137 Câu hỏi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4

docx 92 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 460Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "137 Câu hỏi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
137 Câu hỏi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
VÒ
NG
1
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Sự tích hồ	bể. Câu 2. Đ	àn kết
Câu 3. Nhâ.	đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa	trầu.
Câu 5. Dế	bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên .............
Câu 7. Nh.....n	ái
Câu 8. Ở	gặp lành.
Câu 9. Nhân	ậu
Câu 10. Thương người như thể	thân.
Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ .............
Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh	ước biếc như tranh họa đồ"
Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Anh em như thể chân tay
Rách	ành đùm bọc, dở hay đỡ đần".
Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị	Dạ viết.
Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ..........
Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài	nhau".
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh	uyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là	anh
Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc	úp đỡ là từ ức hiếp.
Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á.................
Câu 21. Non	nước biếc
Câu 22. Một	ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 23. Quê Hương là chùm	ngọt.
Câu 24. Thương người như thể	thân.
Câu 25. Lá lành đùm lá.
Cấu 26. Cây	không sợ chết đứng.
Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp	” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp,
may mắn.
Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ ..
đỡ” là từ “ức hiếp”
Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì	ca”.	(Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ .
Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc
Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, .. được	hóa.
Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai	” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo
để đánh bất ngờ. Câu 34. Giải câu đố:
Bình minh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?
Chữ thêm huyền là chữ gì?	Trả lời: Chữ .
Câu 35. Giải câu đố:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào? Đố là cái gì?	Trả lời: cái	bàn.
Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một	phải thương nhau cùng.
Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước	nguồn.
Câu 38. Môi hở	lạnh.
Câu 39. Bầu ơi thương	bí cùng
Câu 40. Nhường	sẻ áo
Câu 41. Ngựa chạy có bầy	bay có bạn.
Câu 42. Thuận buồm	gió
Câu 43. Thức khuya dậy..
Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần
Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi là	truyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều
có ý nghĩa.
Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là từ nhân	ĩa
Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập.
Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc
.
Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc	”
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào?
a. âm đầu, vần	b. âm chính	c. âm đệm	d. âm chính, thanh điệu (vần) Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh?
a. năm	b. sáu	c. ba	d. bốn Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào?
a. âm chính, vần	b. vần, âm đầu
c. âm chính, thanh điệu	d. âm đầu, âm chính Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành?
a. ba	b. hai	c. bốn	d. một Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào?
a. â	b. t	c. m	d. âm Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng?
a. tám	b. ba	c. chín	d. sáu Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu?
a. trên trời	b. trên cây	c. trên mặt đất	d. dưới nước Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào?
a. h	b. a	c. o	d. ng Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì?
a. sắt	b. cây gỗ	c. xi măng	d. thép Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh?
a. bốn	b. năm	c. sáu	d. bẩy Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào?
a. âm đầu, vần	b. âm chính	c. âm đệm	d. vần, thanh điệu Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào?
a. a	b. s	c. m	d. âm Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì?
a. thanh huyền	b. thanh ngang	c. thanh sắc	d. thanh hỏi Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì?
a. ph	b. p	c. h	d. âm Câu 15. Từ nào viết sai chính tả?
a. run rẩy	b. dàn dụa	c. rung rinh	d. dào dạt Câu 16. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?
a. h	b. o	c. a	d. ng Câu 17. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành?
a. ba	b. bốn	c. năm	d. sáu
Câu 18. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai?
a. Chị Nhà Trò	b. Dế Trũi	c. Kiến	d. ong Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người?
a. nhân duyên	b. nhân viên	c. nhân đạo	d. nhân dịp Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người?
a. nhân chứng	b. nhân quả	c. nhân tố	d. nhân hậu Câu 21. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào?
a. la bàn	b. bản đồ	c. cái làn	d. cái lá
Câu 22. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4, tập 1, tr.13) đã về thăm ai?
a. ông nội	b. bà nội	c. bà ngoại	d. ông ngoại Câu 23. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận?
