Kiểm tra toán học kì 2

doc 30 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra toán học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra toán học kì 2
KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 2
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng
 1.  Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
     A . 7 đơn vị             B . 7 phần mười        C . 7 chục          D . 7 phần trăm
 2.  Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
       A . 4,35         B . 4,53                               C . 4,6               D . 4,06
3.   80% của 62,5  là :  
     A. 80                  B. 62,5                        C. 50                      D. 12,8
4.  Hình chữ nhật có chiều dài  0,8 dm và chiều rộng   0,6dm thì diện tích là:
    A.0,64.m2               B.0,64dm2                 C.  0,46dm2                D.6,4dm2  
5 . Dãy số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 
   A. 0,309 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,319        B. 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,309 ; 0,319
   C. 0,391 ; 0,319 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,309        D. 0,391 ; 0,39 ; 0,319 ; 0, 310 ; 0,309
Bài 2  Điền số thích hợp vào chỗ chấm  
  47km27hm2  = .hm2                 189m2       =  dam2..m2
4m3cm=..m 3m25dm2=.m2
Bài 3 Đặt tính rồi tính:
 345,6 - 27,92-28         1411,12 : 56,9 48+123,67 98,7x3,46 63,64-49,567
..  ..  
..  ..  
..  ..  
..  ..  
..  ..  
3 ngày 22 giờ-1 ngày 23 giờ 4 giờ 6 phút-2 giờ 29 phút
.. 
.. 
.. 
9 phút 27 giây x 9 17 giờ 16 phút:4 
.. 
.. 
..  
Bài 4   a)   Tìm x :                               Tính bằng cách thuận tiện                              
X x 8,6 = 77,4 68,9-x=12,7-3,67                   14,35 x 63 + 37 x 14,35
.  
..  
Bài 5   Một thửa ruộng  hình chữ nhật có chiều dài 65 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm.Trên thửa ruộng đó người ta dành 30 % diện tích để trồng rau . Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu ?
Bài 6 Một ô tô đi từ thành phố A lúc 9 giờ và đến thành phố B lúc 12 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ thành phố A đến thành phố B
Bài 7 Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Tính DTTP của bể. Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?
ĐỀ 2
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính   là:  
                 A.                         B.                  C. 
Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là   
                  A.  3,4                          B.  4,3                                  C.  2,4
Câu 3 : Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
               A.  16 dm2                     B. 24 dm2                          C.  8 dm2
 Câu 4: Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:
                A.  10,5 cm                       B.  15,7 cm                             C.  17,5 cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính :
69,78+ 35,97                    35,4 x 6,8 83,45 – 30,98                 36,66 : 7,8
 ..  ..
 ..  ..
 ..  ..
 ..  ..
Câu 6; Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 7,8 x 4                                               b.8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
.............................................................     ..........................................................
.............................................................     ..........................................................
Câu 7: Tìm X
  249,1 –X  = 10,6                                                     5,6 : X = 4
................................................           .................................................................
................................................              ..................................................................
 Câu 8:  Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: DTTP và thể tích của HHCN. Tính thể tích của hình lập phương
Câu 9: Một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc 12giờ 30phút và đi ngược chiều nhau trên quãng đường AB. Ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ; xe máy đi với vận tốc bằng vận tốc ôtô. Hai xe gặp nhau lúc 15giờ 15phút cùng ngày. Tính quãng đường AB?
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn đáp án đúng. (0,5điểm)
Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là:
A. 476                   B. 47,6                        C. 0,476                     D. 0,0476
Câu 2: (1điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150 %               B. 66 %                      C. 40 %                      D. 60 %
Câu 3: (1điểm) Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là :
A. 16 %                 B. 50 %                      C. 62,5 %                   D. 50 %
Câu 4: (1điểm) 20% của 1000kg là :
A. 100kg               B. 220kg                     C. 20kg                       D. 200kg
Câu 5: (0,5điểm) 67000 cm3 =dm3 ?
