Kiểm tra bài số 1 tháng 6 môn Hóa khối 12 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra bài số 1 tháng 6 môn Hóa khối 12 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài số 1 tháng 6 môn Hóa khối 12 (kèm các mã đề + đáp án)
 KIỂM TRA BÀI SỐ 1 THÁNG 6/2016
 MÔN HÓA KHỐI 12 
 Thời gian làm bài : 60 phút
 Số câu hỏi: 40 câu – 4 trang 
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36
7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40
Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,5%	B. 50%	C. 55%	D. 75%
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Etyl propionat.	B. isopropyl axetat.	C. Metyl propionat.	D. etyl axetat.
Câu 3: Đun nóng chất béo với dd NaOH thu được
A. Muối natri của axit béo, NaCl, glixerol.	B. Chất giặt rửa tổng hợp và glixerol.
C. Hỗn hợp các muối và ancol.	D. Xà phòng và glixerol.
xt
H+
Câu 4: este X có công thức phân tử là C4H8O2. Có những chuyển hóa sau: 
 X + H2O Y1 + Y2 ; Y1 + O2 Y2 
Để thỏa điều kiện trên thì X có tên là :
A. Metyl propionat.	B. Propyl fomiat.	C. Etyl axetat.	D. Ancol etylic.
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.	B. 3,28 gam.	C. 10,4 gam.	D. 8,2 gam.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại :
A. este hai chức no
B. este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức.
C. este mạch vòng đơn chức.
D. este no đơn chức, mạch hở
Câu 7: Cho 1,8g hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức X, Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g một muối và một ancol Z. Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na. CTCT của X, Y là
A. C2H5OH, HCOOC2H5	B. CH3OH, CH3COOCH3
C. HCOOCH3, CH3COOCH3	D. CH3COOH, CH3COOCH3
Câu 8: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây
A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
Câu 9: Theo sơ đồ phản ứng : C4H7ClO2 + NaOH muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl
 Cấu tạo của C4H7ClO2là:
A. ClCH2COOCH2CH3	B. HCOOCH2CH2Cl
C. CH3COOCHCl – CH3	D. CH3COOCH2CH2Cl
Câu 10: Chất X có công thức là C4H8O2. Đun 4,4g X trong NaOH thoát ra hơi rượu Y. Cho Y đi qua CuO đun nóng được andehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g bạc. X là :
A. CH3COOC2H5.	B. HCOOC3H7.	C. C2H5COOCH3.	D. C2H5COOC2H5.
Câu 11: Khối lượng glyxerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH là bao nhiêu kg (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn).?
A. 0,184kg.	B. 1,78kg.	C. 0,89kg.	D. 1,84kg
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại 
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 13: Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu
 tạo của B là:
A. HCOO-CH2CH=CH2 .	B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COOCH=CH2 .	D. HCOO-C(CH3)=CH2 .
Câu 14: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ :
A. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.	B. C2H5COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2CH2OH.	D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 15: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều 
tác dụng với dung dịch NaOH
A. 3	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 16: Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 :
A. êtyl axetat.	B. phenyl propionat.	C. metyl fomiat.	D. vinyl acrylat.
Câu 17: Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là:
A. CnH2n-1COOCmH2m – 1	B. CnH2n + 1COOCmH2m – 1
C. CnH2n - 1COOCmH2m + 1 	D. CnH2n + 1COOCmH2m + 1
Câu 18: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2.	B. CH2=CHCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CHCH3.	D. CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 19: Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối của các axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là
A. 234 đvC	B. 301 đvC	C. 274 đvC.	D. 231đvC
Câu 20: Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp este gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối tạo ra được sấy khô đến khan cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol mỗi este lần lượt là :
A. 0,1 mol và 0,2 mol.	B. 0,15 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,1 mol.	D. 0,25 mol và 0,05 mol.
Câu 21: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C3H6O2.	B. C5H10O2.	C. C4H8O2.	D. C6H12O2.
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 8,06 kg chất béo trung tính cần vừa đủ 1,2 kg NaOH. Khối lượng glixerol và muối tạo thành lần lượt là
A. 920 g ; 8,34 kg	B. 550 g ; 4,02 kg	C. 280 g ; 5,84 kg	D. 520 g ; 7,44 kg
Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. rẻ tiền hơn xà phòng.	B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. dễ kiếm.	D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol?
A. Phản ứng este hóa xảy ra không hoàn toàn
B. Phản ứng este hóa cho sản phẩn là este và nước
C. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa ancol và axit
D. Nguyên tử H linh động của axit kết hợp với – OH của ancol tạo ra H2O.
Câu 25: Este CH3COOC2H3 không phản ứng với các chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch Brom	C. Dung dịch HCl	D. Mg(OH)2
Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT
A. HCOOCH3	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C3H7COOCH3
Câu 27: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là:
A. 1400g.	B. 140g.	C. 14kg.	D. 140kg.
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5
 X, Y, Z lần lượt là :
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH	B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.	D. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
Câu 29: Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, anlyl propionat, metyl acrylat . Ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?
A. Cả ba đều sai.
B. Dùng dd NaOH , đun nóng, dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom.
C. Dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng.
D. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd brom, dùng H2SO4 loãng.
Câu 30: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành
A. H2O và CO2.	B. NH3, CO2, H2O.
C. amoniac và cacbonic.	D. NH3 và H2O.
Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml.	B. 150 ml.	C. 200 ml.	D. 300 ml.
Câu 32: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60u. X1 có khả năng phản ứng với NaOH, Na, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là :
A. HCOOCH3 & CH3COOH.	B. CH3COOH & CH3CH2CH2OH.
C. (CH3)2CH-OH & HCOOCH3.	D. CH3COOH & HCOOCH3
Câu 33: Cho các chất sau đây : 1. CH3COOH. 2. CH2=CHCOOH ; 3. CH3COOCH3 ; 
4. CH3CH2OH ; 5.CH3CH2Cl ; 6.CH3CHO . Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH.
A. 1,2,5,6	B. 2,3,4,5	C. 1,2,3,5.	D. 2,3,5,6
Câu 34: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. CTCT của X là
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOC3H5
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 36: Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,1g hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
A. 8,82g.	B. 8,8g	C. 8,28g	D. 10g
Câu 37: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
D. Chất Y tan vô hạn trong nước.
Câu 38: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH2)2CH3.	B. HCOOCH(CH3)2.	C. CH3CH2COOCH3.	D. CH3COOCH2CH3.
Câu 39: Ứng với CTPT C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau
A. 3	B. 4.	C. 2	D. 5
Câu 40: Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:
A. CH3-COO-CH3.	B. CH3-COO-C2H5.	C. H-COO-CH3.	D. H-COO-C2H5.
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT THÁNG_KT THÁNG_132.doc
  • docxĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ 1 THÁNG 6 NĂM HỌC 2016.docx
  • docKT THÁNG_KT THÁNG_209.doc
  • docKT THÁNG_KT THÁNG_357.doc
  • docKT THÁNG_KT THÁNG_485.doc