a. ba	b. bốn	c. năm	d. sáu
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
1 Của cải
5. ứng dụng
8.Đốc thúc
2.Tha bổng
6.Ung dung
2.Ân xá
6.Thong thả
9.Tủn mủn
7.Dành dụm
10.Trình bày
3.Chăm chỉ
4.Gắn bó
5.Vận dụng
9.Vụn vặt
8.Đôn đốc
4.Khăng khít
7.Tiết kiệm
3.Cần cù
10.Phát biểu
1 Tài sản
VÒNG 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Cho các từ sau:
Rất xinh
bãi bờ
chạy rất nhanh
long lanh
lung linh
Lạnh lùng
xe máy
sạch sành sanh
cái bàn này
màu sắc
Xe đạp
hình dạng
đồng ruộng
Từ nào là: Từ ghép có nghĩa tổng hợp? Từ ghép có nghĩa phân loại? Từ láy?
* Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
1,Lầu
5.Che chở
7.Cơ bản
1.Gác
4.Cần cù
2.Nhặt
6.Cặp
7.Căn bản
8.Vẹn toàn
10.Chắc
3.Lòng
6.Đôi
3.Dạ
9.Cấp bách
10.Rắn
4.Chịu khó
5.Bênh vực
8.Chu đáo
9.Gấp rút
2.Lượm
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành	b. hiền hậu	c. hiền hòa	d. hiền dịu Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
a. xinh xinh	b. lim dim	c. làng nhàng	d. bồng bềnh câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"?
a. vui tính	b. độc ác	c. hiền hậu	d. đoàn kết Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
a. trung hậu	b. vui sướng	c. đùm bọc	d. đôn hậu Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa?
a. 3	b. 2	c. 6	d. 4 Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
a. nhân từ	b. vui vẻ	c. đoàn kết	d. đùm bọc Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a. nhỏ nhắn	b. nhỏ nhẹ	c. nhỏ nhoi	d. nho nhỏ Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà"
a. nhà máy	b. nhà chung cư	c. nhà trẻ	d. nhà cửa Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”?
a. nhân đức	b. nhân hậu	c. nhân dân	d. nhân từ Câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại?
a. ức hiếp	b. cưu mang	c. bênh vực	d. ngăn chặn Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau:
Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
giang mang lạnh đang bay ngang trời.
a. cò	b, sếu	c. vạc	d. hạc
Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16)
a. hiệp sĩ	b. y sĩ	c. bác sĩ	d. ca sĩ Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây.
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì?
a. mặt trời	b. đồng hồ	c. quả địa cầu	d. la bàn
Câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện?
a. vui vẻ	b. tâm lí nhân vật	c. nhân vật	d. hài hước Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau:
Thị thơm thị giấu người thơm
Chăm thì được áo cơm cửa nhà.
a. làm	b. học	c. chỉ	d. ngoan Câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”?
a. vui tính	b. độc ác	c. hiền hậu	d. đoàn kết Câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”?
a. nhân loại	b. nhân tài	c. công nhân	d. nhân ái Câu 20. Giải câu đố:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời. Đố là những từ gì?
a. vẹt – sáo	b. sao – mây	c. khướu – sao	d. sáo – sao Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt	của mình.
a. ông cha	b. anh em	c. bố mẹ	d. chị em Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
a. so sánh	b. nhân hóa	c. so sánh và nhân hóa	d. cả 3 đáp án
Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ	của nhân vật nói lên điều gì ở
nhân vật?
a. tính cách	b. ngoại hình	c. sở thích	d. số phận Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”?
a. vui vẻ	b. độc ác	c. giúp đỡ	d. đoàn kết Câu 25. Từ nào viết sai chính tả?
a. lí lẽ	b. núi non	c. lúng lính	d. lung linh Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả?
a. dau muống	b. di chuyển	c. rạt rào	d. rông bão Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại?
a. nhân hậu	b. nhân dân	c. nhân ái	d. nhân từ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào	ào.
Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi	è nhẹ tỏa trên mặt nước.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước	ớ nguồn.
Câu 4.	Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn D	viết.
Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Loài tre đâu chịu mọc ................
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ	ép
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Tre xanh xanh tự bao giờ
Truyện ngày xưa đã có bờ	xanh
Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống mặt nước hồ lấp	ánh
Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần	ần biến
mất.
Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan	oãn.
Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả	hình của nhân vật.
Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà? Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa	lại tuyệt vời sâu xa.
Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì? Trả lời: thuyền	mộc.
Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam?
Trả lời: cô bác	làng
Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc	hay dấu gạch đầu dòng.
Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm. “Tre xanh
Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa.đã có bờ .xanh”. (SGK, TV4, tr.41) Câu 17.	Quanh đôi	mẹ đã nhiều nếp nhăn.
Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời 
Câu 19. Ở	gặp lành.
Câu 20. Thuận buồm	gió.
Câu 21. Chị ngã em .
Câu 22. Nơi chôm rau	rốn.
Câu 23. Chân cứng đá	mềm.
Câu 24. Thức khuya dậy ..
Câu 25. Mẹ	đất nước, tháng ngày của con.
VÒNG 3
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.)
Bảng 1
Gian dối
Màu xanh
Xanh biếc
Lạnh lùng
Lạnh lẽo
Tim tím
Tự cao
Màu tím
Buổi sớm
Nhân ái
Bình minh
Lừa đảo
Màu đỏ
Đồng lòng
Đo đỏ
Tự trọng
Tự kiêu
Tự tin
Nhân hậu
Đoàn kết
Bảng 2
Thành Thăng
Long
Tự tin
Nhân hậu
Trung thực
Tự cao
Hoàng hôn
Gian dối
Thật thà
Xế chiều
Tự kiêu
Long Thành
Bình minh
Nhân ái
Ban mai
Lừa đảo
Màu xanh
Tự trọng
Đức độ, sáng
suốt
Hiển minh
Xanh biếc
Bảng 3
Hoàng hôn
Tuổi dậu
Đồng lòng
Trung thực
Đức độ, sáng
suốt
Gian dối
vua
Hiển minh
Lạnh lùng
Lạnh nhạt
Xế chiều
Lừa đảo-
Đoàn kết
Xanh biếc
Tự kiêu
Tự cao
Tuổi già
Bệ hạ
Màu xanh
Thật thà
* Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. san sẻ	b. sang sảng	c. sang sông	d. sản vật Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"?
a. trung thành	b. trung hiếu	c. trung thu	d. trung nghĩa Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. nhân ái	b. nân ái	c. nưu luyến	d. dộn dàng Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. phố phường	b. lúng liếng	c. vui tươi	d. tình cảm Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa?
a. trốn	b. hạt	c. mắt	d. hạt mưa Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"?
a. trung thành	b. thật thà	c. trung thu	d. trung hiếu Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. núng niếng	b. đậu lành	c. biền biệc	d. biệt tích
Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "bằng gì?"
a. bằng gỗ xoan	b. gỗ	c. phần lớn gỗ xoan	d. xoan Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"?
a. trung thu	b. trung nghĩa	c. giả dối	d. trung hòa Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng?
a. hoa hồng	b. sấm chớp	c. sách vở	d. cô giáo Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người?
a. mưa rào	b. tia nắng	c. chớp	d. bác sĩ
Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa?
a. cây đào	b. lim dim	c. cửa	d. mắt
Câu 13. Câu:
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Có mấy từ phức?
a. ba	b. bốn	c. năm	d. sáu Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình
a. ba	b. bốn	c. năm	d. sáu Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì?
a. từ phức	b. từ đơn	c. từ láy	d. từ ghép Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm?
a. trốn	b. hạt	c. mắt	d. hạt mưa Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ)
a. so sánh	b. nhân hóa	c. so sánh và nhân hóa	d. cả 3 đáp án Câu 18. Từ nào viết sai chính tả?
a. rời rạc	b. dản dị	c. giục giã	d. dịu dàng Câu 19. Từ nào là từ ghép?