A. 670                   B. 67                           C. 0,67                       D. 6700 
II .TỰ LUẬN
Câu 1: (1điểm) Chuyển hỗn số thành phân số:
Câu 2: (1điểm)  Tính bằng cách thuận tiện nhất.
              a, 2,5 x 5 x 0,2 x 4                                b, 7,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7
. .
Câu 3: (2điểm)  Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Tính diện tích bìa dùng để làm hộp ? 
Câu 4: (1điểm)   Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn của người đó bỏ ra?
Câu 5: (1điểm)   Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Tính diện tích của mặt bàn đó ?
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm : 
Khoanh vào câu trả lời đúng: 
Câu 1. Năm 1647 thuộc thế kỷ thứ mấy ? 
A.  18                     B.  15                       C.  16                          D.  17 
Câu 2. 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là: 
A.  7,45 giờ            B.  7,75 giờ              C. 7,65 giờ                 D. 7,35 giờ 
Câu 3. Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là: 
A. 125                    B. 125dm                 C. 125 dm2                 D. 125dm3 
Câu 4.  5dm3 24cm3 = .. cm3 
A. 5,024cm3            B. 524cm3                C. 5240cm3           D. 5024cm3        
Câu 5. Diện tích hình thang ABCD là:     
A. 18dm               B. 36dm              C. 36dm2   D. 18dm2
Câu 6. Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ? 
A. 15 phút       B. 12 phút           C. 10 phút          D. 20 phút
Câu 7. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút             B. 40 phút          C 35 phút                D. 60 phút
Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nữ thì có 2 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
   A. 15 học sinh      B. 18 học sinh          C. 21 học sinh     D. 24 học sinh
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt  tính rồi tính:
a)  7 phút 35 giây  +  5 phút 45 giây         b)  14 giờ 24 phút  –  6 giờ 48 phút 
 .
 .
 .
c)  4 năm 6 tháng  x  3                            d)  34 phút 10 giây  :  5
 .
 .
 .
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a)  47,2  x  5  +  107,1  :  8,5                   b)  (48,7  +  25,8)  x  0,1  –  0,9
 .
 .
Bài 4.  Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ mất 25 phút. Tính vận tốc của ô tô.
Bài 5 Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. mực nước ban đầu cao 35 cm
a/ Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó
b/ Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu ? 
Bài 6 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 40m đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 15,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng đậu phộng cứ trung bình 100m2 thu được 20kg đậu phộng. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn đậu phộng.
ĐỀ 5
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài sau : 
b/ Trong số thập phân   86,324    , chữ số 3 thuộc hàng nào ?
                  A. Hàng chục                      B. Hàng trăm
                  C. Hàng phần mười            D. Hàng phần trăm
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong bài sau là : 3 kg 45 g =  g
                  A. 345                                 B. 3450
                  C. 3405                               D. 3045
d/ Biết a là đáy lớn , b là đáy bé và h là chiều cao của hình thang .
    Công thức tính diện tích của hình thang là :
e/Số bé nhất trong các số sau là số nào ?
                A.  86,077                              B. 86,707
                C.   86,77                               C. 87,67
g/ Số 0,72 viết thành tỉ số phần trăm là :
              A. 7,2 %                                    B. 720 %
              C.  0,72 %                                 D. 72 %
  Câu 2 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
          a/  2 km 738 m = ..., .. km
          b/  6 giờ 30 phút = ., ..giờ
          c/  4m2 9 dm2 = .,.m2
          d/ 8 tấn 24 kg = .., tấn
   Câu 3 : Đặt tính rồi tính :
572,84   +   85,69                 93,813  -   46,47 67,28  x  5,3                 19,5  :   7,8
..   .
     Câu 4 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 35 phút đến B lúc 12 giờ 5 phút , với vận tốc 45 km/ giờ . Tính độ dài quãng đường AB ? 
         Câu 5 : Cho hình vẽ như hình bên : 
Tính diện tích hình tam giác ABC
.. 
..
Câu 6 Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tích các cửa là 10,2m2 . 
a) Tính diện tích cần phải quét sơn.
b) Nếu 1 m2 quét sơn hết 10.000đ thì số tiền để sơn hết phần diện tích trên là bao nhiêu?
