Kiểm tra – Tiết 54 môn: Tin học 7 thời gan: 45 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra – Tiết 54 môn: Tin học 7 thời gan: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra – Tiết 54 môn: Tin học 7 thời gan: 45 phút
Phòng GD BÁC ÁI
Trường THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN TIN HỌC 7 - NĂM HỌC 2015 – 2016
Mức độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1: Sử dụng các hàm để tính toán
- Nhận biết được các hàm tính toán
- Biết tác dụng của hàm
10%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 0,5
2 - 1,0
Chủ đề 2: Định dạng trang tính
 - Biết thao tác tăng, giảm chữ số thập phân
- Nhận biết các nút lệnh định dạng trang tính
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Chủ đề 3: Trình bày và in trang tính
- Biết nút lệnh in trang tính.
- Biết nút lệnh xem trước khi in.
.- Biết điều chỉnh các trang in hợp lí
15%
Số câu Số điểm
2 - 1,0
1 - 0,5
3 - 1,5
Chủ đề 4: Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Biết nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần trong trang tính
- Nắm được thao tác sắp xếp dữ liệu.
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Chủ đề 5: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Nhận biết biểu tượng tạo biểu đồ.
- Nắm được các thao tác tạo biểu đồ trên Excel
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Tổng cộng
6 - 3,0
3 - 3,0
2 - 3,0
11 – 100%
Trường: THCS TRẦN PHÚ
Lớp: 7
Họ và tên: 
KIỂM TRA – Tiết 54
MÔN: Tin học 7
Thời gan: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Koanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
D. Tô màu chữ.
Câu 2: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A.
B. 	
C. 
D. 
Câu 3: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	
B. 
C.	
D. 
Câu 4: Để vẽ đồ thị, em sử dụng nút lệnh:
A. 	
B. 	
C. 
D.
Câu 5: Hàm tính tổng có tên là:
A. Sum
B. Max
C. Min
D. Average
Câu 6: Hàm Average dùng để làm gì?
A. Tính tổng
B. Tính trung bình
C. Tính giá trị nhỏ nhất.
D. Tính giá trị lớn nhất
Câu 7: Để điều chỉnh các trang in trong Excel được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in	
B. Định dạng màu chữ
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang
D. Định dạng phông chữ	
Câu 8: Để xem bảng tính trước khi in, ta sử dụng nút lện nào? 
A. 	
B. 	
C. 
D. 
II/Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (2đ) Hãy cho biết tác dụng của những nút lệnh sau:
Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng
Câu 2: (2đ) Trình bày các bước tạo biểu đồ. 
Câu 3: (2đ) Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
Bài làm:
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Trường: THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM 
MÔN: Tin học 7
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I/Trắc nghiệm: 
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
A
B
C
D
A
B
C
D
(4điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
II/Tự luận: 
(6điểm)
Câu 1: 
 Chọn màu phông chữ
 Tô màu nền cho ô tính
 Chọn kiểu chữ gạch chân
 Căn giữa ô tính
 Chọn kiểu chữ đậm
 Kẻ đường biên cho ô tính
 Chọn kiểu chữ nghiêng
 Thay đổi cỡ chữ
(2đ)
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu 2: 
(2đ)
- Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 
1đ
- Mở hộp thoại Chart Wizard: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. 
0,5đ
- Nháy liên tục nút Next và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.
(Khi nút Next bị mờ đi). 
0,5đ
Câu 3: 
(2đ)
- Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
1đ
- Nháy nút 
1đ
Lưu ý chấm:
HS làm chưa xong ý được ½ số điểm của ý đó.
Phòng GD BÁC ÁI
Trường THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN TIN HỌC 8 - NĂM HỌC 2015 – 2016
Mức độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1: Sử dụng các hàm để tính toán
- Nhận biết được các hàm tính toán
5%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 0,5
Chủ đề 2: Định dạng trang tính
 - Biết thao tác tăng, giảm chữ số thập phân.