a. thầm thì	b. lượn lờ	c. đất trời	d. chẹo lẹo Câu 20. Từ nào là từ đơn?
a. trung thành	b. nhà	c. mặt trăng	d. con thuyền Câu 21. Từ nào là từ láy?
a. công ơn	b. ghi nhớ	c. mây núi	d. long lanh Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần?
a. một	b. hai	c. ba	d. bốn Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)?
a. tay	b. bão	c. tre	d. thân Câu 24. Từ nào là từ ghép?
a. nghiêng nghiêng	b. sấm chớp	c. núng nính	d. dạt dào
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ	”
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ .
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành	lá rách.
Câu 4. Điền từ phù hợp:	Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ .
Câu 5. Điền từ phù hợp:	Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ..
Câu 6.	Giải câu đố: Để nguyên là quả núi
Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ.
Câu 7. Điền từ phù hợp:	môi hở	lạnh.
Câu 8. Điền từ phù hợp:	Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ 
Câu 9. Điền từ phù hợp:	Hiền như .
Câu 10. Điền từ phù hợp:	Dữ	cọp.
VÒNG 4
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.)
Bảng 1
Bảng 2
Giáo dục
Học sinh
Học trò
Thật thà
Họa sỹ
Phi cơ
Thông minh
Trung thực
Đất nước
Hạt lúa
Phép lạ
Giang sơn
Phép màu
Thông thái
Máy bay
Quốc vương
Hạt thóc
Nhà vua
Đào tạo
Người vẽ tranh
Bảng 3
Hạt thóc
Phép màu
Thánh Gióng
Xe lửa
Học trò
Đất nước
Người vẽ tranh
Tàu hỏa
Họa sỹ
Thật thà
Giang sơn
Thông thái
Trung thực
Học sinh
Hạt lúa
Phép lạ
Phù Đổng
Thiên Vương
Thông minh
Hạt đậu phộng
Hạt lạc
Bảng 4
Học trò
Phép lạ
Thánh Gióng
Giang sơn
Thông minh
Quốc vương
Đất nước
Tàu hỏa
Hạt lạc
Thật thà
Nhà vua
Thông thái
Học sinh
Phép màu
Họa sĩ
Người vẽ tranh
Phù Đổng Thiên Vương
Hạt đậu phộng
Xe lửa
Trung thực.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ?
a. uống nước	b. đất nước	c. nước non	d. sông nước Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. trưa hè	b. bữa trưa	c. bữa chưa	d. trời chưa mưa Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động?
a. đùa vui	b. bắt	c. nổi lên	d. viết
Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam?
a. Quảng Trị	b. Huế	c. Quảng Nam d. Đà Nẵng Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu?
a. các em	b. ông nội	c. bà nội	d. bố mẹ
Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ?
a. Quảng Bình	b. Hạ Long	c. Hòa Bình	d. Hải Phòng Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. buồng cau	b. buồng ngủ	c. buồng chuối	d. buồng rầu Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài?
a. Tô-Ki-Ô	b. Tô Ki Ô	c. Tô-ki-ô	d. Tô ki ô Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam?
a. Hà Nội	b. Ninh Bình	c. Hà Nam	d. Hà Tây Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. chung gian	b. trung gian	c. trung thực	d. trung thu Câu 11. Từ nào là từ ghép?
a. nhỏ nhoi	b. nhỏ bé	c, nhỏ nhắn	d. nho nhỏ Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng Câu 13. Từ nào không phải là từ láy?
a. thanh thanh	b. tiên tiến	c. yên ấm	d. cheo leo
Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại?
a. cây cối	b. xe cộ	c. hoa hồng	d. ruộng đồng Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”?
a. nhà máy	b. nhà chung cư	c. nhà trẻ	d. nhà cửa Câu 16. Từ nào là từ láy?
a. thắm thiết	b. thắm hồng	c. tươi thắm	d. đỏ thắm Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng
Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”? a. 4	b. 5	c. 2	d. 3
Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”?