ĐỀ 6
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm .
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 736,597 có giá trị là:
 A. B. C. D. 5
Câu 2: 5,2 giờ =  ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
 C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút
Câu 3: 237,5m2 = . dam2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 23,75 B. 2,0375 C. 2375 D. 2,375
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là:
 A. 30% B. 200% C. 50% D. 80%
Câu 6: Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N gấp số lần là:
 A. 9 lần B. 8 lần
 C. 27 lần D. 4 lần
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25,9 + 5,64 40 – 2,98 6,38 1,25 9,225 : 0,75
 .. .. .
 .. .. .
 .. .. .
 .. .. .
Bài 2: Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Bài 3:Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30,5km/giờ. Một người khác đi xe đạp từ B về A với vận tốc 12km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB?
Bài 4: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 280km. Cùng một lúc hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 3 giờ chúng gặp nhau.
	a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
	b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. 
Bài 5: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 75% thể tích của bể đang có nước. Hỏi:
a) DTTP của bể? Trong bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1lít)?
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
ĐỀ 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:
A. B. C. D. 900
2. Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,8 C. 5,4 D. 0,45.
4. Chọn số thập phân thích hợp 7km 504m =  hm
	A. 750,4	B. 75,04	C. 7,504	D. 0,7504
5. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
6. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%. 
7. Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:
A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3
8. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao 5 cm. Diện tích miếng bìa là:
A. 22 cm B. 25 cm C. 44 cm D. 60 cm
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
75,06 + 2,357 183,21 – 14,754 26,84 x 3,4 19,152 : 5,32
........................... ........................... ......................... ..............................
........................... ........................... ......................... ..............................
........................... ........................... ......................... ..............................
........................... ........................... ......................... ..............................
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 8375m =  km b) 3 tấn 267 kg = . tấn
c) 4 dm2 = .. m2 d) 150 phút = giờ.. phút
Bài 3 Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?
Bài làm:
Bài 4 Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thì mực nước lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu m?
Bài 5 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 40m đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 15,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng đậu phộng cứ trung bình 100m2 thu được 20kg đậu phộng. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn đậu phộng.
ĐỀ 8
A. Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Bài 1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị                   B. Hàng chục
C. Hàng phần mười            D. Hàng phần trăm
Bài 2: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75%             B. 7,5%             C. 750%             D. 0,75%
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 20 phút =  phút là:
A.140               B. 144               C. 1440              D. 120
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
A. 8,2              B. 0,82               C. 0,082             D. 0,0082
Bài 5: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít            B. 2500 lít            C. 250 lít            D. 2 005 lít.
Bài 6: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
A. 78,5 cm2     B. 7,85 cm2         C. 78,5 cm2        D. 785 cm2
Bài 7: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16dm2         B. 8dm2              C. 24dm2            D. 32dm2
Bài 8: Tìm x, biết x + 3.8 = 4.5 Giá trị của x là:
A.8.3              B. 0.7                  C. 1.7                  D. 6.3
B. Phần II: Tự luận 
Bài 1: Đặt tính, thực hiện phép tính 
3256, 34 + 428,57         625,04 x 6,5            125,76 : 1,6 37,33-12,969
. .. . ..
. .. . ..
. .. . ..
19 phút 38 giây+12 phút 36 giây 7 giờ 8 phút-2 giờ 15 phút
. .
. .
. .
Điền số thích hợp vào chỗ trống
2 giờ 24 phút=giờ 150 phút=..giờ..phút
3,868m3=dm3 1,2 giờ=.giờ.phút
Bài 2: Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Tính chiều cao hình thang.
..
..
..
..
Bài 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 7 dm.Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. 
..
..
..
..
Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 165km. Sau 1 giờ 30 phút chúng gặp nhau.Tính vận tốc cuả mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc của ô tô đi từ B.Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu kilômét?
..
..
..
..
..
