Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 10; Tiết 20)

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 10; Tiết 20)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 10; Tiết 20)
Tuần 10; Tiết 20. Ngày soạn: .
Ngày dạy:..Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được sơ lược về thực vật: đặc điểm chung, tế bào thực vật, cấu tạo rễ và thân.
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra: 
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
Chương mở đầu
4 tiết
Đặc điểm chung của thực vật
Hiểu được khái niệm mơ. Kể các loại mơ.
-Xác định đúng thực vật cĩ hoa và khơng cĩ hoa.
-Thế nào là vật sống và vật khơng sống?
20% = 2.0 điểm
(20% X 10 = 2.0 điểm)
13% = 0.26 điểm
(13% X 2.0 điểm = 0.26 điểm)
Điểm trịn 0.25 điểm
25% = 0.5 điểm
(25% X 2.0 điểm = 0.5 điểm)
Điểm trịn 0.5 điểm
62% = 1.24 điểm
(62% X 2.0 điểm = 1.24 điểm)
Điểm trịn 1.25 điểm
Chương I: Tế bào thực vật
4 tiết
Các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của chúng.
Chức năng các bộ phận của kính hiển vi.
Sự lớn lên, phân chia tế bào thực vật và ý nghĩa của chúng đối với sinh vật.
20% = 2.0 điểm
(20% X 10 = 2.0 điểm)
37% = 0.74 điểm
(37% X 2.0 điểm = 0.74 điểm)
Điểm trịn 0.75 điểm
13% = 0.25 điểm
(13% X 2.0 điểm = 0.26 điểm)
Điểm trịn 0.25 điểm
50% = 1.0 điểm
(50% X 2.0 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
Chương II: Rễ
4 tiết
Các miền của rễ và chức năng của từng miền.
20% = 2.0 điểm
(20% X 10 = 2.0 điểm)
50% = 1.0 điểm
(100% X 1.0 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
50% = 1.0 điểm
(100% X 1.0 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
Chương III: Thân
6 tiết
-Cấu tạo của thân.
-Nhận biết các loại thân.
-Vai trị của tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
-Thân dài ra do bộ phận nào?
-Chức năng của mạch gỗ, mạch rây.
-Phân biệt chồi hoa và chồi lá.
-So sánh cấu tạo trong của thân và rễ.
-Liên hệ thực tế về các loại thân biến dạng.
40% = 4.0 điểm
(40% X 10 = 4.0 điểm)
25% = 0.5 điểm
(25% X 4.0 điểm = 1.0 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
19% = 0.76 điểm
(19% X 4.0 điểm = 0.76 điểm)
Điểm trịn 0.75 điểm
56% = 2.24 điểm
(56% X 4.0 điểm = 2.24 điểm)
Điểm trịn 2.25 điểm
Tổng số điểm
100% = 10 điểm
Số điểm: 2.75 điểm
Số điểm: 1.5 điểm
Số điểm: 5.75 điểm
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC
KHỐI: 6; ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1.Cây gỗ to ra do đâu?
 A.Do sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn
 B. Do sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
 C.Tầng sinh vỏ nằm trong lớp thịt vỏ	 	
 D.Cây sinh ra các vịng gỗ
Câu 2.Theo vị trí của thân trên mặt đất, thân được chia thành:
 A.Thân đứng, thân leo, thân bị	 B.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ 
 C.Thân cột , thân leo, thân bị	 	D.Thân leo, thân cột, thân cỏ
Câu 3.Bộ phận nào của thân làm nhiệm vụ vận chuyển chất hữu cơ:
A.Vỏ và ruột	B.Mạch rây	C.Ruột	 D.Mạch gỗ
Câu 4.Cây khoai tây, cây gừng, cây dong ta thuộc loại:
A.Rễ biến dạng	 B.Thân củ	 C.Thân biến dạng	D.Thân rễ
Câu 5.Trong thân mạch gỗ cĩ chức năng:
A.Vận chuyển nước và muối khống hịa tan	 	B.Vận chuyển nước
C.Vận chuyển chất hữu cơ	 	 D.Vận chuyển muối khống
Câu 6.Thân dài ra do:
 A.Chồi ngọn	 B.Sự phân chia các tế bào ở mơ phân sinh ngọn
 C.Phần gốc sát với rễ	 	D.Chồi nách
Câu 7.Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với sinh vật là:
A.Giúp sinh vật duy trì nịi giống	 B.Làm cho sinh vật khơng cĩ khả năng lớn lên
C.Giúp sinh vật phát triển nịi giống	 D.Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển
Câu 8.Khi quan sát tế bào thực vật dưới kính hiển vi ta thấy lục lạp nằm ở:
A.Chất tế bào	 B.Vách tế bào C.Màng sinh chất 	 D.Nhân
Câu 9.Trong quá trình sử dụng kính hiển vi để ánh sáng tập trung vào vật mẫu ta điều chỉnh:
 A.Chân kính	 B.Gương phản chiếu ánh sáng C.Ống kính	D.Ốc điều chỉnh
Câu 10.Tế bào ở bộ phận nào của cây cĩ khả năng phân chia tạo tế bào mới cho cơ thể thực vật?