a. so sánh	b. nhân hóa	c. so sánh và nhân hóa	d. cả 3 đáp án Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu?
a. xinh xinh	b. lim dim	c. làng nhàng	d. bồng bềnh Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì?
a. từ ghép	b. từ láy	c. từ đơn	d. từ đồng nghĩa Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng Câu 23. Chọn từ phù hợp:
Nếu chúng mình có phép lạ
triệu vì sao xuống cùng.
a. Túm	b. Vặt	c. Ngắt	d. Hái Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì?
a. ngắt câu	b. cảm thán	c. chấm câu	d. trích dẫn Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài?
a. Nhật bản	b. Nhật Bản	c. Anbe anhxtanh	d. Ba lan
Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu?
a. các em	b. ông nội	c. bà nội	d. bố mẹ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ.
Bắt hạt giống nảy mầm nh	".
Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu,	uôn vẻ
Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái	ắc xinh xinh".
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim	có bạn.
Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, m	thú
sống vui vẻ.
Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ.
Ngủ dậy thành người	ớn ngay".
Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu	ớp đông nhay nháy, gà gáy thì
mưa.
Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước	ảy đá mòn.
Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ.
Hái triệu vì	xuống cùng".
Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân thoăn thoắt. Cái đầu	ênh nghênh".
Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: Từ .
Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần là	đầu, diễn biến và kết
thúc.
Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ  Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm	áo
Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là	truyện.
Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến	là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn
lựa.
Câu 17. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ.
Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ	thọ
Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó?
Trả lời: dấu ..
Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì? Trả lời: thanh..
VÒNG 5
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?
a. phú ông	b. kiểm lâm	c. tiều phu	d. lâm tặc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
a. cây cối	b. sông suối	c. núi non	d. rậm rạp Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. lòng thành	b. lòng vòng	c. bền lòng	d. ngã lòng Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào?
a. cái phản	b. phản công	c. phản pháo	d. phản bội Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?
a. trăng xanh	b. trăng ngàn	c. trăng núi	d. trăng nước Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. dủi do	b. rại rột	c. nồng rắn	d. rủi ro Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?
a. doanh trại	b. doanh nhân	c. doanh nghiệp	d. kinh doanh câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. trảy xiết	b. Trường Sơn	c. đĩa xôi	d. chảy xiết Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. sờn lòng	b. bồng xúng	c. bồng súng	d. dòng sông Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. thí nghịm	b. kiêng cường	c. thí nghiệm	d. xờn lòng Câu 11. Từ nào viết sai chính tả?
a. buồng cau	b. buôn bán	c. buồng chuối	d. buồng rầu Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại?
a. cô độc	b. cô đơn	c. cô quạnh	d. cô tiên Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu?
a. loang thoáng	b. nũng nịu	c. lim dim	d. làng nhàng
Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì?
a. Danh từ	b. Tính từ	c. Động từ	d. Trạng từ
Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “ Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì?
a. chỉ người	b. chỉ đơn vị	c. chỉ vật	d. chỉ khái niệm Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại?
a. bàn ghế	b. sách vở	c. đồng ruộng	d. đồng lúa Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp:
a. máy móc	b. máy khâu	c. máy xúc	d. máy cày Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. láy tiếng Câu 19. Từ nào là danh từ?
a. trí thức	b. nản chí	c. quyết chí	d. thoái chí Câu 20. Từ nào là động từ?
a. tấm lòng	b. lòng vòng	c. nản lòng	d. lòng dạ Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”?
a. thật thà	b. dũng cảm	c. gian dối	d. ngay thẳng. Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.
a. thiết tha	b. truyện cổ	c. ông cha	d. của mình Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây?
a. nhỏ bé	b. nhỏ nhoi	c. nhỏ nhắn	d. nho nhỏ
Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ	ép.
Câu 2. Động từ chỉ	ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.
Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t...........
Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ	ơn.
Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m	mẹ
về chợ.
Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ ................
Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn	óc học hay.
Câu 8. Động từ chỉ hoạt độ	là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.
Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có	í thì nên.
Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi,	ồi trông
hướng.