ĐỀ 9
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào câu trả lời sau
a) 9m36dm3 = 9,600m3
b) 758dm3 = 0,758m3
Câu 2: (0,5 điểm) 1giờ 36 phút = .........giờ. Số cần điền vào chỗ trống là
A. 1,6 giờ                             B. 1,36 giờ                                          C. 1,06 giờ
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì cạnh của hình lập phương đó là:
A. 2cm                                   B. 3cm                                               C. 4cm
Câu 4 (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là:
A. 1,1304m2                            B. 11,304m2                                   C. 4,5216m2
Câu 5 (0,5 điểm): 25% của 120 là:
A. 25                                         B. 30                                               C. 40
Câu 6 (0,5 điểm) Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là:
A. 125dm2                                  B. 150dm2                                     C.100dm2
II- Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 Tìm x:
a. 136,5 - x = 5,4 : 0,12                           
.
Bài 2 Tính giá trị biểu thức:
a) 145 + 637,38 : 18 x 2,5                                    b) (27,8 + 16,4)- 5
 ..
Bài 3  Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m ( không nắp)
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó.
b) Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít).
c) Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể.
Bài 4 Tính
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ..........+0, 19=.
Bài 5 Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. Tính diện tích của tấm bìa đó? Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Bài 6 Một ô tô chở khách đi từ A với vận tốc 32,5 km/giờ, bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 14 giờ 45 phút. Biết dọc đường có nghỉ 15 phút. Tính đoạn đường xe ô tô đã đi?
ĐỀ 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 75% của một số là 4,2 vậy số đó là bao nhiêu ?
	A. 3,15	B. 31,5	C. 5,6	D. 56
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:
	A.6,25 cm3	B. 15,625 cm3	C. 15,625 cm2	D. 6,25 cm3
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 85 kg = . tấn là:
	A.8,50	B.850	C.0,850	D. 0,085
d) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
	A.7%	B.70%	C.0,7%	D. 0,07%
e) Một người thơ làm một sản phẩm mất 1 giờ 15 phút. Người đó làm 5 sản phẩm hết thời gian là:
	A.6 giờ 5 phút	B.5 giờ 45 phút	C.6 giờ 15 phút	D. 5 giờ 55 phút
g) Một hình tam giác có diện tích là 36,2 m2, chiều cao là 2,5m. Cạnh đáy của hình tam giác là:
	A.14,48 m	B.7,24 m	C.28,96 m	D. 14,56 m
PHẦN TỰ LUẬN
1/Đặt tính, thực hiện phép tính
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745
  . ..
  . ..
  . ..
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6
  . ..
  . ..
  . ..
  . ..
2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5
. .
. .
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = ............... m3 ............. dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
6/ Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,5m. Tính DTTP của bể. Bể chứa được tối đa bao nhiêu lít nước? (1dm3=1 lít)
7/ tính bằng cách thuận tiện
7,5 x 2,5 x 0,04 3,12 x 8 x 1,25 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33
 .. 
 .. 
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH
I. Choose the best answers:
1. What are these?-
a. It’s a door	b. They’re door	c. They’re doors
2. Are those rabbits?- Yes, 
a. these are 	b. it is	c. they are	d. I am
3. Is  a notebook?- No, it isn’t . It’s a windown
a. this	b. these	c.those	d. I
4. These are lamps ..the sofa 
a. on	b. under c.behind	d. next to
5. How many cell phones are there? There are..cell phones
a. one b. two c. a d. three
II. Write 
 .. .. .. . .. 
. . .. ..  .. ..
III. Unscramble:
Lamps/there/sofa/is/between/the/a
Your/is/cell phone/what/?/number/,/Hà
Can/baseball/use/I/ and/ chopsticks/play
Do/what/you/can/?/,/ Hân.
Stove/there/?/a/is/next/the/to/sink.
IV. Correct mistakes:
How old are you?- I’m very OK	
What are this?- They’re crayons	
The cat fat in on the table	..
Are these rabbit?- Yes, they are	.
V. Answer the questions
1. Is there a stove next to the sink? 2. What can she do?
......................................................... ..
3. Where are the pencils? 4. What’s for lunch, Thảo?
 . 
