Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn : Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 111
SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 
TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 10
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ:
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Dựa vào cây thư mục sau để làm các câu 1, 2, 3, 4
Câu 1:	 Xác định đường dẫn đến tệp SU10.doc trên cây thư mục đã cho:
A. E:\KHXH\SU10.doc B. E:\KHXH\SU\SU10.doc
 C. E:\KHXH\VAN\SU D. E:\KHXH\SU 
Câu 2:	 Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây:
 A. E:\ B. VAN, SU, DIA 
 C. KHXH và KHTN D. SU10.doc và SU11.doc
Câu 3:	 Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho:
 A. KHTN B. KHXH C. C:\ D. E:\
Câu 4:	 Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục VAN là thư mục nào trong các thư mục sau:
 A. KHXH B. KHTN C. E:\ D. KHXH và KHTN 
Câu 5: 	Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là:
 A. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB B. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
 C. Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit D. Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
Câu 6:	Số 10010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: 
 A. 00111000 B. 1010000 C. 11000011 D. 1100100
 Câu 7:	Số 10101012 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
 A. 76 B. 85 C. 67 D. 45
Câu 8:	 Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
 A. FA5	 B. 5AF	 C. F5A	 D. A5F
Câu 9:	 Thiết bị nào sau đây dùng để chứa lâu dài dữ liệu: 
A. Máy chiếu B. Đĩa cứng C. Máy in D. CPU
 Câu 10:	Trong một thư mục cho phép chứa mấy tệp cùng tên ?
 A. 2 tệp B. 1 tệp C. 3 tệp D. Nhiều tệp 
Câu 11:	Hệ thống tin học gồm các thành phần:
 A. Người quản lí, máy tính và Internet B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
 C. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm D. Máy tính, mạng và phần mềm
Câu 12:	Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
 A. 51 280 B. 51 000 C. 50 000 D. 51 200
 Câu 13:	Số 3BF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 904 	 B. 950 C. 959 	 D. 903
Câu 14:	Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m 0) là:
 A. x, m, n, p	 B. m, n 	 C. x	 D. m, n, p
Câu 15:	Thiết bị nào sau đây là quan trọng nhất đối với máy tính?
 A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Màn hình D. CPU
 Mã đề 111 – Trang 1/2
Câu 16:	Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ máy ?
A. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng mã thập phân.
B. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, sử dụng một số từ viết tắt trong tiếng Anh.
C. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. 
D. Thích hợp với đa số người lập trình.
Câu 17:	“(1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
 A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Output – Input 
 C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 18:	Đĩa cứng, ROM, bàn phím lần lượt là các thiết bị ?
 A. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra B. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào 
 C. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào D. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
 Câu 19: Ứng dụng của tin học trong đời sống xã hội gồm:
 A. Giải bài toán khoa học kĩ thuật B. Hỗ trợ việc quản lí
 C. Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng D. Cả A, B, C và nhiều ứng dụng khác nữa
Câu 20: Hệ thống tin học dùng để:
A. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin .	 B. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.
C. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .	 D. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .
Câu 21:	Với N = 108, M = 90 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M = N thì lấy ước chung lớn nhất là M hoặc N rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
 A. 24                     B. 12                 C. 18              D. 6
Câu 22: Các linh kiện để lắp ráp máy tính được gọi là :
 A. Phần mềm máy tính B. CPU C. Phần cứng máy tính D. Bộ phận điều khiển máy tính
Câu 23: Để tạo thư mục mới ta thực hiện :
A. Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/Nháy nút phải chuột / New/Folder/ đặt tên/ Enter
B. New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter
 C. New/ folder/ Enter D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24:	Câu nào sai trong các câu sau: 
 A. Mỗi đĩa có một thư mục tự tạo, gọi là thư mục gốc B. Thư mục chứa thư mục con là thư mục mẹ 
 C. Mỗi tệp tin có thể chứa thư mục D. Thư mục nằm trong thư mục mẹ gọi là thư mục con
Câu 25:	Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ:
 A. Ha?Noi.TXT B. Tinhoc.DOC C. Toan<hoc.DOC D. Sinh\hoc.EXE
Câu 26:	Mã nhị phân của thông tin là:
 A. Số trong hệ La Mã B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ Hexa
 D. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
Câu 27:	Trong những tình huống nào sau đây máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
 A. Phân tích tâm lí con người B. Chuẩn đoán bệnh
 C. Phê bình một tác phẩm văn học D. Thực hiện chuỗi phép tính
Câu 28:	Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. 1 KB = 1024 byte B. 1 byte = 10 bit
 C. 1KB = 8 210 bit D. 1 MB = 210 210 byte
 Câu 29:	Khi lựa chọn thuật toán người ta dựa trên tiêu chuẩn nào trong số các tiêu chuẩn sau?
 A. Thời gian thực hiện B. Số lượng ô nhơ sử dụng
 C. Tính đơn giản khi viết chương trình cho thuật toán D. Cả ba tiêu chí nêu trên 
 Câu 30:	Thao tác với chuột gồm mấy thao tác: A. 3 B. 6 C. 7 D. 5
----------------------------------Hết---------------------------------------
 Mã đề 111 – Trang 2/2
MÃ ĐỀ: 222
SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 
TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 10
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ:
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 	Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là:
 A. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB B. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB
 C. Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit D. Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
Câu 2:	Số 10010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: 
 A. 00111000 B. 1010000 C. 11000011 D. 1100100
 Câu 3:	Số 10101012 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
 A. 76 B. 85 C. 67 D. 45
Câu 4:	 Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
 A. FA5	 B. 5AF	 C. F5A	 D. A5F
Câu 5:	 Thiết bị nào sau đây dùng để chứa lâu dài dữ liệu: 
A. Máy chiếu B. Đĩa cứng C. Máy in D. CPU
 Câu 6:	Trong một thư mục cho phép chứa mấy tệp cùng tên ?
