Kiểm tra kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra kì I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao )
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT	 KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH	MÔN:Toán – LỚP: 8
ĐỀ 1: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao )	 
Lớp: . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Chữ ký
Trắc nghiệm
Tự luận
Toàn bài
GK1
GK2
GT1
GT2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Thời gian làm bài là 20 phút ) ( mỗi câu 0,25 điểm)
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
Điền 1 trong các chữ cái in hoa sau: A, B, C, D
A
B
C
D
1
Kết quả của phép tính
(4x – 2)(4x + 2) 
4x2+ 4
4x2- 4 
16x2+ 4
16x2- 4
2
Giá trị của (-8x2y3) : ( -3xy2) tại x = -2; y = -3 là:
16
8
3
Với mọi giá trị của biến số x, giá trị của biểu thức x2 + 6x + 10 Là số
Luôn dương
Luôn âm
Không âm
Không dương
4
So sánh 2 số A và B biết A = 2004.2014 và B = 2005.2013
A > B
A < B
A = B
A = 2B
5
Để A = x2 + ax + 9 là bình phương của một hiệu thì giá trị a = 
3
-3
6
-6
6
Phân thức nghịch đảo của phân thức là
x+ 1
x - 1
7
Mẫu thức chung của hai phân thức và :
2(x – 5)
x(x – 5)
2x(x2-5x)
2x(x – 5)
8
Cho biểu thức B= 
Tìm giá trị của x khi B = 2
x = 2
x = 4
x = 5
x = 6
9
9
Hình thoi có một góc vuông
 là:
Hình thang vuông
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình vuông
10
Số trục đối xứng của một tam giác đều là:
1
2
3
4
11
Tứ giác ABCD có thì bằng
1100
1050
1000
950
12
Đường chéo của một hình vuông dài 4 cm. Diện tích hình vuông bằng
16 cm2
8 cm2
 cm2
4cm2
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT	 KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH MÔN: Toán – LỚP: 8	 Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2:	 
Lớp: . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Chữ ký
Trắc nghiệm
Tự luận
Toàn bài
GK1
GK2
GT1
GT2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Thời gian làm bài là 20 phút ) ( mỗi câu 0,25 điểm)
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
Điền 1 trong các chữ cái in hoa sau: A, B, C, D
A
B
C
D
1
Số trục đối xứng của một tam giác đều là:
1
2
3
4
2
Tứ giác ABCD có thì bằng
1100
1050
1000
950
3
Kết quả của phép tính
(2x – 4)(2x + 4) 
4x2+ 4
4x2- 4 
4x2- 16
4x2+ 16
4
Giá trị của (-8x2y3) : ( -6xy2) tại x = -3; y = -2 là:
16
8
5
So sánh 2 số A và B biết A = 2006.2013 và B = 2005.2014 
A > B
A < B
A = B
A = 2B
6
Để A = x2 + ax + 4 là bình phương của một hiệu thì giá trị a = 
2
-2
4
-4
7
Phân thức nghịch đảo của phân thức là
x+ 1
x - 1
8
Mẫu thức chung của hai phân thức và :
2(x – 5)
x(x – 5)
2x(x2-5x)
2x(x – 5)
9
Cho biểu thức B= 
Tìm giá trị của x khi B = 2
x = -2
x = 4
x = 5
x = -6
10
Hình thoi có một góc vuông
 là:
Hình thang vuông
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình vuông
11
Đường chéo của một hình vuông dài 4 cm. Diện tích hình vuông bằng
16 cm2
8 cm2
 cm2
4cm2
12
Với mọi giá trị của biến số x, giá trị của biểu thức x2 + 6x + 10 Là số
Luôn dương
Luôn âm
Không âm
Không dương
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT	 KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH	MÔN:Toán – LỚP: 8
ĐỀ 1: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Chữ ký
GK1
GK2
GT1
GT2
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( Thời gian làm bài là 70 phút ) 
Bài 1: (1 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 15xy – 30x
2) a2 – b2 - 3a +3b
Bài 2: (0,5 đ) Cho 2x2+ 2y2 = 5 xy và 0<x<y. Tính giá trị của A=
Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức A = 
 a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định? 
 b. Rút gọn biểu thức A. 
 c. . Tìm giá trị của x để A =
Bài 4: (3,5 đ) Cho ABC vuông tại B, gọi M,N,E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,AC.
