Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 7 (đề 1) thời gian: 60 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 770Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 7 (đề 1) thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Tin học 7 (đề 1) thời gian: 60 phút
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC
	KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TIN HỌC 7 (đề 1)
THỜI GIAN: 60’
1. MA TRẬN:
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Thấp
Cao 
1. Định dạng trang tính.
Vận dụng việc giảm chữ thập phân để làm tròn số.
10 %
TSĐ = 1 điểm
Tổng số câu = 1 câu
10 %TSĐ = 1 điểm
Tổng số câu = 1 câu
10%TSĐ= 1điểm
TSC =1 câu
2. Trình bày và in trang tính.
KT: Hs biết định dạng trang tính. 
KN: Rèn luyện thao tác định dạng trang tính
Vận dụng việc kiểm tra trang tính để hoàn chỉnh trang in.
40 %
TSĐ = 4 điểm
Tổng số câu = 2 câu
40 %TSĐ = 4 điểm
Tổng số câu = 2 câu
30%TSĐ = 3Điểm
TSC = 1câu
10%TSĐ=1điểm
TSC =1 câu
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
KT: Biết được khái niệm lọc dữ liệu là gì? Các bước cần để lọc xếp dữ liệu, lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)
KN: Rèn kỹ năng lọc dữ liệu, lọc các hàng có giá trị lớn nhất ( hay nhỏ nhất)
20 %
TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 1 câu
20%TSĐ = 2Điểm
TSC =1 câu
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
KT: Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
KN: Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ.
30 %
TSĐ = 3 điểm
Tổng số câu = 1 câu
30 %TSĐ = 3 điểm
Tổng số câu = 1 câu
30%TSĐ =3 điểm
TSC = 2câu
TSĐ: 10
TỔNG SỐ CÂU: 6
50 %TSĐ =5 điểm
TSC = 2 câu
30 %TSĐ=3 điểm
TSC = 2 câu
20 %TSĐ = 2 điểm
Tổng số câu = 2 câu
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC
	KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TIN HỌC 7 (đề 1)
THỜI GIAN: 60’
2. ĐỀ:
Câu 1. Ô A1 của trang tính có số 1.52, ô B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?1đ
Câu 2: Hãy phân biệt các nút lệnh sau: top, bottom, left, right, portrait, landscape?3đ
Câu 3: Lọc dữ liệu là gì? Cho ví dụ?2đ
Câu 4: Hãy nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng?2đ
Câu 5: Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?1đ
Câu 6: Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview?1đ
3. HƯỚNG DẪN CHẤM:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Ô tính C1 nhận giá trị bằng 4
1đ
2
Top: Thiết đặt lề trên
Bottom: Thiết đặt lề dưới
Left: Thiết đặt lề trái
Right: Thiết đặt lề phải
Landscape: Chọn hướng giấy ngang
Portrait: Chọn hướng giấy đứng.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
Lọc dữ liệu là chỉ hiển thị một số hàng theo một tiêu chuẩn nhất định.
Ví dụ: lập danh sách học sinh giỏi của lớp.
1đ
1đ
4
Các dạng:
Biểu đồ hình cột 
Biểu đồ gấp khúc
Biểu đồ hình tròn
0.5đ
0.5đ
1đ
5
Minh họa dữ liệu trực quan dễ hiệu dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm các số liệu.
1đ
6
Giúp kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
1đ
Suối Dây, ngày 17 tháng 03 năm 2016
GVBM
Thái Quang Tiến

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2_tin_7_de_1.doc