 A. 2 tệp B. 1 tệp C. 3 tệp D. Nhiều tệp 
Câu 7: 	Hệ thống tin học gồm các thành phần:
 A. Người quản lí, máy tính và Internet B. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
 C. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm D. Máy tính, mạng và phần mềm
Câu 8:	Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
 A. 51 280 B. 51 000 C. 50 000 D. 51 200
 Câu 9:	Số 3BF16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 904 	 B. 950 C. 959 	 D. 903
Câu 10:	Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx2 + nx + p = 0 (m 0) là:
 A. x, m, n, p	 B. m, n 	 C. x	 D. m, n, p
Câu 11:	Thiết bị nào sau đây là quan trọng nhất đối với máy tính?
 A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Màn hình D. CPU
Câu 12:	Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ máy ?
A. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ máy ở dạng mã thập phân.
B. Gần gũi với ngôn ngữ tự nhiên, sử dụng một số từ viết tắt trong tiếng Anh.
C. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. 
D. Thích hợp với đa số người lập trình.
Câu 13:	“(1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
 A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Output – Input 
 C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 14:	Đĩa cứng, ROM, bàn phím lần lượt là các thiết bị ?
 A. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra B. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào 
 C. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào D. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
 Câu 15: Ứng dụng của tin học trong đời sống xã hội gồm:
 A. Giải bài toán khoa học kĩ thuật B. Hỗ trợ việc quản lí
 C. Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng D. Cả A, B, C và nhiều ứng dụng khác nữa
Câu 16: Hệ thống tin học dùng để:
A. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin .	 B. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.
C. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .	 D. Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .
Câu 17:	Với N = 108, M = 90 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
 Mã đề 222 – Trang 1/2
B2: Nếu M = N thì lấy ước chung lớn nhất là M hoặc N rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
 A. 24                     B. 12                 C. 18              D. 6
Câu 18: Các linh kiện để lắp ráp máy tính được gọi là :
 A. Phần mềm máy tính B. CPU C. Phần cứng máy tính D. Bộ phận điều khiển máy tính
Câu 19: Để tạo thư mục mới ta thực hiện :
A. Mở thư mục sẽ chứa thư mục tạo/Nháy nút phải chuột / New/Folder/ đặt tên/ Enter
B. New/ folder/ mở thư mục chứa thư mục tạo/ đặt tên/ Enter
 C. New/ folder/ Enter D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20:	Câu nào sai trong các câu sau: 
 A. Mỗi đĩa có một thư mục tự tạo, gọi là thư mục gốc B. Thư mục chứa thư mục con là thư mục mẹ 
 C. Mỗi tệp tin có thể chứa thư mục D. Thư mục nằm trong thư mục mẹ gọi là thư mục con
Câu 21:	Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ:
 A. Ha?Noi.TXT B. Tinhoc.DOC C. Toan<hoc.DOC D. Sinh\hoc.EXE
Câu 22:	Mã nhị phân của thông tin là:
 A. Số trong hệ La Mã B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ Hexa
 D. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
Câu 23:	Trong những tình huống nào sau đây máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
 A. Phân tích tâm lí con người B. Chuẩn đoán bệnh
 C. Phê bình một tác phẩm văn học D. Thực hiện chuỗi phép tính
Câu 24:	Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. 1 KB = 1024 byte B. 1 byte = 10 bit
 C. 1KB = 8 210 bit D. 1 MB = 210 210 byte
 Câu 25:	Khi lựa chọn thuật toán người ta dựa trên tiêu chuẩn nào trong số các tiêu chuẩn sau?
 A. Thời gian thực hiện B. Số lượng ô nhơ sử dụng
 C. Tính đơn giản khi viết chương trình cho thuật toán D. Cả ba tiêu chí nêu trên 
 Câu 26:	Thao tác với chuột gồm mấy thao tác: A. 3 B. 6 C. 7 D. 5
Dựa vào cây thư mục sau để làm các câu 27, 28, 29, 30 
Câu 27:	 Xác định đường dẫn đến tệp SU10.doc trên cây thư mục đã cho:
 A. E:\KHXH\SU10.doc B. E:\KHXH\SU\SU10.doc
 C. E:\KHXH\VAN\SU D. E:\KHXH\SU 
Câu 28:	 Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây:
 A. E:\ B. VAN, SU, DIA 
 C. KHXH và KHTN D. SU10.doc và SU11.doc
Câu 29:	 Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho:
 A. KHTN B. KHXH C. C:\ D. E:\
Câu 30:	 Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục VAN là thư mục nào trong các thư mục sau:
 A. KHXH B. KHTN C. E:\ D. KHXH và KHTN 
----------------------------------Hết---------------------------------------
 Mã đề 222 – Trang 2/2

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HK_1_MON_TIN_HOC_LOP_10.doc