Kiểm tra định kỳ (đề 1) môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút

docx 23 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra định kỳ (đề 1) môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ (đề 1) môn: Tiếng Việt lớp 2 (năm học 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(Đề 1)
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng (6 điểm): GV tự kiểm tra và cho điểm. 
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): 
- Đọc thầm đoạn trích sau rồi khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
"Bây giờ Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ."
Câu 1: Gia đình Hoa có thêm: 
A. em Nụ	B. em trai	C. em gái 
Câu 2: Mắt em nụ: 
	A. đen láy	B. tròn	C. Cả hai ý đều đúng. 
Câu 3: Trong câu "Em nhìn Hoa mãi", bộ phận trả lời câu hỏi "Ai?" là: 
A. Hoa	B. Em	C. nhìn
Câu 4: Trong câu "Hoa đưa võng ru em ngủ", bộ phận trả lời câu hỏi "làm gì?" là: 
A. Hoa	B. đưa võng ru em ngủ. 
PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 
1. Chính tả: (4 điểm) GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài " Hai anh em" (trang 119, sách TV 2 tập 1) đoạn từ: "Đêm hôm ấy  của anh". 
2. Tập làm văn (5 điểm): 
Viết một đoạn văn ngắn (4-5 câu) về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị em họ) của em.
Gợi ý: 
a) Anh, chị hoặc em của em tên là gì? 
b) Anh, chị hoặc em của em bao nhiêu tuổi? 
c) Anh, chị hoặc em của em làm nghề gì? 
d) Tình cảm cảu em đối với anh, chị hoặc em của em như thế nào? 
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 1)
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6 
 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 – 6
C. 12- 7
 Câu 4: Điền dấu >, < = ?
7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2
 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s 
 Tháng 12 có 31 ngày	 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút
Câu 6: Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
60 - 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tính
46 + 18 - 35 = ...............................	 86 - 29 + 8 =........................
 ....................................................... .....................................................
Bài 3 (1 điểm) : Tìm X :
 	a; 52 - X = 25	 b; X - 34 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 1)
Môn: Tiếng Việt lớp 2 Năm học: 2015-2016)
PHẦN A. KIỂM TRA ĐỌC 
1. Kiểm tra đọc (6 điểm): GV tự kiểm tra 
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): 
HS khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi đáp án đúng cho 1 điểm. 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
B
PHẦN A. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 
1. Chính tả: (4 điểm) 
+ HS viết đúng chính tả, bài viết không mắc lỗi nào cho 4 điểm. 
+ HS viết sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm ( nếu 1 lỗi viết sai nhiều lần cũng chỉ trừ 0,25 điểm) 
2. Tập làm văn: (5 điểm) 
	+ Học sinh viết thành một đoạn văn ngắn từ 4-5 câu kể về anh, chị, em ruột hoặc (anh, chị, em họ) của em. Bài viết không mắc lỗi chính tả, lỗi về câu cho 5 điểm.
+ Nếu học sinh trả lời theo các câu hỏi gợi ý mà không viết thành đoạn văn thì cho 3 điểm) 
+ Tùy theo mức độ HS viết thiếu câu, sai lỗi chính tả, lỗi về câu  mà GV trừ điểm cho phù hợp. 
* Dành 1 điểm cho bài viết chữ đẹp, trình bày khoa học. 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 1)
Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2015-2016)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Bài 1 : (3 điểm)Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
 Câu 1: A Câu 4: C
 Câu 2: C Câu 5: Đ- S
 Câu 3: B Câu 6: A
PHẦN B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 
 Đ/s: 28;65;90;42
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 Đ/s: 29;65
Bài 3: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
 a; X= 27 b; X=80
Bài 4 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Năm nay Bà có số tuổi là:
 - Viết phép tính đúng (1 điểm) 32 + 29 + = 61 ( tuổi)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 61 tuổi
Bài 5 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99
	- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: 
	- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 9
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 2)
MÔN: TOÁN LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
 A: ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm ) 
Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 26 + 32
A. 59 B. 58 C. 48
Câu 2. Số liền sau của 80 là:
A. 81 B. 79 C. 70
Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 1               B. 3               C. 4
 Câu 4: Lan có 7 viên bi, Hải có nhiều hơn Lan 5 viên bi. Số viên bi Hải có là: 
2viên bi B. 22viên bi C. 12viên bi
Câu 5: 8 + : = 8. Số cần điền vào ô trống là:
A. 0 B. 2 C. 1 
Câu 6: 1dm =.......... cm
A: 100 B:10 C:1
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 :Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
 71 – 28 ; 46 + 38 ; 39 + 25 ; 100 – 43 
Bài 3 (1,5 điểm) : Tìm X :
 	a; 54 - X = 27	 b; X - 54 = 46 C. 52 + X = 100
Bài 2: (1,5 điểm) Bao đường cân nặng 55 kg, bao gạo nhẹ hơn bao đường 18 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki lô gam? (2 điểm)
 .....................................................................................................
B:ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM( Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm 
 Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B 
 Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: B 
II. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
-+
+
+
+
-
71 	 46 39 100
28 38	25	43
43 84	 64 57
Bài 2: (2 điểm) 
Tóm tắt( 0,5 điểm)
 Bao đường: 55kg 
 Bao gạo nhẹ hơn: 18kg
 Bao gạo: ....kg?
Bài giải (1,5 điểm)
 Bao gạo cân nặng số ki lô gam là:	 (0,5 điểm)
 55 -18 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 37 ki lô gam (0,5 điểm)
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 2)
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
A.Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
- Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 1 đến tuần 17 SGK Tiếng Việt 2 - Tập I, trả lời câu hỏi theo quy định.
Đọc hiểu: (4 điểm) 
Bài đọc:	Hai anh em 
	(SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 119).
Làm bài tập: Chọn câu trả lời đúng:
Người em đã quan tâm đến người anh như thế nào? 
Chia lúa công bằng cho người anh.
Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của người anh.
Không giành lấy phần lúa nhiều hơn. 
Chọn phần lúa ít hơn. 
Người anh đã quan tâm đến người em như thế nào? 
Chia phần lúa cho người em nhiều hơn.
Gánh vác hết công việc cho người em.
Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của người em.
Tất cả các ý trên. 
Hai anh em có điểm gì giống nhau? 
Không ích kỉ, biết nghĩ đến tình anh em ruột thịt.
Biết đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
Biết trân trọng tình cảm anh em.
Tất cả các ý trên. 
Câu chuyện khuyên chúng ta đều gì? 
Anh em trong gia đình phải nhường nhịn lẫn nhau.
Anh em trong gia đình phải yêu thương đùm bọc nhau.
Anh em trong gia đình phải quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
Các ý trên đều đúng. 
Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả (Nghe – viết): (5 điểm)
Bài viết: 	Bé Hoa 
	(Đoạn viết: Bây giờ  đến ru em ngủ).
II.	Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đọan văn ngắn ( từ 5 đến 7 dòng) kể về gia đình em. 
Bài làm
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT( Đề 2)
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: không có điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm; (không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: không có điểm).
- Tốc độ đọ
c đạt yêu cầu: 1 điểm (đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: không có điểm).
- Trả lời đúng ý câu hỏi: 1 điểm (trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lung túng, chưa rõ rang: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: không có điểm).
II. Đọc hiểu: (4 điểm) 
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: Khoanh b
Câu 2: Khoanh c
Câu 3: Khoanh d
Câu 4: Khoanh d
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, trình bày đúng đoạn văn (thơ): 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh hoặc viết hoa không đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
Chú ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, thì bị trừ 1 điểm toàn bài.
. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu giới thiệu về bản thân em. 
- Viết đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết câu đúng ngữ pháp: 5 điểm
* Gợi ý làm bài tập làm văn:
Có thể viết theo gợi ý sau:
- Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai?
- Từng thành viên trong gia đình em học tập (hay làm việc) ở đâu?
- Tình cảm của em đối với gia đình em như thế nào? 
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 3)
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
A.Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
- Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 1 đến tuần 17 SGK Tiếng Việt 2 - Tập I, trả lời câu hỏi theo quy định.
