Tổng hợp lí thuyết Hoá có đáp án

pdf 24 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 972Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp lí thuyết Hoá có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết Hoá có đáp án
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT HOÁ 
Câu 10: Trong c|c axit sau đ}y: H l HF HI H r HN H H . ó bao nhiêu axit có thể được 
điều chế bằng c|ch cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric đ c nóng: 
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 
Câu 10: Đ|p |n D 
 xit H l HF HN H ch có t nh oxi hóa kh ng ph n ứng ngược tr l i với H đ c nóng 
 ó thể được điều chế bằng phương ph|p cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric 
đ c nóng: 
 Na l(r) H (đ c)
→Na H l 
 aF (r) H (đ c)
→ a ( t tan) HF 
 NaN (r) H (đ c)
→Na HN 
 Na (r) H (đ c)
→ Na H 
 xit HI H r H chứa I
 r v{ có t nh kh m nh
 t|c dụng ngược tr l i với H đ c nóng 
 h ng thể thu được HI H r H 
 NaI H (đ c)
→Na I (m i xốc) H 
 Na r H (đ c)
→Na r H 
Na H (đ c)
→Na H 
Câu 19: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau: 
a) ho dung dịch a( H) v{o dung dịch NaH 
b) ho dung dịch l l dư v{o dung dịch natri aluminat 
c) ục metylamin tới dư v{o dung dịch Fe l 
d) ục kh propilen v{o dung dịch n 
e) ục v{o dung dịch natri silicat 
f) ục kh H v{o dung dịch 
g) ục NH tới dư v{o dung dịch gN 
h) Nh t t dung dịch HN tới dư v{o ch t r n b c photphat 
 au khi c|c ph n ứng trên kết thúc số th nghiệm kh ng thu được kết tủa l{: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 19: Đ|p |n B 
a) a( H) NaH → a (tr ng) Na 
b) l l Na l : dung dịch l l chứa ion l
 . Ion l bị thủy ph}n trong nước t o ra dung 
dịch có t nh axit m nh hơn t nh axit của axit amluminic (H l d ng đúng l{ hidroxit lưỡng t nh 
H l . H ( l( H) )). Vì axit aluminic: l( H) kh ng l{m đ quì t m trong khi dung dịch l l 
l i l{m đ quì t m axit m nh hơn l{ l có thể đẩy axit yếu hơn l{ H l ra kh i muối Na l . 
Axit H l bị đẩy ra s kết hợp với H t o th{nh H l . H → l( H) 
Đ u tiên: l H → l( H) H
 H l 
 → H l 
 H l H → H l . H → l( H) 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 ng ph n ứng trên vế theo vế: l H l 
 → l( H) 
 ng thêm v{o vế tr|i l v{ Na để chuyển th{nh t ph}n t : 
 l l H Na l → l( H) Na l 
c) etyl amin: H NH l{ m t amin
 s bị thủy ph}n trong nước t o ra dung dịch có t nh bazo (chứa H ) 
 có thể ph n ứng với Fe để t o th{nh kết tủa Fe( H) 
 H NH H → H NH H 
 H NH H Fe l → H NH l Fe( H) 
Ho c có thể viết c|ch kh|c: 
 H NH H → H NH 
 H 
 H 
Fe →
Fe( H) 
 ng ph n ứng trên vế theo vế ta có: 
 H NH H 
Fe → H NH 
Fe( H) 
 ng thêm v{o vế l để chuyển th{nh pt ph}n t : 
 H NH H 
Fe l → H NH 
 l (muối ) 
Fe( H) 
d) ục kh propilen v{o dung dịch n : 
 ropilen: H : H H H 
 H H H có liên kết đ i 
 có kh n ng l{m m t m{u t m của dung dịch n t o kết tủa m{u đen l{ n dung dịch thu được có H
 có thể l{m xanh quì t m ho c l{m h ng phenolphtalein 
 ⏞
H ⏞
H H n⏞
 H → ⏞
H H ⏞
H H H H n⏞
 (đen) 
e) Na i 
 H 
→ H (l{m h ng quì t m). xit H i l{ ch t r n nhiệt đ thư ng (kh ng l{m h ng quì t m) 
 axit H m nh hơn axit H i có thể đẩy được axit H i ra kh i muối Na i 
 H Na i → NaH H i (tr ng) 
f) ục H v{o dung dịch : 
 H ⏞
 ⏞
 → (m{u v{ng) H 
g) ục NH dư v{o dung dịch gN : 
Đ u tiên:NH H H → NH H 
 au đó:NH H gN → g H (kh ng bền →
 g (đen) 
H ) NH N 
 au c ng do NH dư: g NH H → g[NH ] H (phức ch t tan) 
 kh ng thu được kết tủa 
h) HN g (kết tủa m{u v{ng nh t) 
