Kiểm tra Chương 4 (tiết 67) Đại số 7

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Chương 4 (tiết 67) Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Chương 4 (tiết 67) Đại số 7
Ngày soạn: 08/4/2016
Ngày KT: 11/4/2016
Tiết 67 KIỂM TRA CHƯƠNG 4 :ĐẠI SỐ 7
 I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỷ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5 điểm
=15%
2. Đơn thức.
Biết nhóm các đơn thức đồng dạng
.Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0 điểm
= 30%
3. Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5 điểm
= 35%
4. Nghiệm của đa thức 
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc nhất
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc hai
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm 
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên:....................................................
Lớp 7......
Bài 1 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = ; y = 
Bài 2 (1 điểm): Cho hai đơn thức: -3xy2z và 7x2yz
Tính tích hai đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được
Bài 3 (2 điểm): Cộng trừ các đơn thức sau:
a. x2- 4x2 + 7x2 
b. 5x2y + 7xy2 –3x2y + 2xy2
 Bài 4 (4 điểm): Cho hai đa thức: 
 	f(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 	g(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
Sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
Bài 5 (1 điểm) : Chứng tỏ rằng đa thức f(x) = x2 + 2x + 3 không có nghiệm.
Bài 6 ( 1,0 điểm): Tìm nghiệm của đa thức: g(x) = 3x – 6
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
Bài
Nội dung
Biểu điểm
 1
(1đ)
Thay x = ; y = . Vào đa thức ta được 5. - 7. + 1 = 3
Vậy tại x = ; y = thì giá trị của biểu thức bằng 3
0.5đ
0.5đ
 2
(1đ)
 Tích của hai đơn thức là: 
 -3xy2z . 7x2yz = -21x3y3z2 Đơn thức có bậc 8
 1,0đ
 3
(2đ)
a) x2- 4x2 + 7x2 = (1 - 4 +7 )x2 = 4x2
b. 5x2y + 7xy2 –3x2y + 2xy2= (5x2y – 3x2y) + (7xy2+2xy2)
 =(5-3)x2 y + (7 + 2)xy2 = 2x2y + 9xy2
1đ
1đ
4
(4đ)
a. f(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = 2x5 – x5– 3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
 = x4 – 5x3 - x2 + x2 + 2x – 1	
 = x4 – 5x3 + 2x – 1	
b. f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
 f(x) + g(x) = x5- 2x4 – 3x3 - x2 - 2x
 f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
f(x) - g(x) = x5 - 4x4 + 7x3 – x2 – 6x + 2 
1,0đ
1,0đ
 1,0đ
 1,0đ
 5
(1đ)
6
(1đ)
Ta có: f(x) = x2 + 2x + 3 = (x2 + x) + (x + 1) + 2
 = x(x + 1) + (x + 1) + 2
 = (x + 1) (x + 1) + 2
 = (x + 1)2 + 2
Vì (x + 1)2 0 với mọi x nên f(x) = (x + 1)2 + 2 > 0 với mọi x
Vậy đa thức không có nghiệm với mọi x
Ta có 3x – 6 = 0 => 3x = 6 => x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức g(x) = 3x - 6
0,5đ
0,5đ
 1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_KT_cIV_co_dap_an.doc