 II. Đọc hiểu: (4 điểm) Cß Vµ CuèC
 Cß ®ang léi ruéng b¾t tÐp. Cuèc thÊy vËy tõ trong bôi rËm lÇn ra, hái:
 - ChÞ b¾t tÐp vÊt v· thÕ, ch¼ng sî bïn b¾n bÈn hÕt ¸o tr¾ng sao?
 Cß vui vÎ tr¶ lêi:
 - Khi lµm viÖc, ng¹i g× bÈn hë chÞ?
 Cuèc b¶o:
 - Em sèng trong bôi c©y d­íi ®Êt, nh×n lªn trêi xanh, thÊy c¸c anh chÞ tr¾ng phau phau, ®«i c¸nh dËp dên nh­ móa, kh«ng nghÜ còng cã lóc chÞ ph¶i khã nhäc thÕ nµy.
 Cß tr¶ lêi:
 - Ph¶i cã lóc vÊt v¶ léi bïn míi cã khi ®­îc thanh th¶n bay lªn trêi cao. Cßn ¸o bÈn muèn s¹ch th× khã g× !
 KiÕm ¨n xong, Cß t¾m röa, tÊm ¸o l¹i tr¾ng tinh, råi cÊt c¸nh bay, ®«i c¸nh dËp dên nh­ móa.
 Theo NguyÔn ®×nh Qu¶ng
1) Cß ®ang làm gì?
 a. Léi ruéng b¾t tÐp b. Léi ruéng b¾t t«m c. Léi ruéng b¾t t«m tÐp
 2) ThÊy vËy Cuèc hái nh­ thÕ nµo?
 a. ChÞ b¾t tÐp ®Ó ¨n µ. b. ChÞ b¾t tÐp cã vÊt v¶ l¾m kh«ng?
 c. ChÞ b¾t tÐp vÊt v· thÕ, ch¼ng sî bïn b¾n bÈn hÕt ¸o tr¾ng sao?
 3) V× sao Cuèc l¹i hái nh­ vËy?
 a) V× Cuèc nghÜ: Cß ph¶i léi ruéng ®Ó kiÕm ¨n.
 b. V× Cuèc nghÜ: Cß léi ruéng ®Ó d¹o ch¬i.
 c. V× Cuèc nghÜ: ¸o Cß tr¾ng phau, Cß th­êng bay dËp dên nh­ móa trªn trêi xanh, kh«ng nghÜ còng cã lóc chÞ ph¶i khã nhäc thÕ nµy.
 4) Cß tr¶ lêi Cuèc nh­ thÕ nµo?
 a. Áo bÈn th× giÆt lµ s¹ch ngay.
 b. Ph¶i cã lóc vÊt v¶ léi bïn míi cã khi ®­îc thanh th¶n bay lªn trêi cao. Cßn ¸o bÈn muèn s¹ch th× khã g×.
 c. ChÞ ch¼ng sî ¸o bÈn chØ sî kh«ng b¾t ®­îc tÐp th«i.
5)- C©u " Cß ®ang léi ruéng b¾t tÐp." Thuéc mÉu c©u nµo em ®· häc.
 C. Ai là gì? B. Ai làm gì? C Ai thế nào?
 - Tõ nµo tr¸i nghÜa víi tõ “l­êi biÕng"?
 a. l­êi nh¸c b. nhanh nhÑn c. ch¨m chØ 
A.Kiểm tra viết: (10 điểm)
Chính tả (Nghe – viết): (5 điểm)
Bài viết: 	 Mẹ 
 §Ò bµi: Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n (kho¶ng 5 – 7 c©u) kÓ vÒ mét ng­êi th©n mµ em yªu quý nhÊt.