 xit HN l{ axit m nh H l{ axit ho t đ ng trung bình 
 axit m nh hơn l{ HN có thể đẩy axit yếu hơn l{ H ra kh i muối g 
 HN g → gN H 
( hú : c|c kết tủa g l (tr ng) g r(v{ng) gI(v{ng đ m) kh ng bị h a tan trong dung dịch axit HN 
) 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
Câu 31: Hỗn hợp X g m axit stearic axit oleic v{ axit linoleic. Trung h a m gam X c n d ng 0ml 
dung dịch Na H . t kh|c nếu đốt ch|y ho{n to{n X thì c n d ng 5 l t kh oxi. Tìm m 
 A. 11 gam B. 12 gam C. 11,224 gam D. đều 
sai 
Câu 31: Đ|p |n C 
 Gi i theo phương ph|p số đếm: 
Đề b{i cho ch t: H H H H v{ H H ứng với ba ẩn số trong khi ch có d kiện: 
n v{ n ta có quyền b đi m t ch t b t kì ta b đi lu n ch t đ u tiên 
 hỗn hợp X ch c n l i H H v{ H H với số mol tương ứng l{ a v{ b mol 
 Trung h a hỗn hợpX: 
n n a b n 0. 0
 . 0 0 mol( ) 
 Đốt ch|y X: H v{ H 
n . ( 
) . ( 
) 5 5a 5b 
 5 
 00 mol( ) 
T ( )v{ ( ) {
a b 0 0 
 5 5a 5b 00 
 {
a 0 0 mol
b 0 0 mol
 m 0 0 . ( . ) 0 0 . ( . ) gam 
 ằ ứ ì : 
 TT của hỗn hợp trên l{ H 
n 0 0 mol n 0 0 mol n 0 0 ( 
m
) 
 5 
 00 
 m X l{ H m 0 0 ( . ) gam 
Câu 33: Xét c|c th nghiệm sau đ}y: 
 ) ho Na l t|c dụng với dung dịch H l 
2) Cho i t|c dụng với dung dịch HF 
 ) ho Na l r n t|c dụng với dung dịch H đ c nóng 
 ) ho i t|c dụng với Na nóng ch y 
5) ho t|c dụng với dung dịch I 
 ) ho H t|c dụng với g 
 ) ho H t|c dụng với dung dịch n trong m i trư ng axit H l lo~ng 
Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm x y ra ph n ứng hóa học t o ra ch t kh bay lên là: 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 33: Đ|p |n D 
 ) Na l H l → Na l H l 
 ) i (r n) HF(dung dịch) → iF (tan) H 
 ) Na l (r n) H (đ c nóng)
→Na H l 
 ) i (nóng ch y) Na (nóng ch y) → Na i 
5) 
 I 
H → H 
I (t m đen) 
 ) H g (m{u đen) → g H 
 )5 H n H l → l n l H 5 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X g m nh ng lượng bằng nhau về số mol của Fe v{ g thu 
được hỗn hợp r n Y v{ kh . To{n b lượng kh trên l{m m t m{u v a đủ 00 ml dung dịch 
 n 0 . T nh khối lượng của hỗn hợp Y 
 A. 15,6 gam B. 15,2 gam C. 14,8 gam D. 13,6 gam 
Câu 39: Đ|p |n C 
 ư: Fe 
 → Fe v{ g 
 → g 
Nhưng do g kém bền nhiệt nên: g → g 
Đ t n n x mol n n n x x x mol 
 h n ứng: n H → n 
n 0 .0 0 0 mol n 5n 5.0 0 0 mol n ư 0 mol 
 t kh|c: n ư n . x x x 0 x 0 05 mol 
 m m m 
n . 0 n . 0 
. 0 05. 0 .0 05. 0 gam 
Câu 40: Có m t dung dịch hỗn hợp chứa l(N ) u(N ) gN Zn(N ) . Thêm lượng dư 
dung dịch NH v{o dung dịch hỗn hợp ban đ u thì kết tủa được t o ra l{: 
 A. l( H) B. l( H) v{ g C. Zn( H) 
 D. g Zn( H) l( H) 
Câu 40: Đ|p |n A 
Ta có: 
 l 
→ l( H) (keo tr ng) 
 u 
→ u( H) (xanh lam)
→ u[NH ] ( H) (phức ch t tanm{u xanh lam) 
 gN 
→ g H (đen)
→ g[NH ] H (phức ch t tan kh ng m{u) 
Zn(N ) 
→ Zn( H) (tr ng)
→ Zn[NH ] ( H) (phức ch t tan kh ng m{u) 
 ết tủa l{: l( H) 
Câu 41 : Để t|ch v{ gi nguyên được lượng b c kim lo i có trong hỗn hợp g m Fe u g có thể 
d ng m t hóa ch t l{ dung dịch 
 A. HN B. gN C. H l D. Fe(N ) 
Câu 41: Đ|p |n D 
+ Xét D. 
Fe Fe → Fe v{ u Fe → u Fe ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được g 
có khối lượng kh ng thay đổi 
+ Xét B. 
Fe gN (dư) → Fe(N ) g v{ u gN → u(N ) g 
 ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được b c có khối lượng t ng lên so với lượng b c hỗn hợp ban đ u 
 lo i 
+ Xét A. 
 u g Fe đều tan trong HN Ta kh ng thu được g 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
+ Xét C. 