- Nhận biết các nút lệnh định dạng trang tính
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Chủ đề 3: Trình bày và in trang tính
- Biết nút lệnh in trang tính.
- Biết nút lệnh xem trước khi in.
- Biết được sự khác nhau giữa các ô tính được chọn và không được chọn
20%
Số câu Số điểm
2 - 1,0
1 - 1,0
3 - 2,0
Chủ đề 4: Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Biết nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần trong trang tính
- Biết bước chuẩn bị lọc dữ liệu.
- Nhận biết tiêu chuẩn lọc Top 10.
- Nắm được thao tác sắp xếp dữ liệu.
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
2 - 1,0
1 - 1,0
4 - 2,5
Chủ đề 5: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Nhận biết biểu tượng tạo biểu đồ.
- Nắm được các thao tác tạo biểu đồ trên Excel
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Tổng cộng
6 - 3,0
3 - 3,0
3 - 4,0
12 – 100%
Trường: THCS TRẦN PHÚ
Lớp: 8
Họ và tên: 
KIỂM TRA – Tiết 54
MÔN: Tin học 8
Thời gan: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Koanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
D. Tô màu chữ.
Câu 2: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A.
B. 	
C. 
D. 
Câu 3: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	
B. 
C.	
D. 
Câu 4: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Dataà Filter àAdvanced Filter 
B. Dataà Filter àShow All
C. Data à Sort
D. Dataà Filter àAutoFilter 
Câu 5: Hàm tính tổng có tên là:
A. Sum
B. Max
C. Min
D. Average
Câu 6: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. 
B. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
C. Cột có giá trị cao nhất. 
D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 7: Để điều chỉnh các trang in trong Excel được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in	
B. Định dạng màu chữ
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang
D. Định dạng phông chữ	
Câu 8: Để xem bảng tính trước khi in, ta sử dụng nút lện nào? 
A. 	
B. 	
C. 
D. 
II/Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (2đ) Hãy cho biết tác dụng của những nút lệnh sau:
Nút lệnh
Tác dụng
Nút lệnh
Tác dụng
Câu 2: (2đ) Trình bày các bước tạo biểu đồ. 
Câu 3: (1đ) Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
Câu 4: (1đ) Ô tính đang được kích họat có gì khác với các ô tính khác? 
Bài làm:
..
..
..
..
..
..
..
..
....
..
..
..
..
..
..
Trường: THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM 
MÔN: Tin học 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I/Trắc nghiệm: 
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
A
B
C
D
A
B
C
D
(4điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
II/Tự luận: 
(6điểm)
Câu 1: 
 Chọn màu phông chữ
 Tô màu nền cho ô tính
 Chọn kiểu chữ gạch chân
 Căn giữa ô tính
 Chọn kiểu chữ đậm
 Kẻ đường biên cho ô tính
 Chọn kiểu chữ nghiêng
 Thay đổi cỡ chữ
(2đ)
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu 2: 
(2đ)
- Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 
1đ
- Mở hộp thoại Chart Wizard: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. 
0,5đ
- Nháy liên tục nút Next và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.
(Khi nút Next bị mờ đi). 
0,5đ
Câu 3: 
(1đ)
- Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
0,5đ
- Nháy nút 
0,5đ
Câu 4:
(1đ)
- Đường viền đậm bao quanh 
0,5đ
Các tiêu đề dòng và tiêu đề cột được thể hiện với màu khác biệt
0,5đ
Lưu ý chấm:
HS làm chưa xong ý được ½ số điểm của ý đó.
Phòng GD BÁC ÁI
Trường THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN TIN HỌC 9 - NĂM HỌC 2015 – 2016
Mức độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1: Sử dụng các hàm để tính toán
- Nhận biết được các hàm tính toán
- Biết sử dụng các hàm tính toán
25%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 2,0
2 - 2,5
Chủ đề 2: Định dạng trang tính
 - Biết thao tác tăng, giảm chữ số thập phân.