 Gi¸o viªn chÊm
 §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm ( Đ3)
 M«n : TiÕng ViÖt
 I. §äc hiÓu ( 5 ®iÓm) 
 C©u 1 Khoanh vµo ch÷ A ( 1 ®iÓm)
 C©u 2: Khoanh vµo ch÷ C ( 1 ®iÓm)
 C©u 3 Khoanh vµo ch÷ C ( 1 ®iÓm)
 C©u 4 Khoanh vµo ch÷ B ( 1 ®iÓm)
 C©u 5: C©u chuyÖn khuyªn em ph¶i ch¨m chØ lµm viÖc míi cã cuéc sèng 
	sung s­íng , h¹nh phóc ( 1 ®iÓm) 
 II. Tõ vµ c©u ( 2 ®iÓm)
 C©u 1 Khoanh vµo ch÷ B ( 1 ®iÓm)
 C©u 2: Khoanh vµo ch÷ C ( 1 ®iÓm)
 III. ChÝnh t¶ vµ tËp lµm v¨n ( 3 ®iÓm)
- Giíi thiÖu ®­îc tªn, tuæi, nghÒ nghiÖp cña ng­êi th©n ( 0,5 ®iÓm)
 - KÓ ®­îc ®Æc ®iÓm vÒ h×nh d¸ng, tÝnh t×nh vµ sù quan t©m, ch¨m sãc cña 
 ng­êi th©n ®èi víi em ( 1 ®iÓm)
 - Nãi ®­îc t×nh c¶m cña em ®èi víi ng­êi th©n. ( 0,5 ®iÓm)
- ViÕt ®óng lçi chÝnh t¶, tr×nh bµy s¹ch ®Ñp ( 1 ®iÓm)
 - ViÕt ®óng lçi chÝnh t¶, tr×nh bµy s¹ch ®Ñp ( 1 ®iÓm)
PHÒNG GD-ĐT HƯNG NGUYÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỢI
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ( Đề 4)
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Năm học 2015-2016)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: .Lớp: .
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
- Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 1 đến tuần 17 SGK Tiếng Việt 2 - Tập I, trả lời câu hỏi theo quy định.
Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm và làm bài tập:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây 
Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru.
Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
Trần Quốc Minh
1. (1 đ) Bài thơ trên của tác giả nào ?
A. Phạm Hổ.
B. Trần Quốc Minh.
C. Trần Đăng Khoa.
2. (1 đ) Trong bài thơ trên những chữ nào phải viết hoa ? 
A. Chữ cái đầu mỗi câu; tên tác giả .
B. Viết hoa tùy ý. 
C. Tên tác giả.
3. (1 đ) Câu thơ nào nói lên hình ảnh đêm hè rất oi bức ? 
A. Con ve cũng mệt vì hè nắng oi .
B. Nhà em vẫn tiếng ạ ời. 
C. Lặng rồi cả tiếng con ve.	
4. (1đ) Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
	A. Ru con ngủ.
	B. Hát cho con ngủ.
	C. Hát; đưa võng và quạt.
5. (1 đ) Đặt 1 câu theo mẫu: Ai, là gì?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
 B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN
I. Chính tả: (Tập chép):	 (4 đ)
a) Tập chép bài: Gà “tỉ tê” với gà từ “Khi gà mẹ thong thả .đến mồi ngon lắm!”
II. Luyện từ và câu. ( 2 điểm)
( 1 đ)Tìm từ chỉ hoạt động của học sinh.
..................................................................................................................................... 
2. (1 đ) Đặt 1 câu theo mẫu: Ai, làm gì?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Tập làm văn: (4đ)
Em hãy viết 3 đến 5 câu kể về con vật nuôi nhà em (theo câu hỏi gợi ý)
 - Gia đình em nuôi con vật gì?
 - Hình dáng và màu lông nó như thế nào?
 - Nó giúp ích gì cho gia đình em? Em chăm sóc nó ra sao?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
A.I. (2đ) Đọc thành tiếng + TLCH: Học sinh đọc bài thơ: “Mẹ”. Giáo viên gọi từng học sinh lên đọc và trả lời câu hỏi.
	1. Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 25 tiếng/ phút (1 điểm).
	2. Trả lời được 1 đến 2 câu hỏi trong bài (GV đưa ra) (1 điểm).
A.II. (4 đ) Đọc thầm và làm bài tập:
Học sinh đọc thầm và lựa chọn đáp án đúng nhất khoanh vào chữ cái đầu mỗi ý.
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5 điểm
2
A
0,5 điểm
3
A
1,0 điểm
4
C
1,0 điểm
5
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (HS có thể đặt câu khác đúng mẫu)
1,0 điểm
B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN
	B.I. Chính tả: (Tập chép): (2.0 đ)
- Chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ khoảng 50 chữ/ 15 phút (1,5 điểm)
- Chép sạch đẹp, đều nét (1 điểm).
