Kiểm tra 1 tiết Tuần 07 - Tiết 18 Số học 6

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Tuần 07 - Tiết 18 Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Tuần 07 - Tiết 18 Số học 6
Tuần 07 - Tiết 18
Ngày: 5/10/2015
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MỤC TIÊU:
	1.1. Kiến thức:
	Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS
	1.2. Kỹ năng:
 Kiểm tra kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
	1.3. Thái độ: 
	Kiểm tra khả năng trình bày rõ ràng, mạch lạc.
 2. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG 
THẤP
VẬN DỤNG 
CAO
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
1. Định nghĩa
Phát biểu được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Viết được cơng thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu hỏi: 
1/ Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
2/ Viết cơng thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
2.Áp dụng
Chỉ ra được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Thực hiện được theo quy tắc của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu hỏi: Áp dụng tính 64. 65 
Tập hợp N các số tự nhiên
1.Áp dụng
Biết dùng các ký hiệu
Câu hỏi: 
 Điền dấu , vào ô vuông:
 a.12 N b.1,5 N c. 0 N* d. N* N 
Thứ tự thực hiện các phép tính.
1.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Thực hiện được
các bài tốn tìm x
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tính toán.
Thực hiện được
các bài tốn tìm x dưới dạng một lũy thừa
Câu hỏi: 
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (9x + 2). 3 = 60;
b/ 71 + (26 – 3x) = 75;
Câu hỏi: 
Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/ 60:10.4 + 27:32
 b/ 4.52 – 3.23;
c/ 28.76 + 24.28 - 1800
d/ 168:{46-[12 + 5.(25:23)]}
Câu hỏi: 
Tìm số tự nhiên x biết:
c/ 2x = 8;
d/ (x- 6)2 = 9
 3. MA TRẬN ĐỀ: 
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Tập hợp N các số tự nhiên
Biết dùng các ký hiệu
Số câu 
Số điểm – TL
1
1đ -10%
1
1đ -10%
2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Biết định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Viết cơng thức nhân hai lũy 
thừa cùng cơ số
Sử dụng công thức tính nhân luỹ thừa
Số câu 
Số điểm – TL
1
1đ – 10%
1
1đ – 10%
2
2đ – 20%
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Sử dụng thứ tự thực hiện các phép tính để tính toán
Vận dụng các phép tính trong N để tìm x.
Số câu 
Số điểm – TL
1
3đ – 30%
1
4đ – 40%
2
7đ – 70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ 
20%
2
4đ
40%
1
4đ
40%
5
10đ
100%
4. ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM
 4.1 ĐỀ 
I/ Lý Thuyết:(2đ)
Câu 1: (2 điểm)
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b/ Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Aùp dụng tính: 64.65 
II/ Tự luận. (8đ)
Câu 2: (1 đ) Điền dấu , vào ô vuông:
 a.12 N ; b.1,5 N ; c. 0 N* ; d. N* N 
Câu 3: ( 3 đ): Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
 a/ 60:10.4 + 27:32
 c/ 28.76 + 24.28 - 1800
 d/ 168:{46-[12 + 5.(25:23)]}
Bài 4: ( 4 đ). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (9x + 2). 3 = 60;
b/ 71 + (26 – 3x) = 75;
c/ 2x = 8;
d/ (x- 6)2 = 9
4.2.HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
a/ Luỹ thừa bậc n của a, kí hiệu an, là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
 b/ Tổng quát: am . an = am+n (a0)
 Aùp dụng: 64.65 = 69
 1 đ
0,5 đ
0,5đ
2
 a/ 
 b/ 
 c/ 
 d/
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
3
 a/ 6.4 + 27:9 
 = 24 + 3 
 = 27 
 b/ = 28(76 + 24) – 1800
 = 28.100 – 1800 
 =1000
 c/ 168:{46-[12 + 5.(25:23)]}
 = 168:{46-[12 + 5.(22)]}
 =168:{46-[12 +20)]}
 =168:{46 - 32}
 = 168:14
 = 12
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
5
 a/ (9x + 2). 3 = 60
 9x +2 = 20
 9x =18
 x = 2
b). 2x – 138 = 23.32
 2x - 138 = 8.9
 2x - 138 = 72
 2x = 72 + 138
 x = 210 : 2
 x = 105
c) 2x = 8
 2x = 23
 x = 3
d) (x- 6)2 = 9	
 (x- 6)2 = 32
 x- 6 = 3
 x = 9
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
0,5đ
0,5đ 
0,5đ
0,25đ 
0,25đ
4.3. KẾT QUẢ: 
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Trên TB
6A2
41
5. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra.doc