Kiểm tra học kì I năm 2014 – 2015 khối 7 – môn tin học

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm 2014 – 2015 khối 7 – môn tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm 2014 – 2015 khối 7 – môn tin học
ĐỀ 01
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
KIỂM TRA HKI NĂM 2014 – 2015 
KHỐI 7 – MÔN TIN HỌC
Họ tên :	 
Lớp: 	
Mã số :	
Điểm
Phần trả lời: số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. 
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh dấu X tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1. Để định dạng phông chữ, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 3. Giả sử ô B3 có nền màu vàng , chữ màu đỏ và ô D2 có nền xanh, chữ màu đen. Nếu sao chép ô B3 vào ô D2 thì ô D2 có nền và chữ màu gì?
 A.	nền vàng, chữ đỏ B. nền xanh, chữ đen C. nền đỏ, chữ vàng D.nền đen, chữ xanh
Câu 4. Để định dạng dòng chữ “Bảng điển lớp 7A” , em đã sử dụng kiểu chữ nào sau đây?
 A. , B. , C., , D. Không sử dụng kiểu chữ nào
Câu 5. Để căn dữ liệu về bên phải ô tính, ta sử dụng nút lệnh:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 6. Muốn xóa một cột em phải làm như thế nào ?
A. Chọn hàng cần xóa à nháy nút phải chuột à chọn Delete
B. Chọn cột cần xóa à nháy nút phải chuột à chọn Delete 
C. Mở bảng chọn Insert à chọn Rows
D. Mở bảng chọn Insert à chọn Columns
Câu 7. Để chèn thêm hàng, em làm thế nào? 
A.Chọn hàng cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột à chọn Insert	
B. Chọn cột cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột à chọn Insert 
C. Chọn hàng cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột à chọn Delete 
D. Chọn cột cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột à chọn Delete
Câu 8. Để tăng một chữ số thập phân của dữ liệu số, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Để định dạng màu chữ, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
 	 B. 	C. 	D. 
Câu 10. Để kẻ đường biên của các ô, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
	B. C. D.
Hãy quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 11: Công thức =(A1+B2+C3)* D2 cho kết quả:
 A. 15	 B. 32	C. 17	D. 18
Câu 12: Công thức =SUM(A1:A3) cho kết quả:
 A. 10	 B. 1	C. 20	D. 21
Câu 13: Công thức =MAX(B1:D3) cho kết quả:
 A. 8	 B. 1	C. 2	D. 9
Câu 14: Công thức =MIN(A1:B3) cho kết quả:
8	 B. 1	C. 0	D. 5
Câu 15: Công thức =AVERAGE(A2,B2) cho kết quả:
 A. 5	 B. 6	C. 1	D. Excel báo lỗi
TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Viết tên hàm, cú pháp tổng quát và ý nghĩa của hàm tính tổng?
Tên hàm:	
Cú pháp:	
Ý nghĩa:	
Câu 2: (1 điểm) So sánh sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển công thức chứa địa chỉ
- 	
- 	
˜ Chúc em làm bài tốt ™
ĐỀ 02
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
KIỂM TRA HKI NĂM 2014 – 2015
KHỐI 7 – MÔN TIN HỌC
Họ tên :	 
Lớp: 	
Mã số :	
Điểm
Phần trả lời: số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. 
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và đánh dấu X tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1. Để giảm một chữ số thập phân của dữ liệu số, em sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
	A/	B/ 	C/ 	D/ 
 Câu 2. Muốn xóa một hàng em phải làm gì?
A. Chọn hàng cần xóa à nháy nút phải chuột à chọn Delete
B. Chọn cột cần xóa à nháy nút phải chuột à chọn Delete 
C. Mở bảng chọn Insert à chọn Rows
D. Mở bảng chọn Insert à chọn Columns
Câu 3. Để tô màu nền, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Để căn dữ liệu về bên trái ô tính, ta sử dụng nút lệnh:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 5. Để kẻ đường biên của các ô, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
	B. C. D.
Câu 6. Giả sử ô A3 có nền màu đỏ , chữ màu vàng và ô C2 có nền đen, chữ màu xanh. Nếu sao chép ô A3 vào ô C2 thì ô C2 có nền và chữ màu gì?
 A.	nền vàng, chữ đỏ B. nền đỏ, chữ vàng C. nền đen, chữ xanh D.nền xanh, chữ đen
Câu 7. Để định dạng dòng chữ “Bảng điển lớp 7A” , em đã sử dụng kiểu chữ nào sau đây?
 A. , B. , C., , D. Không sử dụng kiểu chữ nào
Câu 8. Để định dạng cở chữ, em sử dụng nút lệnh nào sau đây
 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Để chèn thêm cột, em làm như thế nào?
A.Chọn hàng cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột àchọn Insert	
B. Chọn cột cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột àchọn Insert 
C. Chọn hàng cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột àchọn Delete	 
D. Chọn cột cần chèn thêm à Nháy nút phải chuột àchọn Delete
Câu 10. Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
	A/ 	B/	C/ 	D/ 
Hãy quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 11: Công thức =(A1+B2+C3)*D2 cho kết quả:
24	 B. 12	C. 21	D. 42
Câu 12: Công thức =SUM(A1:A3) cho kết quả:
 A. 10	 B. 14	C. 12	D. 16
Câu 13: Công thức =MAX(A1:A3) cho kết quả:
9	 B. 7	C. 1	D. -2
Câu 14: Công thức =MIN(A1:B3) cho kết quả:
 A. 8	 B. -2	 	C. 0 D. 10
Câu 15: Công thức =AVERAGE(A1:D1) cho kết quả:
 A/ 4	 B/ 6	C/ 12	D/ Excel báo lỗi
 II.TỰ LUẬN (2.5 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Viết tên hàm, cú pháp tổng quát và ý nghĩa của hàm tính trung bình cộng?
Tên hàm:	
Cú pháp:	
Ý nghĩa:	
Câu 2: (1 điểm) So sánh sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển công thức chứa địa chỉ
- 	
- 	
˜ Chúc em làm bài tốt ™
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn Tin học 7.
A. Ma trận đề:
 Mức độ
Kiến thức
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm trong chương trình bảng tính
5
2.5 đ
1
 1.5đ
6
4đ
Thao tác với bảng tính
2
 1đ
1
 1đ
3
2đ
Định dạng trang tính
6
3đ
1
0.5 đ
1
0.5đ
8
 4đ
Tổng
6
 3đ
3
 1.5đ
7
 5.5đ
17
 10
Đề 1:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
D
X
X
X
Đề 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
C
X
X
D
X
X
X
Câu 1: (1.5 đ)- Đề 1
- Tên hàm: SUM
- Cú pháp:
 =SUM(a,b,c,...)
- Ý nghĩa: Hàm SUM dùng để tính tổng
Câu 1: (1.5 đ)- Đề 2
- Tên hàm: AVERAGE
- Cú pháp:
 =AVERAGE(a,b,c,...)
- Ý nghĩa: Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng
Câu 2: Đề 1 và Đề 2 chung
Khi sao chép công thức chứa địa chỉ thì các địa chỉ sẽ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối so với ô đich
Khi di chuyển công thức chứa địa chỉ các địa chỉ sẽ được giữ nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI KHOI 7 HKI_14-15.doc