5.What does he like? 6. Where do you live?
 .
ĐỀ 2
I. Fill in the blank
1.There is a lampthe bed 2. There is a telephone..the lamp
3. There is a stovethe refrigerator 4. There are lamps the sofa
5. the bugs are.the bag 6. The yo-yoes are ..the chair 
II. Ask and answer
How many peaches does she want? She want two peaches
..
..
...
..
III. Read and circle
1.There are two .................... in the living room
 A. sofa	B. sofas	C. sofat
2.What you have in your hand, Tom?
 A. do	B. does	C. don’t
3. She ................ hamburgers and peaches.
A. like 	B. likes 	C. do like
4. There ................... two lamps on the table
A. am	B. is 	C. are
5.I can do a cartwheel, but I ........... swim
A. can 	B. doesn’t 	C. can’t
6. What does he want?
A.He want a pear B. He want stew C. He wants an apple
7. . Old are you?
A.What 	B. Where 	C. How.
8is the sofa? It’s in the living room
A.What B. When C. Where
9..you want spaghetti?
A.does B. do C. What
10.What can she..?
A. can B. does C. do
IV. Uncramble
1.the/ bedroom / is / lamp / a / there / in ..
2.chopsticks / can / she / use?......................................................... 
3.telephone / is / the / where?............................................................
4.is / next to/ sink / there / the / a stove?...................................................
5.he / spaghetti / does / want/ or / pizza?....................................................
V. Write
. . .
.. .. ..
.. . .  ..
ĐỀ 3
Translate into English
1.Cô ấy thích ăn mì Ý
2.Anh ấy muốn táo hay lê?...................................................................................
3.Linh muốn uống sô cô la nóng.
4.Bạn muốn bao nhiêu quả đào, Đạt?........................................................................
5.Bạn có muốn uống ngũ cốc không, Hà?................................................................
6.Có một cái tủ lạnh trong nhà bếp
7.Có một cái sofa ở giữa hai cái đèn bàn.
8.Có gì cho bữa tối, Hưng?...................................................................................
9.Tôi thích sư tử và thỏ.
10.Thảo có thể làm ảo thuật và nháy mắt.
II. Circle
1.There is a bed in the _________
 a. bedroom b. bathroom 	c.living room
2.There are ________ chairs in the living room.
 a. six b. one c. a
3.__________ he like stew?
 a.don’t b. do c. does
4.Can she play ping-pong? Yes,_______can
 a.he b.they c. she
5.My mother __________a pancake
 a.wants b.want c.what
6.he likes _______________
a.Cheeses b. cheese c.a cheese
7.They _____under the bed
Are b. is c. am
8.Are ________ lamps behind the bed?
a.they b.there	c.this
III. Ask
1.No, he can`t. He can type.˃Can he wink?
2.She likes hamburgers.
3.He wants two peaches
4.It’s April..
5.I like red and pink
6. I live in Hòa Lợi
7.It’s 0908000820..
8.It’s Friday
9.She has a coin in her hand
IV. Write
 .. .  . 
. .  . ..  
V. Uncramble
1. are / what / these / ? .
2. you / see / later.
3. look / me / at
4. she / a / is / student . 
5. he / can / a /cartwheel/do..
6.does/how/?/cheeses/she/want/many?......................................................................
7.sofa/lamps/are/behind/the/there
8.stove/sink/to/there/next/a/the/?/is
9.ice-skate/and/I/use/can/chopsticks
10. he/a pear/or/want/does/an orange/?.........................................................................
ĐỀ 4
I.Answer the questions
What is your name?.......................................................................
How old are you? .......................................................................	
Where do you live? .......................................................................
What is your address? .......................................................................
What is your cell phone number? .......................................................................	
Is there a tv in your home? .......................................................................	
How many people are ther in your family? .......................................................................
Are you a student?	.......................................................................	
How many pears do you want? .......................................................................	
What can you do? .......................................................................
What is your favourite color? .......................................................................
Do you like dogs? .......................................................................