Fe bị ho{ tan nhưng c u v{ g đều kh ng bị ho{ tan h ng t|ch được g 
Câu 45: ho c|c hóa ch t sau: a(H ) Na H Na a l H l. Tr n c|c dung dịch đó với 
nhau t ng đ i m t h~y cho biết số c p x y ra ph n ứng: 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 45: Đ|p |n C 
(a) a(H ) Na H: 
 an đ u: a(H ) 
 } 
→ a H 
 ( ) v{ Na H
 } 
→ Na H ( ) 
 au đó: H H 
 → H 
 ( ) 
Sau cùng: a 
 → a (tr ng)( ) 
Nếu muốn viết THH ta c ng ( ) ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na H → NaH 
 a H 
Ho c nếu Na H dư: a(H ) Na H → a Na H 
(b) a(H ) Na : 
 an đ u: a(H ) 
 } 
→ a H 
 ( ) v{ Na 
 } 
→ Na 
 ( ) 
 au đó: a 
 → a ( ) 
 ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na → a NaH 
(c) a(H ) a l : 
Đ u tiên: a(H ) 
 } 
→ a H 
 ( ) v{ a l 
 } 
→ a l ( ) 
Các ion: a H 
 l kh ng có t|c dụng với nhau để t o th{nh m t trong c|c ch t: bay hơi ho c 
kết tủa ho c t o ra ch t điện li yếu kh ng x y ra ph n ứng 
(d) a(H ) H l: 
Đ u tiên: a(H ) 
 } 
→ a H 
 ( ) v{ H l
 } 
→ H l 
 au đó: H 
 H → H ( ) 
 ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) H l → a l H 
(e) Na H v{ Na : ph}n li ra Na
 H 
 . a ion n{y kh ng t|c dụng với nhau 
(f) Na H a l : ph}n li ra Na
 H a l . ốn ion n{y kh ng t|c dụng với nhau 
(g) Na H H l: Na H H l → Na l H 
(h) Na H l: Na H l → Na l H 
(i) a l H l: c|c ion H
 l a kh ng có ph n ứng với nhau 
Câu 2: ho gam a v{o 00 ml dung dịch hỗn hợp H l 0 v{ u 4 0 thu được m gam kết 
tủa. Gi| trị của m l{ 
A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66. 
Câu 2: Đ|p |n C 
n 
 0 0 mol n 0 .0 0 0 mol v{ n 0 .0 0 0 mol 
 Chú ý: Dung dịch g m , do HCl có 
 linh đ ng hơn H trong nước 
 s ph n ứng với H l trước sau đó nếu a c n dư thì a s tiếp tục ph n ứng với nước 
Đ u tiên: a H l → a l H 
n 
n 
0 0 
0 0 
 (
) a dư T nh theo H l n ứ 
n 
. 0 0 0 0 mol 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 n ư 0 0 0 0 0 0 mol h n ứng tiếp theo: a H H → a( H) H 
n ( ) n 0 0 mol ( o to{n a) 
 au ph n ứng trên thì dung dịch s có: 
0 0 mol a (b o to{n a) 0 0 mol H (n n ( ) ) 0 0 mol u
 v{ 0 0 mol 
 ph n ứng sau s diễn ra đ ng th i: 
 a 
 → a (tr ng) ( ) 
 u H → u( H) (xanh lam s m)( ) 
Xét ph n ứng ( ): 
n 
n 
0 0 
0 0 
 a ph n ứng hết v{ 
 dư 
 n n 0 0 mol 
Xét ph n ứng ( ): 
n 
n 
0 0 
0 0 
 5 
 u dư 
 T nh theo H n ( ) 
n 
. 0 0 0 0 mol 
V y sau khi kết thúc t t c 4 ph n ứng, kết tủa thu được s g m: 0,02 mol a và 0,01 mol 
 u( H) 
 m ế ủ 0 0 . 0 0 . ( ) 5 gam 
 Bình lu n: 
+ Khi cho Ba, Ca, Na, K vào dung dịch chứa: muối kim lo i thì Ba, Ca, Na, K s ph n 
ứng với (của axit)trước sau đó ph n ứng với v{ sau c ng c|c s n phẩm s t|c dụng 
tiếp với muối kim lo i (nếu có thêm c|c ph n ứng kh|c x y ra) 
 Nhiều b n khi gi i s có sự nh m l n sau đ}y: 
 au khi tìm được ( ) 0 0 mol thì b n ch xét ph n ứng gi a ( ) và mà 
quên đi rằng: cũng ph n ứng được với . Nhưng xét về b n ch t thì thực tế s có 
 ph n ứng d ng ion như trên vì thực tế khi ho{ v{o dung dịch thì ch t n t i c|c ion chứ 
kh ng hề t n t i c|c ph}n t vì v y c|c ph n ứng lúc n{y thực tế ch l{ ph n ứng gi a c|c ion 
mà thôi. 
 |c b n có thể n m rõ hơn c|ch l{m th ng qua m t số b{i t p tự luyện như sau: 
Câu 3: ho c|c h t sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. D~y c|c h t xếp theo chiều gi m d n b|n 
kính là 
A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ 
> Al3+. 
C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ 
> Al3+. 
Câu 3: Đ|p |n B 
Ta có c u hình electron của c|c nguyên t l Na g l{: 
 l: s s p s p 
Na: s s p s 
 g: s s p s 
Ta có c u hình electron của c|c ion: l Na g F : 
 l : s s p 
Na : s s p 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 g : s s p 
F : s s p 
 : s s p 
Nh n xét: 
 Do l Na g có lớp electron trong khi c|c ion ch có lớp electron l Na g có b|n 
k nh lớn hơn t t c c|c ion: ( ) 
 Xét c|c nguyên tố l Na g: 
Vì c ng có lớp electron nên nguyên t n{o có số proton c{ng nhiều thì điện t ch h t nh}n 
c{ng lớn 
 lực hút của h t nh}n đối với c|c electron trong lớp v nguyên t s càng m nh, khiến cho 
bán kính nguyên t càng nh . Do Al có 13 proton, Mg có 12 proton và Na có 11 proton trong 
h t nh}n |n k nh của Al nh nh t sau đó l{ g v{ b|n k nh lớn nh t l{ Na 
 ( ) 
+ Xét các ion: 
Do các ion cùng có 2 lớp electron nên ion n{o có điện tích h t nhân càng lớn thì s có bán 
kính càng nh 
Do có l n lượt là 8, 9, 11, 12, 13 proton trong h t nh}n |n k nh 
các ion s gi m d n theo thứ tự: ( ) 
T (*) (**) (***) . 