- Thấy được vai trò đặc biệt của thanh công thức.
15%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
1 - 1,0
2 - 1,5
Chủ đề 3: Trình bày và in trang tính
- Biết nút lệnh in, nút lệnh thay đổi cỡ chữ trang tính.
- Biết điều chỉnh trang in trước khi in.
- Biết được sự khác nhau giữa các ô tính được chọn và không được chọn
20%
Số câu Số điểm
2 - 1,0
1 - 0,5
1 - 1,0
4 - 2,0
Chủ đề 4: Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Biết nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần trong trang tính
- Biết bước chuẩn bị lọc dữ liệu.
- Nhận biết tiêu chuẩn lọc Top 10.
15%
Số câu Số điểm
1 - 0,5
2 - 1,0
3 - 1,5
Chủ đề 5: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Nắm được các thao tác tạo biểu đồ trên Excel
20%
Số câu Số điểm
1 - 2,0
1 - 2,0
Tổng cộng
5 - 2,5
4 - 2,5
3 - 5,0
12 – 100%
Trường: THCS TRẦN PHÚ
Lớp: 9
Họ và tên: 
KIỂM TRA – Tiết 54
MÔN: Tin học 9
Thời gan: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: (4điểm)
Koanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
D. Tô màu chữ.
Câu 2: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A.
B. 	
C. 
D. 
Câu 3: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	
B. 
C.	
D. 
Câu 4: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Dataà Filter àAdvanced Filter 
B. Dataà Filter àShow All
C. Data à Sort
D. Dataà Filter àAutoFilter 
Câu 5: Hàm tính tổng có tên là:
A. Sum
B. Max
C. Min
D. Average
Câu 6: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. 
B. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
C. Cột có giá trị cao nhất. 
D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 7: Để điều chỉnh các trang in trong Excel được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in	
B. Định dạng màu chữ
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang
D. Định dạng phông chữ	
Câu 8: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. 	
B. 	
C. 
D. 
II/Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (1đ) Thanh công thức có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là gì?
Câu 2: (2đ) Trình bày các bước tạo biểu đồ. 
Câu 3: (1đ) Ô tính đang được kích họat có gì khác với các ô tính khác? 
Câu 4: (2đ) Cho bảng tính như hình sau: 
a) Viết Hàm tính tổng chi tháng 
b) Viết Hàm tính trung bình tháng
c) Viết Hàm tìm giá trị lớn nhất tháng
d) Viết Hàm tìm giá trị nhỏ nhất tháng
Bài làm:
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Trường: THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM 
MÔN: Tin học 9
NĂM HỌC: 2015 – 2016 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I/Trắc nghiệm: 
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
A
B
C
D
A
B
C
D
(4điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
II/Tự luận: 
(6điểm)
Câu 1: 
1đ
- Nhập và hiển thị nội dung của ô tính.
0,5đ
- Sửa nội dung của ô tính. 
0,5đ
Câu 2: 
(2đ)
- Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 
1đ
- Mở hộp thoại Chart Wizard: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. 
0,5đ
- Nháy liên tục nút Next và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.
(Khi nút Next bị mờ đi). 
0,5đ
Câu 3: 
(1đ)
- Đường viền đậm bao quanh 
0,5đ
Các tiêu đề dòng và tiêu đề cột được thể hiện với màu khác biệt
0,5đ
Câu 4:
(2đ)
- Hàm tính tổng chi tháng: =Sum(B4:B8)
0,5đ
- Hàm tính trung bình tháng: =Average(B4:B8)
0,5đ
- Hàm tìm giá trị lớn nhất tháng: =Max(B4:B8)
0,5đ
- Hàm tìm giá trị nhỏ nhất tháng: =5Min(B4:B8)
0,5đ
Lưu ý chấm:
HS làm chưa xong ý được ½ số điểm của ý đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KIEM_TR.doc