A.Mơ mềm	B.Mơ phân sinh C.Mơ nâng đỡ	 D.Mơ biểu bì
Câu 11.Cấu tạo tế bào thực vật, nhân cĩ chức năng:
A.Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định B. Bao bọc ngồi chất tế bào
C.Diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào	 D.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 12.Tế bào thực vật gồm các thành phần chính nào?
 A.Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân	 B. Vách tế bào, màng sinh chất và ruột
 C.Vách tế bào, chất tế bào, nhân và vỏ	 D.Vách tế bào, ruột, chất tế bào và nhân
Câu 13.Cơ quan sinh dưỡng của cây đậu gồm:
 A.Hoa, quả, hạt	B.Rễ, thân, lá C. Hoa, quả, hạt, rễ, thân, lá D.Cĩ chức năng nâng đỡ cây
Câu 14.Vật sống gồm các sinh vật:
 A.Con gà, cây sầu riêng, con hổ	B.Con voi, hịn đá, cây ổi
 C.Cây xồi, viên gạch, con nai	 	D.Hịn đá, viên gạch, cái bàn
Câu 15.Thực vật nào sau đây khơng cĩ hoa?
 A.Cây chuối	B.Cây khoai tây	 C.Cây sen	 D.Cây dương xỉ
Câu 16.Đặc điểm chung của thực vật là gì?
 A.Tự tổng hợp được chất hữu cơ	 B.Phần lớn khơng cĩ khả năng vận chuyển 
 C.Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngồi	 D.Cả A, B, C đúng
 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/Em hãy phân tích một rễ cây. Cho biết rễ được chia thành những miền nào và chức năng của từng miền? (1,0 điểm)
Câu 2/Thân gồm những bộ phận nào? (0,5 điểm)
Câu 3/Cho biết sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá? (1,0 điểm)
Câu 4/Nêu hiểu biết của em về mơ? Kể tên một số loại mơ thực vật. (0,5 điểm)
Câu 5/So sánh cấu tạo trong của thân và rễ? (1,0 điểm)
Câu 6/So sánh sự khác nhau giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? (1,0 điểm) 
Câu 7/Trong giờ ra chơi hai bạn Sơn và Hào tranh luận về cây sắn (cây khoai mì). Bạn Sơn bảo cây này cĩ rễ biến dạng với tên gọi là rễ củ. Bạn Hào khơng đồng ý mà cho rằng phần củ nằm dưới đất là thân biến dạng – thân củ. Theo em ý kiến nào đúng? Tại sao? (1,0 điểm)
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC
KHỐI: 6; ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI PHÊ
 I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật là gì?
 A.Tự tổng hợp được chất hữu cơ	 B.Phần lớn khơng cĩ khả năng vận chuyển 
 C.Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngồi D.Cả A, B, C đúng
Câu 2. Thực vật nào sau đây khơng cĩ hoa?
 A.Cây chuối	B.Cây khoai tây	 C.Cây sen	 D.Cây dương xỉ
Câu 3. Vật sống gồm các sinh vật:
 A.Con gà, cây sầu riêng, con hổ	B.Con voi, hịn đá, cây ổi
 C.Cây xồi, viên gạch, con nai	 	D.Hịn đá, viên gạch, cái bàn
Câu 4. Cơ quan sinh dưỡng của cây đậu gồm:
 A.Hoa, quả, hạt	B.Rễ, thân, lá C. Hoa, quả, hạt, rễ, thân, lá	D.Cĩ chức năng nâng đỡ cây
Câu 5. Tế bào thực vật gồm các thành phần chính nào?
 A.Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân B. Vách tế bào, màng sinh chất và ruột
 C.Vách tế bào, chất tế bào, nhân và vỏ	 D.Vách tế bào, ruột, chất tế bào và nhân
Câu 6. Cấu tạo tế bào thực vật, nhân cĩ chức năng:
 A.Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định	 B. Bao bọc ngồi chất tế bào
 C.Diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào	D.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 7. Tế bào ở bộ phận nào của cây cĩ khả năng phân chia tạo tế bào mới cho cơ thể thực vật?