How is the weather today? .......................................................................
II.Translate into English
Anh ấy có thích mì Ý không?................................................................................
Tôi có thể đánh máy và chơi bóng bàn. .......................................................................
Hân không thích chuột. Cô ấy thích con voi.......................................................................
Có một quyển sách ở phía dưới cái bàn phải không?.............................................................
Những con gà thì ở đâu? .......................................................................
Có gì cho bữa sáng (breakfast), Thảo? .......................................................................
Bạn có thể làm gì, Hà? .......................................................................
Bạn có thích hamburger không Đạt? .......................................................................
Có một cái tủ lạnh trong phòng khách.......................................................................
Những cây bút chì thì ở phía sau điện thoại.......................................................................
III.Circle 
1. The picture is . the wall.
	A. at	B. on	C. in
2 . Are there chairs ..to the table?	
 A. by	B. near	C. next
3. There are..behind the sofa.	
 A. lamps	B. lamp	C. lampes
4. This is .ruler.
	 A. I	B. my	C. me
5. She can .baseball.
	 A. do	B. play	C. make
8. Look at! He can sing an English song.
	A. her	B. me	C. him
IV. Make the sentence
There is a sofa in front of the lamps
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
7.. 8..
V. Write the month follow the pictures
 .. .. ..
  . ..
. .. .. .
ĐỀ 5
Complete the conversations
II. Listen and circle: 
There’s a  in the kitchen.
bed
pink
sink
lamb
There are tables  the sofa.
next to
between
under
behind
He can ..
ride a pony
use chopsticks
do a magic trick
write the alphabet
Where are the chairs? – They’re in the 
living room
bathroom
kitchen
dining room
III.Circle the odd one out
a. teacher	b. nurse	c. cooker	d. play
a. dining room	 b. kitchen	c. mother	d. bedroom
a. next to	b. between	c. behind	d. they
a. this	b. hi	c. nine	 d. fine
IV. Circle the correct words
.is the sink? - It is in the bathroom.
Who 	b. Where 	c. What 
There  five cats under the table.
is	b. am	c. are
What can you do? - I can .. a kite.
fly 	b. play	c. do
Can you ride a pony? - Yes, .can.
he	b. she	c. I 
how many .do you want?
Apple b. an apple c. apples
.she like yogurt ?
What b. do c. does
Does he want cereal?
Yes, he can b. yes, she does c. yes, he does
V. Match:
 	A	B
Where is the bed?	a. I have a coin in my hand.
Good bye.	b. Yes, she can.
Can she do a cartwheel?	c. See you later.
What do you have in your hand?	d. It’s in the bedroom.
1.	2	3	4
VI. Write
.. . .. .. .. .. 
.. . .  ..  .
ĐỀ 6
Question 1. Listen and number 
1 
Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1 pt)
F
Where’s the book? It’s in the bedroom. 	....................	
Is the desk in the livingroom?	....................
There is a cat in the bathroom. 	....................
There are dolls in front of the TV. 	....................
What’s wrong? I can’t find my pencil.	 ....................
Question 3. Listen and draw the lines (1 pt) 
5 
4 
3 
2 
1 
Question 4. Listen and tick (1 pt): 
Example: 
 1.
2. 	 3.
 4. 	5.
Question 5. Listen and complete (1 pt) 
bathroom
Where’s the sink? 
It’s in the .. 
There is a cat .. the sofa.
There are four .. next to the sink.
What’s wrong?
I can’t find my .
What can she do? She can .
PART II: Reading and writing. (15 minutes)
Question 6: Choose the correct words and put them in the line.
Example:
bedroom bathroom
 Where is the bed? It’s the 	 bedroom	 
bathroom kitchen
1. 	 	Where’s the stove? It’s in 	 	
 toilet	 bird
2. 	 	What’s this? It’s a 
table	 TV
3. 	 	There is a next to the desk.
telephone telephones
4. 	 	There are 	. on the table.
Question 7: Read

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP_5_TOAN_ANH_VAN_LETS_GO_2A_HK2.doc