- Chép sai chính tả, sai dấu mỗi chữ trừ 0,25 điểm.
	B.II. Tập làm văn: (2.0 đ)
	- Các câu văn đúng chủ đề 1 điểm
- Viết đủ 3 câu trở lên cho 0.5 điểm.
- Các câu văn có sự lô rích cho 0,25 điểm.
- Câu văn hay có cảm xúc cho 0,25 điểm.
ĐỀ ÔN TẬP
MÔN : Toán Lớp 2B Học sinh: .
Bài 1: Viết số:
Viết các số từ 89 đến 100:
.
Viết các số có 2 chữ số giống nhau:
.
Viết các số tròn chục bé hơn 90 và lớn hơn 30:
.
*Viết số có 2 chữ số mà tổng của 2 số bằng 7: 16,.
*Viết số có 2 chữ số mà tổng của 2 số bằng 10: 19,.
*Viết số có 2 chữ số mà hiệu của 2 số bằng 5:
 50,.
Bài 2: Điền số:
40 cm = .. dm 3dm =.cm 2dm5cm = ...cm
80cm= ...dm 9dm= ..cm 5dm2cm = cm
100cm= ..dm 10dm= cm 9dm10cm= ...cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
46 và 32 7 và 72 7 và 3 16 và 4
.....
Bài 4: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
46 và 32 72 và 7 73 và 3 56 và 5
.
Bài 5: Một cửa hang buổi sang bán được 32 hộp kẹo và 2 chục hộp bánh. Hỏi buổi 
sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp bánh và kẹo?
 Tóm tắt
.
Bài giải
 Đổi: 
.....
Bài 6: Một sợi dây dài 9dm, cắt đi 40cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu dm?
 Tóm tắt
.
 Bài giải
 Đổi: 
.....
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 3dm5cm, đoạn thẳng CD dài 3dm. Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
 Tóm tắt
.
 Bài giải
 Đổi: 
.....
*Lưu ý: 
1. Các em làm bài bằng bút chì vào giấy này rồi nhờ bố mẹ kiểm tra và sau đó làm lại vào vở soạn bài.
2. Các em đọc và làm vào vở nháp bài 26+4; 36 + 24 ( trang 13) rồi nhờ bố mẹ kiểm tra bài .
3. Các em đọc thuộc bảng nhân 2 và chia 2.
Rất mong các bậc phụ huynh phối hợp cùng với giáo viên nhắc nhở các em hoàn thành các bài tập và thực hiện đúng các nội quy, quy định lớp học.
 Xin chân thành cảm ơn các bậc phụ huynh
 Hưng lợi ngày 22/9/2015
 GVCN:
ĐỀ ÔN TẬP
MÔN : Tiếng Việt Lớp 2B Học sinh: .
Bài 1: Tìm các từ chỉ
Hoạt động của học sinh:
Tính nết của học sinh:...
Đồ dung học tập:..
Hoạt động của giáo viên:...
Từ có tiếng học:.
Từ có tiếng tập:.
Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được oqr bài tập 1.
Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là gì?
Ai là gì?.. Con gì là gì? 
 Cái gì là gì?.
Bài 4: Nói lời của em trong những trường hợp sau:
Chào ông bà khi đi học:....
Chào cô thầy khi tan học:....
Chào bố mẹ khi đi học về:...
Bài 5: Sắp xếp các câu sau thành một câu mới.
Bạn Hồng là học sinh nhất lớp em
.
Con cháu hiếu thảo với ông bà cha mẹ
.
Bài 6: Luyện viết đẹp bài” Bím toc đuôi sam” và trả lời câu hỏi
*Lưu ý: 
1. Các em làm bài bằng bút chì vào giấy này từ bài 1 đến bài 5 rồi nhờ bố mẹ kiểm tra và sau đó làm lại vào vở soạn bài từ bài 1 đến bài 6.
2. Các em đọc lại trôi chảy và diễn cảm các bài tuần 1,2,3 .
3. Đọc và trả lời câu hỏi các bài tuần 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxBo_de_kiem_tra_hoc_ki_1_lop_2_cuc_chuan.docx