Kiểm tra học kì I môn Hóa 8

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I môn Hóa 8
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA 8
NĂM HỌC: 2014 - 2015
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Chất – nguyên tử - phân tử (nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất và hợp chất, phân tử, công thức hóa học và hóa trị).
- Chủ đề 2: Phản ứng hóa học (sự biến đổi chất, phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học).
- Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học (chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất, tỉ khối của chất khí, tính theo công thức hóa học và tính theo phương trình hóa học).
2. Kĩ năng:
- Dựa vào công thức hóa học và thành phần cấu tạo nên chất phân biệt được đơn chất hớp chất.
- Đọc được tên một nguyên tố khi biết kí hiệu hoá học và ngược lại
- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.
- Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
- Xác định được chất phản ứng (chất tham gia, chất ban đầu) và sản phẩm (chất tạo thành).
- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học.
- Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại.
- Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.
- Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết công thức hoá học của một số hợp chất và ngược lại.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
- Rèn luyện tính chính xác, khoa học và tạo hứng thú cho học sinh trong quá trình học bộ môn hóa học.
II. MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức và thang điểm
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Chất, nguyên tử , phân tử.
2 câu
1,0đ
1 câu
2,0đ
3,0
Chủ đề 2: phản ứng hóa học
2 câu
1,0đ
1 câu
2,0đ
1 câu
0,5đ
3,5
Chủ đề 3: mol và tính toán hóa hoc
1 câu
1,0đ
1 câu
0,5đ
1 câu
2,0đ
3,5
Chủ đề 4 : Tổng hợp các nội dung trên
Tổng số điểm
1,0
1,0
4,0
0,5
1,0
0,5
2,0
10,0
III. ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_______________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2014 – 2015
MÔN: HOÁ HỌC, LỚP 8 
Thời gian: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Cho các chất sau: CaCO3, H2, H2O, NaCl, Fe. Số đơn chất là :
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 2: Trong hợp chất nào sau đây N có hóa trị IV :
	A. NO.	B. NH3.	C. NO2.	D. N2O5.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lí ?
A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.	B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ sét.
C. Đốt đường thành than và nước.	D. Trứng để lâu ngày bị thối.
Câu 4: Nhân dịp khai giảng trường THCS A có thả một số bông bóng bay, vậy khí để bơm vào các bông bóng đó có thể là khí nào trong các khí sau ? 
	A. CH4.	B. O2.	C. CO2.	D. SO2.
Câu 5: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl ¾® ZnCl2 + H2 . Chất nào sau đây là chất phản ứng ?
A. Zn và ZnCl2.	B. Zn và HCl.	C. HCl và ZnCl2.	D. ZnCl2 và H2. 
Câu 6: Cho phản ứng hóa học sau: CaO + CO2 ® CaCO3 . Cho biết khối lượng của CaO phản ứng là 5,6 gam, khối lượng của CaCO3 là 10 gam. Vậy khối lượng của CO2 phản ứng là:
	A. 44,0g	B. 4,4g.	C. 15,6g.	D. 15,0g.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 : (2,0 điểm) Cân bằng phương trình hóa học có sơ đồ phản ứng sau:
a) Ba + O2 BaO	b) Fe + Cl2 FeCl3
c) NaOH + CuCl2Cu(OH)2 + NaCl	d) FeS + O2 Fe2O3 + SO2	
Câu 2: (2,0 điểm) 
1. Lập công thức của những hợp chất tạo bởi hai nguyên tố sau:
	a) Fe (III) và O.	b) Cu (II) và Cl (I)
2. Lập công thức của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:	a) Fe (II) và (SO4) (II)	b) Al (III) và (NO3) (I)
Câu 3: (2,0 điểm) Axit axetic là thành phần chính của giấm ăn, vị chua có công thức hóa học là C2H4O2. Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố có trong giấm ăn.
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy tìm thể tích (đo ở đktc) của các khí sau:
a) 0,2 mol khí N2.	b) 4,4 gam khí CO2.
(Cho biết nguyên tử khối: C = 12; O = 16; H = 1; S = 32)
-------------Hết-------------
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu học sinh chọn đúng được 0,5 điểm*6 = 3,0 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
A
B
B
PHẦN II : TỰ KUẬN (7,0 điểm)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
1.
2,0 điểm
a) 2Ba + O2 ® 2BaO	
0,5
b) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
0,5
c) 2NaOH + CuCl2 ® Cu(OH)2 + 2NaCl
0,5
d) 4FeS + 7O2 ® 2Fe2O3 + 4SO2
0,5
2.
2,0 điểm
1. a) Fe2O3
0,5
 b) CuCl2
0,5
2. a) FeSO4
0,5
 b) Al(NO3)3
0,5
3.
2,0 điểm
MC2H4O2 = 12.2 + 1.4 + 16.2 = 60 (g/mol)
0,5
%mC = (12*2*100%) : 60 = 30%
0,5
%mH = (4*100%) : 60 = 6,7%
0,5
%mO = 100% - (30 + 6,7)% = 63,3%
0,5
4.
1,0 điểm
VN2 = 0,2*22,4 = 4,48 lít
0,5
nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 (mol)
0,25
VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 (lít)
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_I.doc