Kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường THCS Đào Duy Anh

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường THCS Đào Duy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II – Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường THCS Đào Duy Anh
Phịng GD & ĐT Quận Phú Nhuận
Trường THCS Đào Duy Anh
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 - 2016
Mơn: Tốn 6 - Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3đ): Tính hợp lý (nếu cĩ thể):
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 2 (2đ): Tìm x, biết:
 a) 	 b) 
 c)
Bài 3 (2đ): Quận Phú Nhuận là một quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Quận nằm về hướng Tây Bắc, cách trung tâm thành phố 4,7 km theo đường chim bay, được xem là quận cửa ngõ ra vào phía Bắc của khu trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Quận cĩ diện tích 5 km2, chiếm 0,25% diện tích Thành phố Hồ Chí Minh.
Tính diện tích Thành phố Hồ Chí Minh (km2) ?
Nếu vẽ bản đồ thành phố với tỉ lệ 1:109, ta sẽ vẽ Quận Phú Nhuận cĩ diện tích bao nhiêu cm2 ?
Bài 4(1đ): Tính nhanh 
Bài 5(2đ): Trên nửa mặt phẳng với bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oz sao cho = 55o, = 1100
a/ Tính số đo .
b/ Tia Ot có là tia phân giác không? Giải thích rõ?
c/ Gọi Oy là tia đối của Ox. Tính số đo góc ?
ĐÁP ÁN
Bài 1(3đ):Tính 4 bài x 0.75đ = 3đ
a)0,75đ
= = = 
(0,25đx3)
b)0,75đ 
= 
= 
= 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c)0,75đ
=
=
= =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d)0,75đ
= 
= 
= 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2(2đ):Tìm x biết
a)0.5đ
0,25đ
0,25đ
b)0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c)0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3(2đ): 
Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là:
5 : 0,25% = 2000 (km2)
1 km2 = 1010 cm2 
Quận Phú Nhuận cĩ diện tích trên bản đồ là:
(5 . 1010). = 50 (cm2)
1,0đ
1,0đ
Bài 4(1đ): 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5(2đ): 
a)0,75đ
a/ Trên nửa mp có bờ chứa tia Ox, vì xÔt < xÔz (550 < 1100) nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ot và Oz, ta có: 
xÔt + tÔz = xÔz 
550+ tÔz = 1100 
tÔz = 1100 – 550 = 550 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)0,5đ
b/ Cĩ: xƠt = 550, tƠz = 550 => xƠt = tƠz
Tia Ot là tia phân giác xÔz vì tia Ot nằm giữa 2tia Ox, Oz và xÔt = tÔz 
0,25đ
0,25đ
c)0,75đ
c/ Vì Oy là tia đối của tia Ox, nên xÔy = 1800 
xÔt < xÔy (55o <1800) nên Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy, 
ta có: xÔt + tÔy = xÔy 
 550 + tÔy = 1800
 tÔy = 1800 – 550 = 1250 
Vậy tÔy = 1250
0,25đ
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 6 (2015 - 2016)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1- Tính bằng cách hợp lý
- Biết quy đồng mẫu số, cộng trừ ở mức độ đơn giản.
- Biết biến đổi giữa phân số, hỗn số, phần trăm, thập phân, rồi thực hiện các phép tính thơng thường (cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa).
- Biết tổng hợp các kiến thức về các tính chất của các phép tính đã được học và thực hiện linh hoạt phép tính.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
1
0,75
7,5%
4
3,0
30%
2- Tìm x
- Biết chuyển vế đổi dấu, quy đồng mẫu số, cộng trừ ở mức độ đơn giản.
- Biết thực hiện tìm lũy thừa, giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tốn đơn giản.
- Biết tổng hợp kiến thức, nắm vững các quy tắc, biến đổi giữa phân số, hỗn số, phần trăm, thập phân, rồi thực hiện các phép tính thơng thường.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
3
2,0
20%
3- Bài tốn cơ bản về phân số (bài tốn thực tế)
- Biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị phân số của nĩ, rồi thực hiện yêu cầu bài tốn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
4- Bài tốn tính nhanh (học sinh giỏi)
- Biết nhận xét, phân tích, tổng hợp nhiều kiến thức để thực hiện bài tốn.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
5- Hình học
-Biết cách giải thích, chứng minh tia nằm giữa.
- Biết cách tìm ra số đo độ của gĩc theo yêu cầu.
-Biết cách giải thích, chứng minh tia phân giác của một gĩc.
- Biết cách tìm ra số đo độ của gĩc theo yêu cầu.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,75
7,5%
2
1,25
12,5%
3
2,0
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1,25
12,5%
4
3,0
30%
5
4,75
47,5%
1
1
10%
12
10,0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6.DDA.doc