Số học sinh giỏi ở học kỡ I của một lớp chọn bằng số học sinh cả lớp. Sang học kỡ II cú thờm 6 bạn được học sinh giỏi thỡ số học sinh giỏi đạt 90% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp đú cú bao nhiờu học sinh.
Bài 4: Cho hai gúc kề bự xOt và tOz, biết: 
1). Tớnh gúc tOz
2). Gọi Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Ot sao cho gúc =. Gọi On là tia phõn giỏc của giỏc . Tớnh gúc mOn.
Bài 5: Tớnh 
ĐỀ 12
Bài 1: Tớnh giỏ trị của: 
1). 	2). B = .
Bài 2: Tỡm x biết 
1). 	2). 
Bài 3: Bạn An làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. 
Hỏi trong 3 ngày bạn An đó làm được bao nhiờu bài toỏn ?
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho.
1). Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại, vỡ sao ?
2). Tớnh số đo gúc yOz . 
3). Vẽ tia phõn giỏc Ot của gúc yOz. Tớnh số đo . 
Bài 5: Tỡm giỏ trị của x và y để :
S = ỗx + 3 ỗ + ỗ2y –14 ỗ + 2016 đạt giỏ trị nhỏ nhất. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú .
ĐỀ 13
Bài 1: Tớnh giỏ trị của: 
1). 	2). 	3). 
Bài 2: Tỡm x biết 
1). x – 5 = -3	2). 
Bài 3: Một người đi xe đạp 8km trong thời gian giờ. Hỏi trong một giờ người đú đi được bao nhiờu km?
Bài 4: Cho gúc . Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho gúc .
1). Tớnh gúc yOt
2). Vẽ tia phõn giỏc Oz của gúc yOt. Tớnh gúc xOt ? 
Bài 5: Tớnh nhanh M = 
ĐỀ 14
Bài 1: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: 
1). 	2). 
3). 	4). 
Bài 2: Tỡm x, biết:
1). x + 	2). 
Bài 3: Bạn Hoa đọc một cuốn sỏch trong ba ngày. Ngày đầu bạn đọc được tổng số trang. Ngày thứ hai bạn đọc được 20% tổng số trang. Ngày thứ ba bạn đọc nốt 32 trang cũn lại. Hỏi cuốn sỏch cú bao nhiờu trang? 
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho = 400; = 800
1). Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại, vỡ sao ?
2). Tớnh số đo gúc yOz . 
3). Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz hay khụng? Vỡ sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng 

Tài liệu đính kèm:

  • docx14_de_thi_hkif_2_toan_6.docx