Câu 11. Giải câu đố:
Chim gì liệng tựa con thoi
Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa? Trả lời: Chim..
Câu 12. Giải câu đố:
Mặt trời thức giấc phía tôi
Thêm huyền, là chốn cho người làm ăn. Từ thêm huyền là từ gì?
Trả lời: Từ..
Câu 13. Điền từ phù hợp: “Dõng	” nghĩa là (nói) to,rõ ràng, dứt khoát.
Câu 14. Điền từ phù hợp: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình gọi là	trọng.
Câu 15. Điền từ phù hợp:	Đói cho sạch, rách cho .
Cây 16. Điền từ phù hợp:	Giấy rách phải giữ lấy ..
Câu 17. Điền từ phù hợp:	các từ “chên vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy ..
Câu 18. Điền từ phù hợp:	Đi một ngày đàng học một sàng ..
Câu 19. Điền từ phù hợp:	nước	đá mòn.
Câu 20. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:	Muốn biết phải hỏi,	giỏi phải học.
Câu 21. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:	Đi một ngày đàng,  một sang khôn. Câu 22. “thoải mái” là từ	nghĩa với từ “ dễ chịu”.
Câu 23. Điền từ láy có tiếng bắt đầu bằng l vào chỗ chấm trong câu thơ sau: Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm	lòe.
VÒNG 6
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (ĐIền chữ hoặc từ thích hợp.)
Câu 1. Sự tích hồ	bể. Câu 2. Chó	mèo đậy.
Câu 3. Cưa gỗ thì đè, cưa	thì đỡ.
Câu 4. Chim có tổ, người có ...................
Câu 5. Lời chào cao hơn	cỗ.
Câu 6. Công	nghĩa mẹ.
Câu 7. Thân	ưa nặng.
Câu 8. Ba	chích chòe.
Câu 9. Tấc	tấc vàng.
Câu 10. Nhất nước, nhì phân, tam	, tứ giống.
Câu 11. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Tên những chiếc tàu của Bạch Thái Bưởi đều mang tên của những	vật, địa danh lịch sử của dân tộc Việt Nam.
Câu 12. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Tí	tiểu thành đại.
Câu 13. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Từ "sơ sinh" thuộc loại từ
...........ép.
Câu 14. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Người đỗ đầu kì thi cao nhất thời xưa gọi là Trạng .................
Câu 15. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Không có việc gì ..............
Chỉ sợ lòng không bền. Đào núi và lấp biển.
Quyết chí ắt làm nên.
Câu 16. Từ "chăm chỉ" trong câu "Huy là học sinh chăm chỉ nhất lớp" được gọi là
.........ính từ.
Câu 17. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Đi một ngày đàng học một	àng khôn.
Câu 18. Từ "cổ kính" trong câu "Thành phố có những ngôi nhà cổ kính" được gọi là tính
...........................
Câu 19. Điền vào chỗ trống tiếng phù hợp để hoàn thành câu. Lửa thử vàng. Gian
............ thử sức.
Câu 20. Điền vào chỗ trống. "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi là người rất có	í.
Câu 21. Ăn bữa	chứa bữa tối.
Câu 22. Ngày	con én đưa thoi
Câu 23. Con	xéo mãi cũng quằn
Câu 24. Gần mực thì .
Câu 25. Chớ thấy sóng cả mà ngã	chèo.
Câu 26.	Từ “lung linh” thuộc loại từ ..
Câu 27. Từ Hà Nội và Hồ Gươm trong câu “Hà Nội có Hồ Gươm” là danh từ gì?
Trả lời: Trả lời: Danh từ
Câu 28. Danh từ	là tên của một sự vật và luôn được viết hoa.
Câu 29. Điền từ phù hợp: Khéo ăn thì no, khéo co thì .
Câu 30. Điền từ phù hợp: chơi	có ngày đứt tay.
Câu 31. Điền dấu câu thích hợp:	Bạn có thích chơi diều không.