Tứ giác BMEN là hình gì ? Vì sao ?
Qua B vẽ Bx //AC, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt Bx tại H.
Chứng minh 3 điểm A,N,H thẳng hàng
ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác BMEN là hình vuông
Cho AB = 15 cm, AC = 25 cm. Tính diện tích CBH.
 Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT	KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH	MÔN:Toán – LỚP: 8
ĐỀ 2	 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Chữ ký
GK1
GK2
GT1
GT2
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( Thời gian làm bài là 70 phút ) 
Bài 1: (1 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 12xy – 18x
2) a2 – b2 - 5a + 5b
Bài 2: (0,5 đ) Cho a,b,c khác 0 thõa mãn a+b+c = 0. Tính A=
Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức A = 
 a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định? 
 b. Rút gọn biểu thức A. 
 c. . Tìm giá trị của x để A =
Bài 4: (3,5 đ) Cho ABC vuông tại B, gọi M,N,E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,AC.
Tứ giác BMEN là hình gì ? Vì sao ?
Qua B vẽ Bx //AC, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt Bx tại H.
Chứng minh 3 điểm A,N,H thẳng hàng
ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác BMEN là hình vuông
Cho AB = 12 cm, AC = 20 cm. Tính diện tích CBH.
 Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2014-2015
Môn: Toán 8 – Thời gian 90 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
B
D
C
D
D
D
C
B
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:	(1đ) 	
1) 15xy – 30x = 15x( y-2)	0.5 đ	
2) a2 – b2 -3a + 3b = ( a – b)( a + b – 3 )	0.5 đ
Bài 2: (0.5đ)
Tính hợp lí và đúng kết quả A = -3	0.5 đ	
Bài 3: (2 đ)
a)ĐKXĐ: x≠0; x≠2	0.5 đ
b) Rút gọn hợp lí và chính xác A = 	1,0 đ
c) Tìm được x= 2014	 0.5 đ
Bài 4: (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng đến câu a
a.Chứng minh tứ giác BMEN là hình chữ nhật. 
b. Ta có: AB//CH và BH // AC
ABHC là hình bình hành
Mà N là trung điểm BC
Nên 3 điểm A,N,H thẳng hàng
c. Để tứ giác BMEN là hình vuông thì cần thêm điều kiện BM = BN
mà BM = AB và BN = BC
Suy ra AB = BC
ABC vuông cân tại B 
d.
Tính đúng BC = 20 (cm)
(cm2)
0.5 đ
1đ
0.75 đ
đ
0.5 đ
Giáo viên ra đề	 Tổ trưởng	 	Hiệu trưởng 
Trần Thị Thu Nga	Phan Thanh Phong	 Nguyễn Văn Minh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2014-2015
Môn: Toán 8 – Thời gian 90 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
C
A
D
B
C
D
D
B
A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:	(1đ) 	
1) 12xy – 18x = 6x( 2y-3)	0.5 đ	
2) a2 – b2 - 5a + 5b = ( a – b)( a + b – 5 )	0.5 đ
Bài 2: (0.5đ)
Tính hợp lí và đúng kết quả A= -1	 0.5 đ	
Bài 3: (2 đ)
a)ĐKXĐ: x≠0; x≠3	0.5 đ
b) Rút gọn hợp lí và chính xác A = 	1,0 đ
c) Tìm được x=2014 0.5 đ
Bài 4: (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng đến câu a
a.Chứng minh tứ giác BMEN là hình chữ nhật. 
b. Ta có: AB//CH và BH // AC
ABHC là hình bình hành
Mà N là trung điểm BC
Nên 3 điểm A,N,H thẳng hàng
c. Để tứ giác BMEN là hình vuông thì cần thêm điều kiện BM = BN
mà BM = AB và BN = BC
Suy ra AB = BC
ABC vuông cân tại B 
d.
Tính đúng BC = 16 (cm)
(cm2)
đ
1 đ
0.75 đ
0.75đ
0.5 đ
 Giáo viên ra đề	 Tổ trưởng	 	Hiệu trưởng 
Trần Thị Thu Nga	Phan Thanh Phong	 Nguyễn Văn Minh

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_8.doc