Câu 6: ó ba dung dịch mỗi dung dịch chứa m t ch t theo thứ tự tho m~n c|c th nghiệm: 
 → (có kết tủa xu t hiện) → (có kết tủa xu t hiện) 
 → (có kết tủa xu t hiện đ ng th i có kh tho|t ra) 
 ho c|c ch t l n lượt là 
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, 
H2SO4. 
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng. 
 ố d~y ch t th a m~n c|c th nghiệm trên là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 6: Đ|p |n B 
 |c ph n ứng diễn ra như sau: 
(5) 
 : (NH ) H → (NH ) H lo i 
 :H a( H) → a H 
 : (NH ) a( H) → a NH H 
Thực tế ph n ứng trên diễn ra như sau:{
 a 
 → a (tr ng)
NH 
 H → NH (kh ng m{u m i khai)
(6) 
 : a Fe l → Fe (đen) a l 
 Chú ý: 1) FeS là m t ch t kết tủa nhưng do axit là axit yếu (dd th m chí còn không 
l{m đ quì t m) dễ d ng bị các axit m nh hơn như dd H l lo~ng đẩy ra kh i muối 
Fe Fe bị dung dịch axit v a nói trên ho{ tan m t 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 h ng như v y, các sunfua kim loaị: không bị hoà tan b i dd 
 loãng, loãng ~ 
 : → lo i 
 : ( ) ( ) → (mùi trứng thối) 
2) T t c các muối của Na, K, Ba và 
 đều tan r t tốt trong nước, t t c các muối 
đihidrophotphat đều tan tốt trong nước 
(1) 
 : → (tr ng) 
 : → (tr ng) 
 : → (không màu, không mùi, không 
vị) 
(2) 
 : ( ) ( ) → (tr ng) 
 : ( ) → ( ) 
 : ( ) → ( ) 
(3) 
 :Đ u tiên: 
 → 
 đó 
 → 
Ho c có thể viết gọn hơn như sau: ( ) ( ) → 
 : ( ) → 
 : ( ) → 
(4) : → (tr ng) 
3) AgCl, AgBr, AgI là các kết tủa có màu s c l n lượt là tr ng v{ng v{ v{ng đ m, t t c các kết 
tủa n{y đều không tan trong axit m nh như đ m đ c nóng. Với g l g r thì 
ta còn có ph n ứng ph}n huỷ kết tủa trên nếu để kết tủa trên ra ngo{i |nh s|ng thì ph n 
ứng s diễn ra dễ d{ng t o ra g m{u đen (chứ kh ng ph i có m{u tr|ng b c): 
       
as as
AgCl r Ag đen Cl và AgBr r Ag đen Br    
2 2
1 1
2 2
 . 
Trong đó ph n ứng ph}n huỷ g r ngo{i |nh s|ng được ứng dụng trong các cu n phim 
trong các máy quay 
C n biết rằng: ũng là m t ch t kết tủa nhưng có m{u v{ng nh t, ngoài ra axit 
 là axit m nh trung bình nên d dàng bị các axit m nh hớn như dung dịch axit HCl 
loãng, loãng, lo~ng đẩy ra kh i muối nên kết tủa này s bị hoà tan 
trong các dung dịch axit trên: 
Ph n ứng: 
 ( ) → 
 (muối) (Do axit photphoric 
l{ axit m nh trung bình, kh n ng ph}n li th{nh ion kh ng cao nên ta gi nguyên CTPT của 
axit này trong ph n ứng ion v a viết) 
 iết thêm: kh ng giống như g l g r v{ gI l{ c|c ch t kết tủa kh ng tan trong t t c 
c|c dung dịch axit gF l i l{ m t muối tan tốt trong nước đó l{ l do t i sao ph n ứng sau 
đ}y kh ng thể diễn ra vì s n phẩm của ph n ứng không có ch t t điện li, không tan ho c dễ 
bay hơi: → ( ) không x y ra. 
 : ( ) → ( ) 
 . ~ đ ệ |
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 : ( ) :Trong dung dịch có 
 { 
 h n ứng diễn ra như sau: 
 → 
Câu 10: ho c|c nh n định sau: 
 ( ) eptit chứa t hai gốc α-aminoaxit tr lên thì có ph n ứng m{u biure. 
 ( ) Tơ tằm l{ lo i tơ thiên nhiên. 
 ( ) Ứng với c ng thức ph}n t 3H7O2N có hai đ ng ph}n aminoaxit. 
 ( ) |c ch t H H H Na v{ H H3 đều tham gia ph n ứng tr|ng b c. 
 (5) Hỗn hợp aF2 và H2SO4 đ c n m n được thuỷ tinh. 
 ( ) mophot l{ hỗn hợp g m (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 t|c dụng với 
H3PO4. 
 ( ) |c ch t: l2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều v a có t nh oxi hóa v a có t nh kh . 
