Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 7

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1178Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 7
KIỂM TRA HKI
 - MÔN: VẬT LÝ 7
1.TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: ( Năm học: 2015 – 2016)
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết 
Cấp độ 1,2
Vận dụng 
Cấp độ 3,4
Lý thuyết 
Cấp độ 1,2
Vận dụng 
Cấp độ 3,4
1. Sự truyền thẳng ánh sáng.
(Bài 1à3)
3
3
3*70/100
 = 2,1
3,0 – 2,1
 = 0,9
2,1*100/16 
= 13,1
0,9*100/16 
= 5,6
2. Phản xạ ánh sáng, gương.
(Bài 4à9)
6
4
2,8
3,2
17,5
20,0
3. Âm học.
(Bài 10à16)
7
6
4,2
2,8
26,3
17,5
TỔNG CỘNG
16
13
9,1
6,9
56,9
43,1
2. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ: 
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu hỏi
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng. (LT)
13,1
13,1*13/100
= 1,7 = 2
2(1đ)
(4’)
2, (1đ)
(4’)
2. Phản xạ ánh sáng, gương. (LT)
17,5
2,3 = 2
1(0,5đ)
(2’)
1(1,5 đ)
(8’)
2, (2đ)
(10’)
3. Âm học. (LT)
26,3
3,4 = 3 
2(1,0đ)
(4’)
1(1,5 đ)
(7’)
3, (2,5đ)
(11’)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng. (VD)
5,6
0,7 = 1 
1(0,5đ)
(2’)
1, (0,5đ)
(2’)
2. Phản xạ ánh sáng, gương. (VD)
20,0
2,6 = 3
2(1đ)
(4’)
1(2,0)
(10’)
3, (3,0đ)
(14’)
3. Âm học. (VD)
17,5
2,3 = 2
2(1,0)
(4’)
2(1,0đ)
(4’)
TỔNG
100
13
10
(20’)
3
(25’)
10.0
(45’)
3. Ma trận đề 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng.
1. Nhận biết được rằng ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
2. Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng.
3. Giải thích một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế : ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực
 4. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
Số câu hỏi
2
C1.1; C2.2
3
C3.4; C4.5,6
5
Số điểm
1,0
1,5
2,5
2. Phản xạ ánh sáng, gương
5. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng
 6. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm
7. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
Số câu hỏi
1
C5.3
1
C6.1TL
1
C7.3TL
3
Số điểm
0,5
1,5
2,0
4,0
3. Âm học
8. Nhận biết được: Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
 9. Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và nhựng vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
 10. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không. Nêu được trong các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau.
11. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo...
 12. Nêu được ví dụ về độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động
Số câu hỏi
2
C8.8 C9.9
1
C10.2TL
2
C11.7; C12.10
5
Số điểm
1,0
1,5
1,0
3,5
TS câu hỏi
4
1
1
1
5
1
13(45’)
TS điểm
2,0
1,5
0,5
1,5
2,5
2,0
10,0
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÍ , KHỐI: 7
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng :
 A. Ngọn nến đang cháy B. Đèn ống đang sáng
 C. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng D. Mặt trời
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
 A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
 C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
 A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
 C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Khi có nguyệt thực tức là:
 A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. 
 B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
 C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. 
 D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 5. Góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến của gương phẳng là 600 thì góc phản xạ sẽ là:
 A. 300	B. 400	C. 500	D. 600
 Câu 6. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác góc tới và góc phản xạ?
S
I
N
R
450
500
A.
S
I
N
R
400
400
B.
S
I
N
R
450
450
C.
S
I
N
R
500
500
D.
Câu 7: Bộ phận dao động phát ra âm trong đàn ghi ta là
A. Vỏ đàn	B. Ống đàn	C. Tay cầm đàn	D. Dây đàn
Câu 8: Đơn vị của tần số là gì ?
A. Héc ( Hz )	B. Đêxiben (dB )	C. Niutơn ( N )	D. Mét ( m )
Câu 9: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt ?
 	A. Mặt gương B. Tấm gỗ
	C. Đệm cao su D. Miếng xốp 
Câu 10. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
độ căng của mặt trống. B. kích thước của dùi trống.
C. kích thước của mặt trống. D. biên độ dao động của mặt trống.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Một người đứng trước 3 cái gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm), cách các gương một khoảng cách bằng nhau. Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có tính chất gì giống nhau, khác nhau? 
Câu 2(1,5 điểm). Âm có thể truyền qua được những môi trường nào và âm không thể truyền qua được môi trường nào ? So sánh vận tốc truyền âm trong chất rắn, chất lỏng, chất khí? 
Câu 3.(2,0 điểm) Chiếu một tia sáng SI đến gương phẳng và hợp với gương 1 góc 400.
 a). Hãy vẽ tiếp tia phản xạ IR.
 b). Xác định số đo góc tới và góc phản xạ.
----- HẾT -----
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI 
 NĂM HỌC 2015– 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: VẬT LÍ 7 
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN ĐÚNG
C
B
C
B
D
C
D
A
A
D
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau ( (5.0 điểm) 
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
Giống nhau: Đều cho ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn.
Khác nhau:
 Ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật.
Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng vật.
Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
 0,75
0,25
0,25
0,25
2
- Âm thanh truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.
- Môi trường chân không không truyền được âm
- Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí
0,75
0,25
0,5
3
i’
i
400
I
N
R
S
x
a. Vẽ hình
b. - Số đo góc tới là 600
 - Số đo góc phản xạ là 600
( Hoặc Số đo góc tới = số đo góc phản xạ = 600 ; i’ = i = 600)
1,0
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_ly_7.doc