Câu 32. Điền từ vào chỗ chấm: Từ “mong manh” thuộc loại từ 
Câu 33. Lên	xuống ghềnh
Câu 34. Mưa thuận gió .
Câu 35. Giấy rách phải giữ lấy 
Câu 36. Đói cho sạch, rách cho 
Câu 37. Thuốc đắng dã .
Câu 38. Cây	không sợ chết đứng.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Cụm từ "phía trên dải đê" trong câu: "Phía trên dải đê, đàn trâu tung tăng gặp cỏ." là thành phần gì trong câu?
a. chủ ngữ	b. vị ngữ	c. đại từ	d. trạng ngữ Câu 2. Bài đọc "Ông trạng thả diều" là nói đến vị trạng nguyên nào?
a. Nguyễn Hiền	b. Nguyễn Trãi	c. Mạc Đĩnh Chi	d. Trạng Quỳnh câu 3. Tiếng "yêu" gồm những bộ phận nào?
a. vần	b. âm đầu	c. vần và thanh	d. vần, âm đầu
Câu 4. Từ "quyết định" trong câu: "Quyết định đó làm tôi vui sướng. " là từ loại gì?
a. danh từ	b. động từ	c. tính từ	d. đại từ Câu 5. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a. sóng sánh	b. sơ sinh	c. sơ sài	d. sòng sọc Câu 6. Câu "Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới." có mấy từ láy?
a. 1 từ láy	b. 2 từ láy	c. 3 từ láy	d. 4 từ láy Câu 7. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chung chỉ người?
a. Tây Bắc	b. Hồng Bàng	c. cô đơn	d. cô giáo
Câu 8. Từ "thông minh" trong câu "Nguyên Bảo là một cậu bé thông minh." là từ loại gì?
a. tính từ	b. danh từ	c. động từ	d. trạng từ Câu 9. Vị Trạng nguyên nào được gọi là Trạng Trình?
a. Nguyễn Bỉnh Khiêm
b. Nguyễn Dữ
c. Nguyễn Trãi
d. Nguyễn Hiền
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
a. dịu dàng	b. mùa đông
c. đánh đập
d. bánh đa
Câu 11. Từ nào là danh từ chung?
a. núi Chung	b. nhà Lê	c. Bác Hồ	d. bố mẹ Câu 12. Từ nào trái nghĩa với từ “đoàn kết”?
a. chia rẽ	b. hợp tác	c. đồng tâm	d. gắn bó Câu 13. Tên truyện nào dưới đây nói về đức tính trung thực?
a. Một người chính trực	b. người ăn xin
c. ba lưỡi rìu	d. chiếc áo rách
Câu 14. Từ nào là danh từ riêng?
a. Hà Nội	b. Phố cổ	c. đình chùa	d. núi sông
Câu 15. Nghĩa của tiếng “tiên” trong”đầu tiên” khác nghĩa với tiếng “tiên” nào trong các từ sau?
a. trước hết	b. trước tiên	c. tiên đoán	d. thần tiên Câu 16. Từ nào là tính từ?
a. mơ	b. mở	c. mỡ	d. mợ Câu 17. Từ “hoa” trong câu “khi mệt tôi bị hoa mắt” là từ loại gì?
a. danh từ	b. động từ	c. tính từ	d. trạng từ Câu 18. Trong các từ sau từ nào chỉ một phương tiện giao thông?
a. cơ thể	b. cơ sở	c. cơ quan	d. phi cơ Câu 19. Từ nào viết sai chính tả?
a. nhanh nhảu	b. nỉ non	c. nhỡn nhơ	d. nhỏ nhoi Câu 20. Từ “long lánh” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu	b. láy vần	c. láy âm, vần	d. cả 3 đáp án Câu 21. Từ nào viết sai chính tả?
a. quả nhãn	b. nhỏ nhắn	c. rộng rãi	d. rộng rải Câu 22. Từ nào khác vớ

Tài liệu đính kèm:

  • docx137_cau_hoi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4.docx