Trong c|c nh n định trên số nh n định đúng l{ 
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 10: Đ|p |n C 
(1) Sai 
 h n ứng m{u biure l{ ph n ứng đ c trưng của c|c peptit có chứa t liên kết peptit( liên kết –CO-
NH-) tr lên trong ph}n t hay nói c|ch kh|c ch có tripeptit tr đi (có t gốc α aminoaxit tr 
lên) thì mới có ph n ứng m{u biure 
 h n ứng m{u biure: hi cho c|c peptit (có chứa t liên kết peptit –CO-NH- tr lên) ho c c|c 
protein (là các peptit cao ph}n t ) t|c dụng với kết tủa m{u xanh lam u( H) thì ngay nhiệt đ 
thư ng kết tủa u( H) đ~ bị ho{ tan t o th{nh dung dịch phức ch t có m{u t m 
( ) đúng vì tơ tằm l{ m t lo i protein được con tằm tiết ra th{nh sợi để kết th{nh m t chiếc kén 
( ) đúng 
 mino axit l{ hợp ch t h u cơ t p chức chứa c chức l{ amino ( NH ) và cacboxyl ( H) 
Ta có: H N H NH H H NH H H N H 
 H NH 
Ta s v m ch - sau đó đ nh v{o nhóm COOH và 1 nhóm NH 
 ó TH x y ra: 
TH1: nhóm H và NH đ nh v{o c ng nguyên t : 
CH CH3
HOOC
NH2 
TH2: nhóm COOH và NH s đ nh kh|c nhau: H NH 
 ó đ ng ph}n aminoaxit ứng với T T H N 
( ) Đúng 
T t c c|c ch t có nhóm chức – H (d cho nhóm chức n{y liên kết trực tiếp với H) thì đều 
có kh n ng tham gia ph n ứng tr|ng b c (b n ch t của ph n ứng l{: H g → H 
 g ) 
 H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm –CHO có pư tr|ng b c: 
H H g → H H g 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
Do H-O- H thực ch t ch nh l{ H H hay H kém bền H H →
H 
 h n ứng gi a H H v{ dung dịch gN trong NH có thể viết ng n gọn th{nh: 
H H g → H g 
+ H Na có thể viết l i th{nh Na H có nhóm chức – H có tham gia ph n ứng tr|ng 
b c: 
Na H g → Na H g 
Hay có thể viết c|ch kh|c dễ nhìn hơn: 
Na O C H
O
+ Ag2O Na O C
O
O H + 2Ag
+ H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm chức – H có thể tham gia ph n 
ứng tr|ng b c: 
H3C O C H
O
+ Ag2O H3C O C
O
O H + 2Ag
(5) Đúng vì: 
 aF (r) H (đ) → a ( t tan) HF 
HF l{ axit duy nh t có kh n ng ho{ tan được thuỷ tinh (chứa i ): i HF
đ ư 
→ iF 
 H 
Vì v y ph n ứng trên được s dụng để kh c ch lên c|c đ v t bằng thuỷ tinh (đ}y l{ c|ch thủ c ng 
hiện t i ngư i ta ưa chu ng d ng tia laze hơn vì có thể t o được nh ng ho tiết trang tr đẹp tinh tế 
và chính xác) 
(6) Sai 
 mophot l{ hỗn hợp của NH H v{ (NH ) H thu được khi cho NH t|c dụng với H 
(đ}y l{ m t lo i ph}n bón) 
( ) Đúng vì: 
+ l :Nguyên t l có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ (H l ) 
v{ th p nh t l{ - (H l)) l v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh 
V dụ: Na H l ⏞
→ Na l⏞
 Na l⏞
 H (nước Gia ven) 
+ N : Nguyên t N có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 
(N 
 ) v{ số oxi ho| th p nh t l{ -3 (NH )) N v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh : 
 Na H N⏞
 → Na N⏞
 Na N⏞
 H 
 : có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 (H ) v{ th p nh t 
là -3 ( a )) v a có t nh oxi ho| ( ⏞
 a
→ a ⏞
 (canxi photphua)) v{ t nh kh ( 
→ ) 
+ : có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian gi a số oxi ho| cao nh t l{ ( ) v{ số 
oxi ho| th p nh t l{ -2 (H ) v a có t nh oxi hoá 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
( ⏞
 H (dd)
 ụ { 
→ ⏞
 (v{ng) H ) v{ t nh kh ( ⏞
⇔ ⏞
 ) 
 Tương tự: N Fe H cũng v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh 
N : {
T nh oxi ho|:N i
đ ư 
→ i N
T nh kh :N 
→ N 
Fe : {
T nh oxi ho|: Fe H 
→ Fe H 
T nh kh : Fe 
→ Fe 
 : {
T nh oxi ho|: H 
→H 
T nh kh : 
→ 
H : {
T nh oxi ho|:H ⏞
 N 
→H ⏞
 N ho c H 
→H 
T nh kh :H ⏞
 g 
→H ⏞
 g 
 Chú ý: 
 h t có t nh oxi ho| l{ ch t có kh n ng như ng e khi tham gia ph n ứng 
 h t có t nh kh l{ ch t có kh n ng nh n e khi tham gia ph n ứng 
 Nếu muốn biết m t ch t có t nh oxi ho| hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số 
oxi ho| cao nh t hay kh ng 
 Nếu muốn biết m t ch t có t nh kh hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số oxi 
ho| th p nh t hay kh ng 
 Nếu m t ch t có chứa: 
⟦
TH : nguyên t : nguyên t có số oxi ho| cao nh t v{ nguyên t có số oxi ho| th p nh t
TH : nguyên t : có số oxi ho| trung gian (gi a số oxi ho| cao nh t v{ th p nh t) 
 ch t đó v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh 
 ẹo nh : 
 uốn chứng minh ch t có t nh oxi ho| ta s cho ch t đó t|c dụng lu n với ch t kh như 
 , nếu ph n ứng có x y ra và ch t đó nh n e h t đó có t nh oxi ho| 
+ Muốn chứng minh 1 ch t có tính kh , ta s cho ch t đó t|c dụng luôn với các ch t oxi ho| như 
 (đ c nóng) nếu ph n ứng x y ra v{ ch t đó như ng e h t đó có t nh kh 
Câu 15: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau: 
( ) ho dung dịch a( H)2 v{o dung dịch NaH 3. 
( ) ho dung dịch l2(SO4)3 tới dư v{o dung dịch Na l 2 (ho c dung dịch Na[ l( H)4]). 
( ) ục kh H3NH2 tới dư v{o dung dịch FeCl3. 
( ) ục kh propilen v{o dung dịch n 4. 
(5) ục kh 2 v{o dung dịch Na2SiO3. ( ) ục kh NH3 tới dư v{o dung dịch gN 3. 
 au khi c|c ph n ứng kết thúc số th nghiệm thu được kết tủa l{ 
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 15: Đ|p |n D 
(1) an đ u:H 
 H → 
 H 
 au đó: a 
 → a (tr ng) 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
(2) l l 
 H → l( H) (keo tr ng) 
 T ph}n t : l ( ) Na l H → Na l( H) 
 n ch t: xit m nh hơn ( l ) đẩy axit yếu hơn (H l ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na l ) 
để t o ra axit yếu hơn (H l ). au đó axit yếu hơn l{ H l kết hợp với ph}n t H t o ra 
H l . H l( H) 
Chú ý: dd l l{m đ quì t m trong khi l( H) (axit H l . H ) l i l{ ch t lưỡng t nh T nh axit 
v{ t nh bazo đều yếu axit H l yếu hơn axit l
(3) H NH l{ ch t kh m i khai có t nh ch t tương tự amoniac 
 H NH H H H NH 
 H . au đó: Fe H → Fe( H) (m{u n}u đ ) 
(4) propilen là H H H : 
 ⏞
H ⏞
H H n⏞
 5H 
 ệ đ ư 
→ ⏞
H H ⏞
H H H H
 n⏞
 (đen) 
(5) H Na i 
 ệ đ ư 
→ NaH H i (m{u tr ng) 
 n ch t: axit m nh hơn l{ axit H (l{m đ quì t m) đẩy axit yếu hơn l{ axit silicic 
(H i l{ ch t kết tủa m{u tr ng l{ ch t kh ng điện li h ng l{m đ quì t m xit yếu hơn axit 
H ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na i ). 
 Chú ý: Trong qu| trình điều chế xi m ng có thể x y ra ph n ứng sau đ}y: 
 (b t x đa) (có trong cát) 
→ 
( ) an đ u: NH H H NH 
 H 
 au đó: g H → g H 
Tuy nhiên AgOH kh ng bền nên ngay l p tức ph}n huỷ th{nh g H → g H 
 t kh|c g l i bị amoniac ho{ tan th{nh dung dịch phức ch t trong suốt ph n ứng có thể 
được tóm t t như sau: 
 gN NH H → g[NH ] H NH N (dung dịch phức ch t trong suốt) 
 ó 5 th nghiệm xu t hiện kết tủa 
Câu 16: ho c|c dung dịch: 2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, 
NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2 lysin valin. ố dung dịch có pH l{ 
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. 
Câu 24: Cho các ch t: phenylamoni clorua phenyl clorua m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, 
phenol anilin. ố ch t trong d~y t|c dụng được với dung dịch Na H lo~ng đun nóng l{ 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 25: o s|nh t nh ch t của glucozơ tinh b t saccarozơ xenlulozơ. 
( ) ch t đều dễ tan trong nước v{ đều có c|c nhóm -OH. 
( ) Tr xenlulozơ c n l i glucozơ tinh b t saccarozơ đều có thể tham gia ph n ứng tr|ng b c. 
( ) ch t đều bị thủy ph}n trong m i trư ng axit. 
( ) hi đốt ch|y ho{n to{n ch t trên đều thu được số mol 2 và H2 bằng nhau. 
(5) ch t đều l{ c|c ch t r n m{u tr ng. 
Trong c|c so s|nh trên số so s|nh không đúng l{ 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 16: Đ|p |n C 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
 Dung dịch chứa ion: 
 v{ 
 . Ion là ion trung tính, trong khi ion 
 có t nh ch t 
bazo 
 Dung dịch có pH ( 
 H H 
 H ) 
 Dung dịch H na chứa ion: H 
 v{ Na . Ion Na là ion trung tính trong khi ion H 
 có 
tính bazo Dung dịch có pH ( H 
 H H H H H
 ) 
 Dung dịch H NH l có chứa ion: H NH 
 và l . Ion l là ion trung tính, trong khi ion H NH 
có t nh axit Dung dịch có pH ( H NH 
 H H NH H 
 ) 
 Dung dịch H có chứa ion: 
 và H 
 . Ion là ion trung tính, trong khi ion H 
 có tính 
axit 
 Dung dịch có pH (H 
 H 
 H 
 ) 
 Dung dịch Na l có chứa ion: Na
 và l 
 . Ion Na là ion trung tính, trong khi ion l 
 có tính 
bazo 
 Dung dịch có pH ( l H H l H
 ) 
 Dung dịch l(N ) có chứa ion: l
 và N 
 Ion N 
 là ion trung tính, trong khi ion l có tính 
axit 
 Dung dịch có pH < 7 ( l H H l( H) H ) 
 Dung dịch NaH có chứa ion: Na
 và H 
 Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H 
 có 
t nh lưỡng t nh nhưng t nh bazo v n m nh hơn dd có pH (H 
 H H H H
 ) 
 Dung dịch NH N có chứa ion: NH 
 và N 
 Ion N 
 là ion trung tính, trong khi ion NH 
 có tính 
axit 
 Dung dịch có pH (NH 
 H NH H 
 ) 
 Dung dịch H Na có chứa ion: Na
 và H 
 Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H 
có t nh bazo dd có pH ( H 
 H H H H H
 ) 
+ H NH l{ amin dung dịch có chứa ion H
 pH ( H NH H H H NH 
 H ) 
 Dung dịch lysin (H N H [ H ] H(NH ) H) có chứa nhóm amino 
NH (có t nh bazo) và 1 nhóm H (có t nh axit) ysin có t nh lưỡng t nh tuy nhiên do số 
nhóm amino (NH ) lớn hơn số nhóm H T nh bazo v n tr i hơn Dung dịch lysin có pH 
Câu 28: Cho các ph|t biểu sau: 
 ( ) Điều chế tơ nilon- bằng ph n ứng tr ng ngưng gi a axit ađipic v{ hexametylen điamin. 
 ( ) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng ph n ứng tr ng hợp ancol vinylic. 
 (3) Cao su buna- được điều chế bằng ph n ứng đ ng tr ng hợp gi a buta-1,3-đien với stiren. 
 ( ) Trong m t nguyên t số khối bằng tổng số h t proton v{ nơtron. 
 (5) Trong điện ph}n dung dịch Na l trên catot x y ra sự oxi ho| nước. 
 ( ) Tơ xenlulozơ axetat thu c lo i tơ hóa học. 
 ( ) Nitrophotka l{ hỗn hợp g m N 3 và (NH4)2HPO4. 
 ( ) ncol etylic v{ axit fomic có khối lượng ph}n t bằng nhau nên l{ c|c ch t đ ng ph}n với 
nhau. 
Trong c|c ph|t biểu trên số ph|t biểu không đúng l{ 
A. 7. B. 5. C. 3. D. 6. 
Câu 28: Đ|p |n C 
(5) Điện ph}n dung dịch Na l có m{ng ng n: 
Đ u tiên khi ho{ tan Na l v{o nước: 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
Na l
 } 
→ Na l 
 atot t ch điện }m v{ not t ch điện dương Na di chuyển về atot v{ l di chuyển về not 
Ở atot: Do Na kh ng bị điện ph}n H s bị điện ph}n 
 atot mang điện }m s như ng electron H s nh n electron H s bị kh : 
H e →
H H
 not mang điện dương nên s được l như ng electron Ở not diễn ra sự oxi ho| l : 
 l e →
 l 
 ng qu| trình trên (b o to{n e): 
H l
 →
H ( atot) 
 l ( not) H
 ng vế với Na để chuyển ph n ứng trên th{nh d ng ph}n t : 
Na l H 
đ . 
→ 
H 
 l Na H 
Nếu điện ph}n kh ng m{ng ng n ta s thu được nước Gia-ven, do khí l sau khi tho|t ra kh i anot 
s ngay l p tức t|c dụng với Na H atot để sinh ra Na l v{ Na l 
 h n ứng điện ph}n kh ng có m{ng ng n: 
Na l H → Na l H 
Lí do: 
Ta có: 
Đ u tiên: Na l H → H l Na H 
 au đó: l Na H → Na l Na l H 
 ng h n ứng trên vế với vế: Na l H l Na H → H l Na H Na l 
Na l H , rút gọn 2 vế ta thu được phương trình: Na l H → Na l H 
 Chú ý: 
1) Thành ph n của nước Gia-ven là: chứ không ph i ch có và NaClO. 
( ) Đúng: 
Tớ nilon-6,6 là s n phẩm tr ng ngưng của 2 ch t c ng có l{: axit ađipic ( 
 ) v{ hexametylen điamin ( [ ] ) 
 [ ] [ ] 
 ư 
→ ( [ ] [ ] ) 
 ) h|i niệm của ph n ứng tr ng ngưng ph n ứng tr ng hợp 
Điểm chung: h n ứng tr ng ngưng v{ tr ng hợp đều l{ qu| trình kết hợp nh ng ph}n t 
nh l i với nhau để t o ra m t ch t có phân t khối r t lớn gọi là polime 
Điểm khác biệt: 
+ Kết thúc ph n ứng trùng hợp ta ch thu được polime 
Ví dụ: 
 ợ 
→ ( ) ( ) 
 ết thúc ph n ứng tr ng ngưng ngo{i polime ta c n thu được thêm các ph n t nh bé 
như 
Ví dụ: 
 [ ] [ ] 
 ư 
→ ( [ ] [ ] ) 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
Trong ph n ứng trên ngo{i tớ nilon- ta c n thu được thêm các ph n t nh bé chính là 
T đ}y ta có thể rút ra được điều kiện để m t ch t có thể tham gia được ph n ứng: 
 Để tham gia ph n ứng trùng hợp: ch t đó ph i có liên kết đ i (v dụ như 
 ) ho c có v ng kém bền (ví dụ như etilen oxit: 
CH2 CH2
O , ho c caprolactam (trùng 
hợp t o nên tơ capron)) 
 Để tham gia ph n ứng tr ng ngưng thì điều kiện c n thiết là ch t đó ph i có ít nh t là 2 
nhóm chức, ví dụ: [ ] có hai nhóm chức COOH 
(2) Sai 
Vì đ u tiên: ancol vinylic không hề t n t i: Vì nếu gi s có thì do H đ nh 
trực tiếp vào C=C s bị chuyển vị t o thành l{ hợp ch t bền hơn 
Để điều chế poli(vinyl ancol) l{m keo d|n đ u tien ngư i ta điều chế poli(vinyl clorua): 
( ) sau đó thuỷ ph}n polime n{y trong m i trư ng Na H đ m đ c với 
nh ng điều kiện đ c biệt kh|c để t o ra poli(vilyl ancol) 
( ) 
→ ( ) 
( ) Đúng 
3, Ph n ứng đ ng trùng hợp là ph n ứng trùng hợp đ c biệt, diễn ra khi ta cho các lo i ph n 
t nh bé khác nhau (còn gọi là các monome) cùng tham gia ph n ứng trùng hợp 
Ví dụ: điều chế caosu Buna-S t buta-1,3-đien ( ) và stiren 
( ): 
CH2 CH CH CH2 +
CH
CH
C
CH
CH
CH
CH CH2
CH
CH
C
CH
CH
CH
CH3 CH CH CH2 CH CH3n n
n
( ) Đúng 
Trong m t nguyên t số khối lu n bằng số nơtron (N) c ng với số hiệu nguyên t (hay c n gọi l{ 
số proton: Z): N Z 
Câu 33: ho c|c nh n xét sau: 
 ( ) etylamin đimetylamin trimetylamin v{ etylamin l{ nh ng ch t kh m i khai khó chịu tan 
nhiều trong nước. 
( ) nilin l{m quỳ t m ẩm đổi th{nh m{u xanh. 
( ) lanin l{m quỳ t m ẩm chuyển m{u đ . 
( ) henol l{ m t axit yếu nhưng có thể l{m quỳ t m ẩm chuyển th{nh m{u đ . 
(5) Trong c|c axit HF H l H r HI thì HI l{ axit có t nh kh m nh nh t. 
( ) xi có thể ph n ứng trực tiếp với l2 điều kiện thư ng. 
( ) ho dung dịch gN 3 v{o lọ đựng c|c dung dịch HF H l H r HI thì c lọ đều có kết 
tủa. 
HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 
(8) Khi pha loãng H2SO4 đ c thì nên đổ t t nước v{o axit. 
Trong số c|c nh n xét trên số nh n xét không đúng l{ 
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. 
Câu 33: Đ|p |n B 
( ) Đúng 
(2) Sai 
Anilin có CTCT: H NH . Do gốc H hút e kh| m nh nên l{m gi m t nh bazo của amin anilin 
có t nh bazo r t yếu nên kh ng có kh n ng l{m xanh quì t m ẩm 
(3) Sai 
 lanin l{ m t α aminoaxit có CTCT: H H(NH ) H. Do alanin có c nhóm amino ( NH 
thể hiện t nh bazo) v{ có c nhóm cacboxyl ( H thể hiện t nh axit) lanin l{ ch t lưỡng t nh 
có thể t|c dụng đ ng th i với c dd H l v{ dd Na H. Tuy nhiên do số lượng nhóm amino v{ 
cacboxyl bằng nhau t nh bazo v{ axit m nh tương đương nhau Dung dịch alanin kh ng l{m đổi 
màu quì tím. 
(4) Sai 
 henol cũng có thể được coi l{ m t axit r t yếu (vì phenol có kh n ng ph n ứng với dd Na H trong 
khi c|c dung dịch ancol l i kh ng ph n ứng được với dd Na H) vì v y phenol c n có m t tên gọi 
kh|c l{ axit phenic. Tuy nhiên t nh axit của phenol yếu tới mức nó kh ng thể l{m quì t m ẩm đổi 
sang m{u đ 
(5) Đúng 
Trong số c|c axit halogen hidric: HF H l H r HI thì c|c axit được s p xếp theo thứ tự t nh axit t ng 
d n l{: HF H l H r HI. n nếu s p xếp c|c axit theo thứ tự t nh kh t ng d n thì l{: HF H l H r 
HI. 
 Gi i th ch: 
 Xét ph}n t axit halogen hidric HX với X l{ nguyên tố halogen (có thể l{ F l r I) 
 hi ho{ tan axit trên v{o nước: HX H 
 } 
→ H 
 X 
Chính H 
 khiến cho dung dịch HX có m i trư ng axit l{m đ quì t m 
Axit nào càng dễ d{ng bị ph}n li ra H thì có t nh axit c{ng m nh (xét c|c dung dịch axit có c ng 
n ng đ ) 
Nếu s p xếp c|c halogen theo thứ tự đ }m điện t ng d n thì: I r l F Hiệu đ }m điện gi a H 
v{ X s t ng d n theo thứ tự: HI H r H l HF ực hút gi a X v{ H s m nh d n theo thứ tự: HI 
H r H l HF. Do nếu lực hút gi a H v{ X c{ng m nh thì H v{ X c{ng khó t|ch nhau HX c{ng khó 
phân li ra ion H khi ho{ tan v{o nước T nh axit của HX c{ng yếu. Do v y HF s l{ axit yếu nh t 
sau đó đến H l H r v{ axit m nh nh t l{ HI. 
 |ch gi i th ch thứ : Do F l r I đều nằm trong nhóm VI trong khi chúng l i có l n lượt l{: 
 5 lớp electron b|n k nh của c|c ion halogenua s t ng d n theo thứ tự: F l r I . Bán kính 
của ion X c{ng lớn thì ph}n t H X s c{ng c ng kềnh lực liên kết gi a H v{ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf100_cau_hoi_ly_thuyet_Hoa_co_dap_an.pdf