Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí - lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1118Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí - lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí - lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN VẬT LÝ 7
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai loại điện tích
Học sinh nhận biết được có hai loai điện tích dương và điện tích âm.
Học sinh hiểu được hai vật cùng loại thì đẩy nhau
Số câu
Số điểm Tỉ
 lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Số câu: 2
Số điểm:1,0
=10%
Cường độ dòng điện
H/s nhận biết được muốn đo cường độ dòng điện ta dùng am pe kế
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 
 0,5
 5%
Số câu:1.
số điểm 0,5
= 5%
Chất dẫn điện và chất cách điện, dòng điện trong kim loại
Học sinh nhận biết được một thanh nhựa không có các electrôn tự do
Số câu :
Số điểm: 
Tỉ lệ
1
0,5
5%
Số câu:1.
số điểm 0,5
= 5%
Các tác dụng của dòng điện,chiều dòng điện, hiệu điện thế.
.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1
3,0
30%
Số câu:1.
số điểm:3,0
= 30%
Cường độ dòng điện và hiệu điện thế, sơ đồ mạch điện
Vận dụng kiến thức đã học để vẽ sơ đồ, tính hiệu điện thế, và biết cách đổi đơn vị
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
5,0
50%
Số câu: 2.
số điểm:5,0
= 50%
Tổng Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ:
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
3,0
30%
2
5,0
50%
7
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 HUYỆN QUANG BÌNH 	 NĂM HỌC 2014 - 2015
	 MÔN : VẬT LÍ - LỚP 7
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
	 ĐỀ BÀI
I. Trắc Nghiệm: (2,0 điểm)
 	 Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau viết vào bài kiểm tra.
Câu 1(0,5 điểm): Có mấy loại điện tích ?
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ nào sau đây ?
 A. Vôn kế B. Am pe kế
 C. Nhiệt kế D. Am pe
 Câu 3 (0,5 điểm): Các vật nhiễm điện cùng loại khi đặt gần nhau sẽ ?
 A. Hút nhau B. Vừa hút, Vừa đẩy
 C. Đẩy nhau D. Cả 3 ý trên đều đúng
 Câu 4 (0,5 điểm): Trong vật nào dưới đây không có êlectrôn tự do ?
 A. Một dây thép B. Một dây đồng
 C. Một đoạn dây nhôm D. Một thanh nhựa
II. Phần tự luận (8,0 điểm):
 Câu 1(3,0 điểm) Hãy nêu quy ước về chiều dòng điện và kể tên các tác dụng của dòng điện.
Một bóng đèn có ghi 35V . Hỏi có thể mắc đèn này vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó không bị hỏng ?
 Câu 2 (3,0 điểm): Cho mạch điện kín mắc nối tiếp gồm 1 nguồn điện, am pe kế,công tắc đóng, 2 bóng đèn Đ, Đ . Hãy:
 a. Vẽ sơ đồ mạch điện nói trên.
 b. Nếu am pe kế có số chỉ là 0,35A hãy cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ và đi qua đèn Đ là bao nhiêu ?
 c. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ là U = 3,2V và hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ là U = 2,8V. 
 Tính hiệu điện thế U giữa hai đầu ngoài cùng của hai đèn Đ và Đ 
 Câu 3 (2,0 điểm): Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
 A. 3A = ........mA B. 225mA =..........A
 C. 5 kV =.........V D. 110V =..........kV
 -------------------------HẾT-------------------------
 Đề kiểm tra gồm có 01 trang.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2013 - 2014
 MÔN VẬT LÍ - LỚP 7
Câu
	 Đáp án
Thang điểm
	 I. Trắc Nghiệm
 1
A
0,5 điểm
 2
 B
0,5 điểm
 3
C
0,5 điểm
 4
D
0,5 điểm
 II. Tự Luận
 1
 - Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
- Các tác dụng của dòng điện : Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lý.
- Phải mắc vào hiệu điện thế 35V 	
 1,0 điểm
 1,0 điểm
 1,0 điểm
 2
a, Vẽ đúng sơ đồ mạch điện.
 b, Cường độ dòng điện đi qua đèn Đ và đi qua đèn Đ là bằng nhau I = I = I = 0,35A.
 c, Hiệu điện thế U giữa 2 đầu ngoài cùng của đèn Đ và
 Đ là : U = U + U = 3,2 + 2,8 = 6,0V 
1,0 điểm
1,0điểm
1,0 điểm
 3
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
 A. 3A = 3000mA 
 B. 225mA = 0,225A
 C. 5 kV = 5000V 
 D. 110V = 0,110kV 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 HDC đề kiểm tra gồm cố 01trang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_6.doc