HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® a. 5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491 b. 960 − 60. 25 + 23 : 5 − 3 ĐỀ THI HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau: a. A = (326 − 43) + (174 − 57). b. B = (351 − 875) − (125 − 149). Bài 3. Tìm a; b ∈ N (a > b), biết: a. a + b = 150 và ƯCLN(a, b) = 5. b. a. b = 768 và ƯCLN(a, b) = 8. Bài 4. Tìm x, y ∈ Z sao cho: a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0. b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0. Bài 5. Gọi O là một điểm trên đường thẳng xy. Lấy M thuộc tia Ox sao cho OM = 4 cm, lấy N và P trên tia Oy sao cho ON = 4 cm; OP = 7 cm. a. Tính NP. b. Chứng minh O là trung điểm của MN. c. So sánh MN và OP. d. Lấy E sao cho O là trung điểm của PE. Tính ME. ĐỀ SỐ 2 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: [( ) ] a. 53.2 − 100: 4 + 23.5 b. 29 − [16 + 3.(51 − 49)] c. 50 − 20 − 23 : 2 + 34 d. 102 − 60: 56 : 54 − 3.5 a. 58.75 + 58.50 − 58.25 b. 27.39 + 27.63 − 2.27 c. 128.46 + 128.32 + 128.22 d. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 Bài 2. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia. Bài 3. Tìm các số nguyên x biết: a. |x| + | − 3| = 5 b. |x| − | − 19| = |28| Bài 4. Cho x, y ∈ Z a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó. b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. Bài 5. Trên tia Ax lấy điểm E và F sao cho AE = 4 cm; AF = 10 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng EF. b. Lấy M thuộc tia đối của tia Ax sao cho AM = 2 cm. Chứng minh E là trung điểm của MF. c. Lấy I, K lần lượt là trung điểm của AE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng IK. ĐỀ SỐ 3 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính nhanh Bài 2. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n + 1 Bài 3. Tìm: [( ) ] [ ( )] a. 53.2 − 100: 4 + 23.5 b. 29 − [16 + 3.(51 − 49)] c. 50 − 20 − 23 : 2 + 34 d. 102 − 60: 56 : 54 − 3.5 a. Cho biết BCNN(a, b) = 60 và a = 12. Tìm b? b. Cho một số A chia hết cho 7 và khi A chia cho 4; 5; 6 đều dư 1. Tìm A biết A < 400. Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: a. ( − 257) + x với x = 43 b. −115 + y với y = | − 115 | . c. z + ( − 37) với z = − 13. Bài 5. Cho điểm P nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Px, điểm N thuộc tia Py sao cho PM = 7 cm; PN = 4 cm. a. Tính đoạn MN. b. Lấy điểm E trên đoạn thẳng PM sao cho PE = 2,5 cm. So sánh NP và EM. c. Lấy điểm F là trung điểm đoạn NP. Chứng minh: E là trung điểm của FM. Bài 6. Cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta vẽ 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tính n? ĐỀ SỐ 4 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết: a. ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756. b. a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24. Bài 3. Số học sinh của một trường tổ chức để tham quan khi xếp hàng 18; 24; 30 đều thiếu 2 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh nằm trong khoảng từ 1000 tới 1200. [( ) ] [ ( )] A. 13 B. 26 C. 39 D. 42 A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. A. 0 hoặc 1 B. 1 hoặc 2 C. 0 hoặc 2 D. 5 hoặc 10 A. x48 B. x2 C. x14 D. x16 A. 1386. B. 462. C. 924. D. 2772. Bài 4. Cho hai điểm M, N thuộc tia Ox sao cho OM = 2 cm; ON = 5 cm. Điểm P thuộc tia đối của tia Ox sao cho OP = 3 cm. a. Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tính MN. b. So sánh MN và OP. c. Gọi I là trung điểm của OM. Tính IO; IP. d. Điểm I có là trung điểm của NP không? Vì sao? Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A = 12 − 22 + 32 − 42 + 52 − 62 + + 20152 − 20162. ĐỀ SỐ 5 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm số x, biết x ∈ Ư ( 65 ) và x ∈ B ( 13 ) , 12 < x < 50. Giá trị của x là Câu 2. Tổng của 82 với tích 12 và 6 chia hết cho Câu 3. Biết x5 10 = x . Giá trị của x là Câu 4. Tích x6 ⋅ x8 = ? Câu 5. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a ⋮ 126 và a ⋮ 198 Câu 6. Tập A = {x ∈ N | 7x = 0} có mấy phần tử ( ) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 A. 14. B. 19. C. 0. D. 15. A. 7 cm. B. 17 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. a. 5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491 b. 72010 + 72009 : 72008 a. 2x.162 = 1024 b. (7x − 11)3 = 25.52 + 200 Câu 7. Tìm x, biết 19(x − 14) = 19 Câu 8. Cho C nằm giữa hai điểm A và B, biết AC = 5 cm, AB = 12 cm. Độ dài CB là Câu 9. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22 cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm x ∈ N, biết: Bài 3. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, điểm D thuộc tia AB sao cho AD = 8 cm. a. Tính BD. b. Điểm E thuộc tia AB sao cho AE = 4 cm. So sánh BE và BD. c. B có là trung điểm của ED không? Bài 4. Cho A = 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5. ( ) A. Số 3 và số 4 B. Số 4 và số 3 C. Số ‐3 và số 4 D. Số 3 và số ‐4 A. 5 B. 8 C. 23 D. 20 A. A = B. B. A > B > 0. C. 0 0 > B. A. −20 7 . B. 19 7 . C. −22 7 . D. −4 7 . ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ SỐ 1 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân số 3 4 được coi là thương của Câu 2. Nếu x 3 = 32 12 thì x là số nào? Câu 3. Có hai tổng A = −4 7 + 1 với B = 4 7 + ( − 1) . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 4. Kết quả của phép tính −3 − 1 7 là Câu 5. Tìm hỗn số của kết quả sau 2 3 ⋅ 12 5 ? A. 3 12 15 . B. 2 3 15 . C. 2 2 5 . D. 1 3 5 . A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m. A. Tia Ox cắt tia OA. B. Tia Ox cắt tia OB. C. Tia Ox cắt cả hai tia OA và OB. D. Tia Ox cắt đoạn thẳng AB. A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. A. 100 . B. 1300 . C. 600 . D. 700 . A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn. C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông. Câu 6. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài Câu 7. Cho ba điểm không thẳng hàng O, A, B. Tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB khi Câu 8. Hai đường thẳng có thể chia mặt phẳng thành nhiều nhất là mấy miền? Câu 9. Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Cho ^ bOa = 700; ^ cOa = 600 . Số đo góc bOc là Câu 10. Tia phân giác chia góc tù thành II. TỰ LUẬN Bài 1. Rút gọn phân số: A = 215 9 6 − 208 3 4 + 1 2 0, 001: 5 1000 ⋅ Bài 2. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 5 32 số thứ nhất bằng 3 16 số thứ A. 6 B. 9 C. ‐ 9 D. ‐ 6 A. −10 14 B. 15 −27 C. 10 18 D. −10 −18 A. 1 10 . B. 11 10 . C. 2 3 . D. 4 10 . hai ? Bài 3. Số học sinh vắng mặt bằng 1 14 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 1 8 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 4. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C. a. Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB. b. Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I. c. Biết ^ AIB = 680 . Tính ^ CIA. d. Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx. ĐỀ SỐ 2 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Biết 45 7x = 15 −14 . Số nguyên x có giá trị bằng Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số −5 9 Câu 3. Kết quả phép tính 3 5 − −1 2 là A. −7 1 5 . B. −1 5 7 . C. 5 1 7 . D. 7 1 5 . A. 2. B. 0. C. 25. D. 250. A. 126. B. 150. C. 84. D. 72. A. 200 m. B. 250 m. C. 350 m. D. 300 m. A. Có các cạnh bằng nhau. B. Có số đo bằng nhau. C. Có tổng số đo bằng 1800 . D. Có tổng số đo bằng 900 . A. Góc tù. B. Góc vuông. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. A. Các điểm nằm bên trong đường tròn. B. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn. C. Các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên ngoài đường tròn. D. Các điểm nằm bên trong đường tròn và bên ngoài đường tròn. Câu 4. −5 1 7 là số đối của hỗn số nào sau đây Câu 5. Phân số 25 1000 có phần số nguyên là Câu 6. Bà cho Mai 210 cái kẹo. Mai đã cho em 3 5 số kẹo của mình. Vậy Mai còn lại bao nhiêu kẹo? Câu 7. 45% một mảnh vải dài 135 m. Khi đó cả mảnh vải dài Câu 8. Hai góc bằng nhau là hai góc Câu 9. Hai góc α và β phụ nhau. Biết α = 300 , khi đó β là Câu 10. Hình tròn gồm a. 39 −104 ⋅ b. −378 −440 ⋅ c. 62 42 ⋅ d. 35.24 8.36 II. TỰ LUẬN Bài 1. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 4 9 cm2. Chiều rộng là 3 5 cm. Tính chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm) Bài 2. Tính: 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + 1 4.5 + 1 5.6 ⋅ Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 5 8 tổng số; số học sinh khá chiếm 1 3 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này? Bài 4. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết ^ xOy = 600 . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy , vẽ tia Om nằm trong góc yOz sao cho ^ tOm = 900 . a. Tính số đo góc yOm. b. Tia Om có là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao? c. Gọi On là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc zOn. Xác định tia phân giác của góc mOn. ĐỀ SỐ 3 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các phân số sau Bài 2. Tìm x, biết a. −3 7 + x = 4 5 + −2 3 ⋅ b. x − 1 6 + −5 12 = 4 7 ⋅ 14 48 c. x + 2 3 = −1 12 ⋅ −4 5 a. x 5 = 2 5 ⋅ b. −4 x = 20 15 ⋅ c. x −2 = −8 x ⋅ d. 3 x − 5 = −4 x + 2 ⋅ Bài 3. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông) Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S = 1 5.9 + 1 9.13 + 1 13.17 + ⋅ ⋅ ⋅ + 1 41.45 Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Vẽ các tia Oz, Oy sao cho ^ xOy = 300; ^ xOz = 600. a. Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b. So sánh hai góc xOy và yOz. c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không. Vì sao? d. Vẽ góc zOx’ là góc kề bù với góc xOz. Gọi Ot là tia phân giác của góc zOx’. Tính số đo góc x’Ot. ĐỀ SỐ 4 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x, biết Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau a. A = −7 25 ⋅ 39 −14 ⋅ 50 78 b. B = 6 7 ⋅ 8 13 + 6 13 ⋅ 9 7 − 3 13 ⋅ 6 7 | | a. 6 4 9 + 3 7 11 − 4 4 9 b. 6 7 + 5 8 : 5 − 3 16 . ( − 2)2 c. 2 3 + 1 3 . −4 9 + 5 6 : 7 12 c. C = −9 25 ⋅ 53 3 − −3 5 2 ⋅ 22 3 Bài 3. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn: 1 x + y 3 = 1 6 . Bài 5. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm. a. Tính độ dài BM. b. Cho biết ^ BAM = 800; ^ BAC = 600. Tính góc CAM. c. Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. Tính góc xAy. d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. Tính độ dài BK. ĐỀ SỐ 5 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số: ( ) ( ) ( ) d. 6 + 1 2 3 − −1 2 : 3 12 a. 2n + 1 3n + 1 b. 14n + 3 21n + 5 Bài 2. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai được số thóc bằng 1 3 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 3 7 số thóc của ba người kia, người em út được 630kg thóc. a. Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam? b. Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu? c. Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số? Bài 3. Cho n ∈ N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản Bài 4. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên A = 1 2 + 1 3 + 1 5 + . . . . + 1 29 Bài 5. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C. a. Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB. b. Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I. c. Biết ^ AIB = 680 . Tính ^ CIA. d. Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx. [ ( ) | |]
Tài liệu đính kèm: