Ôn tập học kì II – Toán 7

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II – Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì II – Toán 7
ƠN TẬP HỌC KÌ II – TỐN 7
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Khoanh trịn trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Tổng của ba đơn thức 3xy2, 15xy2 và 30xy2 là:
	a) 48x2y4	b) 48x2y2	c) 48xy2	d) 48xy4
Câu 2. Đa thức x5 + x2y4 - y3 + 1 có bậc là:
	a) 5	b) 6	c) 3	d) 14
Câu 3. Cho đa thức P(x) = 2x2 - 1. Tính P(-1) = ?
	a) -3	b) 3	c) 1	d) 0
Câu 4. Điểm kiểm tra Văn của một tổ được cho trong bảng sau:
9
8
7
10
10
8
7
6
9
7
6
5
8
7
9
10
Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên?
	a) 6	b) 16	c) 10	d) 8
Câu 5. Đơn thức -2x2y cĩ hệ số là:
	a) -2	b) 3	c) 2 	d) x2y
Câu 6. Trong một tam giác, gĩc nhỏ nhất là gĩc 
	a) Vuơng	b) tù 	c) Nhọn 	d) Bẹt
Câu 7. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng  độ dài cạnh cịn lại.
	a) Lớn hơn	b) Nhỏ hơn	c) Bằng 	d) Kết quả khác
Câu 8. Đa thức P(x) = 2x – 6 cĩ nghiệm là: 
	a) 1	b) 2	c) -3	d) 3
II/ Đánh dấu " X" vào ô trống thích hợp trong các khẳng định sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
2
Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
3
Nếu là góc ở đỉnh của tam giác cân thì < 900.
4
Nếu ABC có = 300; = 600 thì = 900. 
5
3xy + 2xy = 6xy
.
6
Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết độ dài hai cạnh gĩc vuơng là 3cm và 4cm, Vậy độ dài cạnh huyền là 5cm.
.
III/ Điền từ vào chỗ trống (..) để được một khẳng định đúng. 
Câu 1. Trong một tam giác, gĩc đối diện với cạnh lớn hơn là 
Câu 2. Tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4 là 
B – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính giá trị biểu thức tại x = 1 và y = -1.
Câu 2. Cho đa thức f(x) = x2 – 4x – 5. Trong các số -1; 2 và 5, số nào là nghiệm của đa thức f(x)? Vì sao?
Câu 3. Cho đa thức 
	a. Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa tăng dần của biến.
	b. Xác định các hệ số khác 0 của đa thức trên.
Câu 4. Cho hai đa thức:
	P(x) = 
	Q(x) = 
	a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
	b. Tính P(x) + Q(x) 
Câu 5. Cho ABC vuơng tại B cĩ gĩc C bằng 300. Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại M. Kẻ MN vuơng gĩc với AC (N Ỵ AC).
Chứng minh rằng AB = AN
Gọi I là giao điểm của NM và AB. Chứng minh IMB = CMN
IAC là tam giác gì? Vì sao?
 d) Tính BC biết AC = 8cm

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Toan_7_HK2.doc