Kiểm tra học kì I ( năm học 2014 – 2015) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 802Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I ( năm học 2014 – 2015) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I ( năm học 2014 – 2015) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS & THPT VIỆT ANH 
KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH 2014 – 2015)
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1: (2 điểm) Thựchiệnphéptínhhợplí
25.137 + 25.63 + 50
(24.22 – 32.7)2014
36: {336 : [200 – (12 + 8.20)]}
Câu 2: (2 điểm) Tìmsốnguyên x biết
316 – x = 254
14 + 2.x = 46:44
-4 < x < 2
Câu 3: (1 điểm)
Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần: 3; -10 ; 5 ; 1 ; -4 ; 0
Tìmgiátrịtuyệtđốicủamỗisốsau: 0 ; (-29) ; 5 ; (+43)
Câu 4: (1,5điểm)Côgiáomuốn chia 320 bút; 200 quyểnvởthànhnhữngphầnthưởngnhưnhau. Hỏicôgiáocóthể chia đượcnhiềunhấtmấyphầnthưởng?Khiđómỗiphầnthưởngcóbaonhiêubút, baonhiêuquyểnvở?
Câu 5: (3 điểm) Cho đoạnthẳng AB = 6cm. Trêntia AB lấyđiểm C saocho AC = 5cm.
Tính BC.
Lấyđiểm D thuộctiađốicủatia BC, saocho BD = 4cm. Tính CD.
Điểm C cólàtrungđiểmcủađoạnthẳng AD không? Tạisao?
Chú ý vẽhìnhtheochínhxácsốđocủađềtoán.
Câu 6: (0,5điểm) 	Cho tổngsau: S= 1+ 2 +.153+ 154. Emhãychobiếttổngtrêncó chia hếtcho 5 hay không?Vìsao?
HẾT
Đápánvàthangđiểm
Câu 1
Thực hiện phép tính hợp lí:
2đ
0,5đ
a)25.137 + 25.63 + 50
= 25.(137 + 63) +50
= 25.200 + 50
0.25đ
= 5000 + 50
= 5050
0,25đ
0,75đ
b) (24.22 – 32.7)2014
= (16.4 – 9.7)2014
0.25đ
= (64 – 63)2014
0,25đ
= 12014 = 1.
0,25đ
0,75đ
c) 36: {336 : [200 – (12 + 8.20)]}
= 36: [336 : (200 – 172)]
0,25đ
= 36 : (336 : 28)
0,25đ
= 36 : 12 = 3
0,25đ
Câu 2
Tìm số nguyên x biết:
2đ
0,5 đ
a)316 – x = 254
x = 316 – 254
0,25đ
x = 62
0,25đ
0,75đ
b) 14 + 2.x = 46:44
14 + 2.x = 16
0,25đ
 2.x = 16 – 14
 2x = 2
0,25đ
 x = 2 : 2
 x = 1
0,25đ
0,75đ
c) – 4 < x < 2
x = – 3 ; x = – 2 ; x = – 1 ; x = 0 ; x = 1
0,75đ
Câu 3
1đ
0,5đ
a)Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần: 3; -10 ; 5 ; 1 ; -4 ; 0
 -10 ; -4 ; 0 ; 1 ; 3 ; 5
0,5đ
0.5đ
b) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 0 ; (-29) ; 5 ; (+43)
|0| = 0 ; |-29| = 29 ; |5| = 5 ; |+43| = 43
0,5đ
Câu 4
1,5đ
1,5đ
320 = 26.5
200 = 23.52
0,5đ
ƯCLN (320, 200) = 23.5 = 40
Cô giáo có thể chia được nhiều nhất 40 phần thưởng.
0,5đ
320 : 40 = 8 ; 200 : 40 = 5
Vậy mỗi phần thưởng có 8 bút, 5 quyển vở.
0,5đ
Câu 5
3đ
3đ
0,5đ
a)Điểm C nằmgiữahaiđiểm A và B:
AC + CB = AB
5 + BC = 6
BC = 6 – 5 = 1 (cm)
1đ
b)Điểm B nằmgiữahaiđiểm C và D:
CB + BD = CD
1 + 4 = CD
CD = 5 (cm)
1đ
c) Điểm C làtrungđiểmcủa AD vì C nằmgiữahaiđiểm A, D và
 AC = CD.
0,5đ
Câu 6
Cho tổngsau: S= 1+ 2 +.153+ 154. Emhãychobiếttổngtrêncó chia hếtcho 5 hay không? Vìsao?
0,5đ
S = (1 + 154) + (2+153) + + (77+78)
 = 155 + 155 + . + 155
 = 155.77
 = 11935
0,25đ
S cóchữsốtậncùnglà 5 nên S có chia hếtcho 5.
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6 Việt ANh.doc