Kiểm tra định kì cuối kì 2 môn: Toán - Lớp 1 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì 2 môn: Toán - Lớp 1 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối kì 2 môn: Toán - Lớp 1 năm học: 2014 - 2015 thời gian: 40 phút
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1
Lớp: 1... NĂM HỌC: 2014- 2015
Họ và tên:..................................... Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê
Đề:
Bài 1: Viết cách đọc các số sau: (1 điểm) 
65:  75: ....................................... 
 98 :........................... 100 : .................................... 
Bài 2: Đánh dấu x vào có đáp án đúng: (1 điểm)
A.Các số 78, 52, 65, 61 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 61, 52, 65, 78 52, 61, 78, 65 52, 61, 65, 78
B.Các số 78, 52, 65, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 78, 52, 61, 65 78, 65, 61, 52	78, 52, 65, 61 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) 
 45 = 54 67 > 63
 32 + 13 > 45 86 – 6 < 70 + 9
Bài 4: a/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 46 + 20 90 + 8 85 – 43 79 - 6
 ............. ............. ............. .............
 ............. ............. ............. .............
 ............. ............. ............. .............
b/ Tính: (1 điểm)
 90 + 8 – 8 =... 57 – 7 + 10 = ... 
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. (1 điểm)
.
 Bài 6: Hai nhóm cắt được 56 bông hoa, nhóm Một cắt được 30 bông hoa. Hỏi nhóm Hai cắt được bao nhiêu bông hoa? (2 điểm)
 Bài giải:
...................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
Bài 7: Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 10 là số: (1điểm)
Đáp án & biểu điểm_Lớp 1
Bài 1: (1 điểm) 
 Viết đúng mỗi cách đọc số được 0,25 điểm.
65: Sáu mươi lăm 75: Bảy mươi lăm 
98: Chín mươi tám 100: Một trăm 
Bài 2: (1 điểm)Đánh dấu x đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
A. Các số 78, 52, 65, 61 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 52, 61, 65, 78.
B.Các số 78, 52, 65, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 78, 65, 61, 52.
Bài 3: >, <, = (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm
Đ
S
 45 = 54 67 > 63
S
S
 32 + 13 > 45 86 – 6 < 70 + 9
Bài 4: a/(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm.
 46 + 20 90 + 8 85 – 43 79 – 6
 66 98 42 73
b/ (1 điểm) Tính đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm.
 90 + 8 – 8 = 90 57 – 7 + 10 = 60 
Bài 5: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 4 cm được 0,5 điểm, viết tên đơn vị được 0,5 điểm
 4 cm 
 A B
Bài 6: (2 điểm) Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
 Bài giải:
 Nhóm hai cắt được số bông hoa là:
 56 – 30 = 26 (bông hoa)
 Đáp số: 26 bông hoa.
 Bài 7: Viết đúng số 91 vào chỗ chấm được 1 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_2MON_TOANLOP_1.doc