Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian làm bài : 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian làm bài : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn toán – Khối lớp 7 thời gian làm bài : 90 phút
PHÒNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
(Không kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút 
Mã đề 02
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : .............................
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 2: (2.5 điểm) Tìm x, biết:
Câu 3: (2.5 điểm) 
a). Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ Oxy: 
b). Số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 17, 18, 16. Biết rằng tổng số học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
c). Cho hàm số . Hãy tính.
Câu 4: (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau biết .
a). Vì sao m // n ?
b). Tính số đo .
Câu 5: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a). Tính số đo của biết 
b). Chứng minh: 
c). Chứng minh: AB // EC.
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI TOÁN 7 - NĂM HỌC 2015 – 2016
******************************
ĐỀ 2
Câu
Nội dung
Điểm
1
0.5
0.5
0.5
0.5
2
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
3
a). 
0.5
b). Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Theo đề bài ta có: và 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 34, 36, 32 (học sinh)
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
c). Ta có: 
0.25
0.25
4
a). Ta có: (cặp góc ở vị trí so le trong)
nên m // n
0.25
0.25
b). Vì sao m // n nên (cặp góc trong cùng phía)
0.25
0.25
5
a). Ta có: vuông tại A nên 
0.25
0.25
b). Xét AMB và EMC có:
 MA = ME (gt)
 (đđ)
 MB = MC (gt)
Vậy AMB = EMC (c.g.c)
0.25
0.25
0.25
0.25
c). Ta có: AMB = EMC (cmt)
(ở vị trí so le trong)
 AB // EC.
0.25
0.25
Ÿ Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_7_HK_I_1516_TAH.doc