 A.Mơ mềm	B.Mơ phân sinh C.Mơ nâng đỡ	 D.Mơ biểu bì
Câu 8. Trong quá trình sử dụng kính hiển vi để ánh sáng tập trung vào vật mẫu ta điều chỉnh:
 A.Chân kính	B.Gương phản chiếu ánh sáng C.Ống kính D.Ốc điều chỉnh
Câu 9. Khi quan sát tế bào thực vật dưới kính hiển vi ta thấy lục lạp nằm ở:
 A.Chất tế bào	 B.Vách tế bào C.Màng sinh chất 	 D.Nhân
Câu 10. Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với sinh vật là:
 A.Giúp sinh vật duy trì nịi giống	 B.Làm cho sinh vật khơng cĩ khả năng lớn lên
 C.Giúp sinh vật phát triển nịi giống	 D.Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển
Câu 11. Thân dài ra do:
 A.Chồi ngọn	 B.Sự phân chia các tế bào ở mơ phân sinh ngọn
 C.Phần gốc sát với rễ	 D.Chồi nách
Câu 12. Trong thân mạch gỗ cĩ chức năng:
 A.Vận chuyển nước và muối khống hịa tan	 B.Vận chuyển nước
 C.Vận chuyển chất hữu cơ	 	 D.Vận chuyển muối khống
Câu 13. Cây khoai tây, cây gừng, cây dong ta thuộc loại:
 A.Rễ biến dạng	 B.Thân củ	 C.Thân biến dạng	D.Thân rễ
Câu 14. Bộ phận nào của thân làm nhiệm vụ vận chuyển chất hữu cơ:
 A.Vỏ và ruột	B.Mạch rây	C.Ruột	 D.Mạch gỗ
Câu 15.Theo vị trí của thân trên mặt đất, thân được chia thành:
 A.Thân đứng, thân leo, thân bị	B.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ 
 C.Thân cột , thân leo, thân bị	 	D.Thân leo, thân cột, thân cỏ
Câu 16. Cây gỗ to ra do đâu?
 A.Do sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn	 
 B.Do sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
 C.Tầng sinh vỏ nằm trong lớp thịt vỏ	 
 D.Cây sinh ra các vịng gỗ
 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
 Câu 1/Em hãy phân tích một rễ cây. Cho biết rễ được chia thành những miền nào và chức năng của từng miền? (1,0 điểm)
 Câu 2/Thân gồm những bộ phận nào? (0,5 điểm)
 Câu 3/Cho biết sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá? (1,0 điểm)
 Câu 4/Nêu hiểu biết của em về mơ? Kể tên một số loại mơ thực vật. (0,5 điểm)
 Câu 5/So sánh cấu tạo trong của thân và rễ? (1,0 điểm)
 Câu 6/So sánh sự khác nhau giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? (1,0 điểm) 
 Câu 7/Trong giờ ra chơi hai bạn Sơn và Hào tranh luận về cây sắn (cây khoai mì). Bạn Sơn bảo cây này cĩ rễ biến dạng với tên gọi là rễ củ. Bạn Hào khơng đồng ý mà cho rằng phần củ nằm dưới đất là thân biến dạng – thân củ. Theo em ý kiến nào đúng? Tại sao? (1,0 điểm)
BÀI LÀM
..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC 6
I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
Đáp
án
B
A
B
C
A
B
D
A
B
B
D
A
B
A
D
D
B
D
D
A
B
A
D
B
B
A
D
B
A
C
B
A
B
II/TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ)
CÂU
NỢI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
 Em hãy phân tích một rễ cây. Cho biết rễ được chia thành những miền nào 
 và chức năng của từng miền? 
-Miền trưởng thành: Dẫn truyền.
-Miền hút: Hấp thụ nước và muối khống.
-Miền sinh trưởng: Làm cho rễ dài ra.
-Miền chĩp rễ: Che chở cho đầu rễ.
 1.0 
0.25
0.25
0.25
0.25
 Câu 2
Thân gồm những bộ phận nào?
Thân cây gồm: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
0.5
 Câu 3
 Cho biết sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá?
-Chồi lá ở nách lá, cĩ mầm lá và mơ phân sinh ngọn. Chồi 
lá phát triển thành cành mang lá.
- Chồi hoa ở nách lá, cĩ mầm lá và mầm hoa. Chồi hoa 
phát triển thành cành mang hoa.
1.0
0.5
0.5
 Câu 4
Nêu hiểu biết của em về mơ? Kể tên một số loại mơ thực vật.
-Mơ là nhĩm tế bào cĩ hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng 
thực hiện một chức năng riêng.
-Mơ phân sinh ngọn, mơ mềm, mơ nâng đỡ.
0.5
0.25
0.25
 Câu 5
So sánh cấu tạo trong của thân và rễ?
Rễ
Thân
Vỏ:biểu bì, lơng hút, thịt 
vỏ.
Vỏ:biểu bì, thịt vỏ
Trụ giữa: bĩ mạch (mạch 
gây và mạch gỗ) xếp xen 
kẻ nhau và ruột.
Trụ giữa: bĩ mạch - mạch 
gây ở ngồi, mạch gỗ ở 
trong và ruột.
1.0
0.5
0.5
 Câu 6
So sánh sự khác nhau giữa thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa?
-Thực vật cĩ hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là 
hoa, quả, hạt.
-Thực vật cĩ hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản 
khơng phải là hoa, quả.
1.0
0.5
0.5
Câu 7
Trong giờ ra chơi hai bạn Sơn và Hào tranh luận về cây sắn (cây khoai 
mì). Bạn Sơn bảo cây này cĩ rễ biến dạng với tên gọi là rễ củ. Bạn 
Hào khơng đồng ý mà cho rằng phần củ nằm dưới đất là thân biến 
dạng – thân củ. Theo em ý kiến nào đúng? Tại sao?
-Bạn Sơn đúng.
-Do cây sắn là rễ biến dạng - phần rễ nằm dưới đất phình to thành rễ củ.
1.0
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docS6.T10,T20.KT45.doc