Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Toán; khối a, b, d thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

docx 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Toán; khối a, b, d thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: Toán; khối a, b, d thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 03	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 	(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 2 (1,0 điểm). Giài phương trình: 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm hàm số biết và 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6 (1,0 điểm). Giả sử là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (2.0 điểm).
a) Trong mặt phẳng cho hai điểm Viết phương trình đường thẳng qua và cắt trục tại sao cho tam giác cân tại 
b) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;0), sao cho và góc . Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện OABC bằng 8.
Câu 8a (1,0 điểm). Cho miền giới hạn bởi đồ thị các hàm số và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do miền quay quanh trục hoành.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (2,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho điểm Viết phương trình đường thẳng qua và cắt các tia tại sao cho nhỏ nhất.
b) Trong không gian (Oxyz) cho tứ diện ABCD có ba đỉnh , còn đỉnh D nằm trên trục Oy. Tìm tọa độ đỉnh D nếu tứ diện có thể tích 
Câu 8b (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol trục hoành và tiếp tuyến với tại các giao điểm của với trục hoành.
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 04	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi 
b) Xác định các giá trị của m để hàm số (1) không có cực trị.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh, biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm để hệ sau có nghiệm: 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (2,0 điểm).
a) Trong mặt phẳngcho tam giác biết phương trình đường thẳng chứa các cạnh lần lượt là Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 
b) Trong không gian cho hai mặt phẳng Viết phương trình mặt cầu đi qua gốc điểm tiếp xúc với và 
Câu 8a (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (2,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng cho đường tròn và đường thẳng Gọi là các giao điểm của và biết có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho tam giác vuông ở 
b) Trong không gian cho mặt phẳng và các đường thẳng Tìm các điểm thuộc thuộc sao cho song song và cách một khoảng bằng 2.
Câu 8b (1,0 điểm). Giải bất phương trình với 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 05	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: (1) có đồ thị là (Cm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m=1.
b) Xác định m để (Cm) có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình : .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc là 450. Gọi P là trung điểm cạnh BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống mặt phẳng (ABC) là H sao cho . Gọi K là trung điểm AA’, là mặt phẳng chứa HK và song song với BC cắt BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,cvà . Tìm giá trị lớn nhất của:
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (2,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng cho Elip Viết phương trình đường thẳng song song và cắt tại hai điểm sao cho 
b) Trong không gian cho hai đường thẳng và Viết phương trình mặt phẳng cách đều và 
Câu 8a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (2,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm , phương trình đường thẳng AB là x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
b) Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng và Viết phương trình mặt cầu có tâm trên qua và cắt tại hai điểm sao cho 
Câu 8b (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 06	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi là đường thẳng qua và có hệ số góc là Tìm để cắt (C) tại ba điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến với (C) tại và vuông góc nhau.
Câu I (2,0 điểm).
1. Giải hệ phương trình: 	
2. Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân 
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với tâm của tam giác Một mặt phẳng chứa và vuông góc cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích là thỏa Tính thể tích khối lăng trụ theo 
Câu V (1,0 điểm). Cho là ba số thực dương thỏa Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm). 
1. Trong mặt phẳng cho tam giác có diện tích bằng Tìm tọa độ đỉnh biết , 
2. Trong không gian với hệ trục cho mặt phẳng và mặt cầu Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho tam giác có đỉnh đỉnh thuộc đường thẳng đỉnhthuộc đường thẳng và là trong tâm của tam giác Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác 
2. Trong không gian Cho và mặt phẳng Gọi là điểm thay đổi trên Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 07	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C). 
	1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
	2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và tiếp tuyến với (C) tại điểm 
Câu II (2,0 điểm).
	1. Giải bất phương trình: 
	3. Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: 
Câu IV (1,0 điểm). Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình nón và thể tích khối nón tương ứng.
Câu V (1,0 điểm). Tìm để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm). 
	1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho tam giác ABC vuông cân tại , có M(1;-1) là trung điểm cạnh BC và là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
	2. Trong không gian với hệ tọa độ cho 
	a. Chứng minh rằng: là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
	b. Tính thể tích khối tứ diện và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh 
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hình chữ nhật ABCD có tâm , phương trình đường thẳng AB là x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm. 
	2. Trong không gian với hệ tọa độ cho Gọi là mặt cầu qua bốn điểm Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với tại và tạo với trục một góc 
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 08	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1)
	1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3.
	2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.
Câu II (2,0 điểm).
	1. Giải hệ phương trình : 
	2. Giải phương trình: .
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I = 
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhát đó.
Câu V (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.
	2. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai đường thẳng và mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M, Nsao cho MN song song (P) và MN = 
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm số phức thỏa mãn : 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
	2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng .
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 09	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số .
	1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	2. Định m để cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho .
Câu II (2,0 điểm).
	1. Giải phương trình: .
	2. Giải hệ phương trình: .
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân .
Câu IV (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là một tam giác vuông tại B, , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng a và khoảng cách giữa hai đường thẳng và AC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: .
PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặcB)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng Oxy, cho I(2; 4) và hai (d1): 2x – y – 2 = 0, (d2): 2x + y – 2 = 0. Viết pt đường tròn tâm I, cắt (d1) tại A, B và cắt và (d2) tại C, D thỏa mãn 
	2. Trong không gian cho và . Viết pt D vuông góc với và cắt ,tại A, B thoả .
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương trình: .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;4), B(1;2) và C(5;0). Viết phương trình đt D qua A sao cho đạt giá trị lớn nhất.
	2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho . Viết ptmp (P) chứa (d), cắt các trục x’Ox, y’Oy tại các điểm A, B khác với gốc tọa độ O và thỏa mãn .
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải bất phương trình: .
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 10	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số , m là tham số.
	1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
	2. Định m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu cách đều (d): y = x – 1.
Câu II (2,0 điểm). 
	1. Giải phương trình sau: 
	2. Giải phương trình sau: 
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: 
Câu IV (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, và góc giữa với mặt phẳng trung trực đoạn BC bằng 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng với .
Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho điểm và hai đường thẳng Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên (d1), đi qua điểm M và cắt (d2) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
	2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm , đường thẳng và mặt phẳng Tìm trên (d) điểm M sao cho mặt phẳng (MAB) tạo với mặt phẳng (P) một góc 600.
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng Oxy, cho (C): (x – 3)2 + (y – 3)2 = 5. Viết ptđt D tiếp xúc với (C) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4.
	2. Trong không gian Oxyz, cho và . Viết ptmp (P) đi qua C, D và khoảng cách từ A đến (P) bằng hai lần khoảng cách từ B đến (P).
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	
	ĐỀ THAM KHẢO	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 
	Đề số 11	Môn: TOÁN; Khối A,B,D
	-----o0o-----	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	-----------------o0o-----------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số .
	1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
	2. Tìm trên (C) cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
Câu II (2,0 điểm).
	1. Giải phương trình: 
	2. Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: 
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu V (1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình có nghiệm: 
PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10, tâm , trung điểm AD là . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
	2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M, song song với (d) và tạo với (P) một góc thỏa .
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
	1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh , trực tâm và trọng tâm . Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
	2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ điểm D trên mặt phẳng Oxz sao cho hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Câu VII.b (1,0 điểm). Cho hàm số . Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn .
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:	
Chữ kí của giám thị 1:	Chữ kí của giám thị 2:	

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_dai_hoc_mon_toan.docx