Kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1847Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút
Họ và tên :
Lớp : .
Trường THCS Hàm Minh 
Kiểm tra 1 tiết 
Mơn : vật lý 9
Thời gian : 45 phút 
Mã số đề : 012
Lời phê :
Điểm :
ĐỀ 2 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2.5đ)	
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh dấu “X” vào chữ cái đầu câu:
Câu 1.Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì:
	A. Chùm tia lĩ là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm F của thấu kính
 B. Chùm tia lĩ là chùm tia song song với trục chính của thấu kính
	C. Chùm tia lĩ là chùm tia bất kì
	D . Chùm tia lĩ là chùm tia phân kì
Câu 2: Trong mạch điện kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luơn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luơn tăng
C. Số đường số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là khơng thay đổi
Câu 3:Hãy nêu các cách làm quay rơto của máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.
	A. Dùng động cơ nổ	B. Dùng Tua bin nước
	C. Dùng cánh quạt giĩ	D. Cả A,B và C
Câu 4:Chiếu một chùm tia sáng song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì:
A. Chùm tia lĩ là chùm tia phân kì	 	B.Chùm tia lĩ là chùm tia bất kì
C. Chùm tia lĩ cũng là chùm tia song song	D. Chùm tia lĩ là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm
 Của thấu kính
Câu 5: Chỉ ra biểu thức sai trong các cơng thức nối về mối quan hệ giữa Hiệu điện thế và số vịng dây quấn của máy biến thế
	A. 	B. U1.n1 = U2.n2	C. 	D. 
 Câu 6 : Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp cĩ 500 vịng , cuộn thứ cấp cĩ 50000 vịng .Đặt vào hai đầu một cuộn sơ cấp một HĐT 2000 V thì HĐT hai đầu cuộn thứ cấp là : 
A .20 V 	B 12500 V 	C 200000V	 D 20000V
Câu 7: Cơng thức tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện năng đi xa là:
A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B và C đều sai
Câu 8:. Khi đặt vật trước thấu kính phân kì thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
	A. ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.	 B. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	C. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	 D. ảnh aỏ cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 9:. Khi đặt vật trước thấu kính hợi tụ ở khoảng cách d=2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật ngược chiều với vật và bằng hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 10: Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa là thấu kính:
A.Hội tụ	B.Phân kỳ	C.Cĩ thể hội tụ hoặc phân kỳ	D. Cả 3 câ đều sai
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Dựng ảnh A'B' của vật sáng AB trong trường hợp sau:
 A
 B O
 F F'
Câu 2:Đặt vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ L (Điểm A nằm trên trục chính). Tiêu cự của thấu kính là 20cm, vật đặt cách thấu kính 30cm. 
Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
So sánh độ cao của ảnh và vật.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA LÝ 9
 LẦN 1 –KÌ II – ĐỀ 2
I TRẮC NGHIỆM.(5đ)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0.25đ
	1.B	;2.C	;3.D	;4.D	;5.B	;6.C	;7.B	8.A	9.A	;10.A
II. TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1 : (2đ) Vẽ ảnh và nêu nhận xét 
Câu2: (3đ)
Vẽ xác định được ảnh 1.0đ
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
rOIF’ rA’B’F’ ta cĩ : (1)	0,25đ
rABF rOKF ta cĩ : (2)	0,25đ
Mà OI =AB ; A’B’ = OK (3) 	
Từ (1), (2) và (3) ta cĩ : 
 	0,5đ
Ta cĩ OA’ = OF’ + A’F’ = 20 + 40 = 60 (cm)	0,5đ
	Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 60cm.
c. So sánh độ cao của ảnh và vật:
Từ (1) ta cĩ : A’B’ = 	0,25đ
Vậy ảnh A’B’ cao gấp 2 lần vật AB.	0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_II_VAT_LY_9CO_DAP_AN.doc